K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. convenient /kən’vi:njənt/ (a): thuận tiện

B. inconvenient /inkən'vi:njənt/ (a): bất tiện

C. uncomfortable /ʌn'kʌmfətəbl/ (a]) không thoải mái
D. comfortable /kʌmfətəbl/ (a): thoải mái
Tạm dịch: Chuyển fax giờ đã trở thành một cách truyền văn bản và hình ảnh rẻ và tiện lợi.

3 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ

worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)

A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn

B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)

C. frequently (adv): thường xuyên

D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn

Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.

Chọn A

20 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

progressively (adv): tăng dần, tuần tự, từng bước                              continuously (adv): một cách liên tục

frequently (adv): một cách thường xuyên        constantly (adv): một cách liên tục

Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tồi tệ dần dần, và bây giờ không thể xử lý được.

Chọn A

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

17 tháng 1 2017

Chọn D

12 tháng 1 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. expression /ɪk‘spre(ə)n/ (n) : sự biểu đạt

B. expulsion /iks'pʌln/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ

C. extinction / iks‘tiɳkn/ (n) : sự tuyệt chủng

D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng

Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ

Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.

29 tháng 10 2019

Đáp án B

Kiến thức về cụm động từ: (to) drop in: ghé qua

Các đáp án còn lại:

A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó

C. (to) drop out: biến mất

D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi

Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.

22 tháng 7 2018

Chọn D                                 Câu đề bài: Trong năm 1962, Công ti điện thoại và điện báo Mĩ đã ra mắt telstar, __________  truyền thông vệ tinh để truyền tín hiệu điện thoại và truyền hình.

—»Mệnh đề quan hệ không giới hạn được rút gọn với số thứ tự.

3 tháng 8 2017

Chọn D                                 Câu đề bài: Trong năm 1962, Công ti điện thoại và điện báo Mĩ đã ra mắt telstar, __________  truyền thông vệ tinh để truyền tín hiệu điện thoại và truyền hình.

—»Mệnh đề quan hệ không giới hạn được rút gọn với số thứ tự.