K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2019

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wage /weɪdʒ/ (n): tiền công (là số tiền được trả hàng tuần hoặc theo từng ngày dựa vào số tiền làm theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc thỏa thuận dựa trên dịch vụ nào đó)

B. pension /'pen∫n/ (n): tiền lương hưu

C. Salary /'sæləri/ (n): tiền lương (là số tiền lương cố định được trả hàng tháng hay hằng năm và không thay đổi dựa vào số giờ làm việc)

D. income /‘ɪnkʌm/ (n): thu nhập (là để chỉ tất cả các khoản tiền bạn kiếm được sau một khoảng thời gian như 1 năm bạn làm việc hoặc tiền kiếm được từ những khoản đầu tư (investment). Được gọi chung là thu nhập tài chính)

Tạm dịch: Lương khởi điểm cho vị trí này là 30.000 EUR mỗi năm.

15 tháng 7 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. wage /weɪdʒ/ (n): tiền công (là số tiền được trả hàng tuần hoặc theo từng ngày dựa vào số tiền làm theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc thỏa thuận dựa trên dịch vụ nào đó)

B. pension /'pen∫n/ (n): tiền lương hưu

C. Salary /'sæləri/ (n): tiền lương (là số tiền lương cố định được trả hàng tháng hay hằng năm và không thay đổi dựa vào số giờ làm việc)

D. income /‘ɪnkʌm/ (n): thu nhập (là để chỉ tất cả các khoản tiền bạn kiếm được sau một khoảng thời gian như 1 năm bạn làm việc hoặc tiền kiếm được từ những khoản đầu tư (investment). Được gọi chung là thu nhập tài chính)

Tạm dịch: Lương khởi điểm cho vị trí này là 30.000 EUR mỗi năm.

29 tháng 11 2018

Đáp án C

“By the end of this year” → Chia thì tương lai hoàn thành (việc sẽ hoàn tất tính tới một thời điểm ở tương lai).

→ Chon C (TL hoàn thành tiếp diễn – dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động).

Dịch: Tính tới cuối năm nay, tôi sẽ đã đang làm việc cho công ty này được 1 năm.

16 tháng 11 2018

Đáp án A

“Then retired” được dùng ở thì quá khứ

-> hành động “work for this company” xảy ra trong quá khứ

14 tháng 3 2019

Đáp án D

On the while: nói chung

13 tháng 2 2018

Đáp án B

Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai

By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.

Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm.

29 tháng 3 2017

Chọn đáp án B

Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai

By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.

Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

26 tháng 12 2017

Đáp án A

Cấu trúc: QKHT/QKHTTD + before+ QKĐ: diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

17 tháng 2 2019

Đáp án D

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn, trong câu có “for days” HTHT: S+ have/ has Ved/ V3

HTHTTD: S + have/ has been Ving

Tạm dịch: Tôi mang lá thư này bên mình nhiều ngày mà chưa xem qua nó