K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2018

Đáp án C.

Đổi politics thành political.

Vì căn cứ theo luật song hành, dùng danh từ politics cạnh các tính từ economic, and technological là sai nên phải đổi thành tính từ political

Tạm dịch: Tất cả các quốc gia có thể phải thực hiện những thay đổi căn bản trong các học viện kinh tế, chính trị, công nghệ nếu họ muốn bảo vệ môi trường.

Lưu ý: Một cách dùng của “To be + to verbvới mệnh đề If: Khi mệnh đề chính diễn đạt một câu điều kiện: Một điều phải xy ra trước nếu muốn một điều khác xảy ra. (Nếu muốn... thì phải..)

Ex: If we are to get there by lunch time we had better hurry: Nếu chúng ta muốn đến đó vào giờ ăn trưa thì tốt hơn là phải nhanh lên.

Kiến thức cần nhớ

- politics / 'pɒlətɪks / (n): chính trị

- political / pə'lɪtɪkl / (adj): thuộc về chính trị

- politician / ,pɒlə'tɪ∫n / (n): chính trị gia

8 tháng 1 2018

Đáp án C.

Đổi politics thành political.

Vì căn cứ theo luật xong hành, dùng danh từ politics cạnh các tính từ economic, and technological là sai nên phải đổi thành tính từ political.

Tạm dịch: Tất cả các quốc gia có thể phải thực hiện những thay đổi căn bản trong các học viện kinh tế, chính trị, công nghệ nếu họ muốn bảo vệ môi trường.

Lưu ý: Một cách dùng của “To be + to verb” với mệnh đề If:

Khi mệnh đề chính diễn đạt một câu điều kiện: Một điều phải xảy ra trước nếu muốn một điều khác xảy ra. (Nếu muốn…thì phải…).

Ex: If we are to get there by lunch time we had better hurry: Nếu chúng ta muốn đến đó vào giờ ăn trưa thì tốt hơn phải là nhanh lên.

14 tháng 8 2019

Đáp án : C

Trước và sau”and” là liệt kê, nên các từ phải có dạng giống nhau-> bỏ mạo từ “the”.

25 tháng 11 2017

Đáp án C.

13 tháng 4 2017

Đáp án C

The technological institutions => technological institutions

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

30 tháng 6 2019

Đáp án C

Their => her/his

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

19 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức về đại từ

Vì "the dancer" là số ít nên ta không sử dụng tính từ sở hữu "their” (dùng cho số nhiều). Do đó, "their” => his/her

Cấu trúc: pay sb compliments on st = compliment sb on st: khen ngợi ai cái gì

Dịch nghĩa: Tất cả các giám khảo đầu khen ngợi vũ công vì màn trình diễn xuất sắc trong cuộc thi.

8 tháng 1 2017

B => been told Câu hỏi ở thể bị động của thì hiện tại hoàn thành, động từ “to be” phải ở dạng past participle (phân từ 2).