K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2018
  Từ ghép Từ láy
Ngay ngay thẳng, ngay thật ngay ngắn
Thẳng thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp thẳng thắn, thẳng thớm
Thật chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình thật thà
28 tháng 9 2021
 từ ghéptừ láy
Ngayngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tứcngay ngáy,ngay ngắn
Thẳngthẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,...thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm
Thậtthật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật

thật thà

5 tháng 1 2018

a) Ngay

- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...

- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...

- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...

- Từ láy: thật thà

26 tháng 5 2018

a) Ngay

- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...

- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...

- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...

- Từ láy: thật thà

20 tháng 3 2022

- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn

- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp

- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật

bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !

20 tháng 3 2022

- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY: NGAY THẲNG, NGAY NGẮN

- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG: THẲNG THẮN, THẲNG THỪNG

- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT: THÀNH THẬT, THẬT THÀ

 

26 tháng 12 2019

Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.

Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.

12 tháng 10 2017

- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn

- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp

- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật

bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !

12 tháng 10 2017

Ngay thẳng 

Thẳng thắn 

Thật thà

7 tháng 11 2017

thẳng thắn vs thật thà

7 tháng 11 2017

+ Từ ghép: - Ngay thẳng là một đức tính quý.
- Học sinh xếp hàng thẳng tắp.
- Hãy đối xử thật lòng với nhau.
+ Từ láy: - Tính hắn thật thà như đếm.
- Bạn hãy thẳng thắn góp ý cho tôi.
- Tôi đã thẳng thừng bác bỏ ý kiến của hắn. 

a) Ngay

- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...

- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...

- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...

- Từ láy: thật thà

29 tháng 4 2020

Bài 1 :a)Gạch dưới các từ láy trong câu văn sau : Ngay Ngắn , ngay thẳng , ngay đơ , thẳng thắn ,thẳng tuột , thẳng tắp

          b)Gạch dưới những từ không phỉa là từ ghép : Chân thành, chân thật , chân tình , thật thà , thật sự , thật tình

Bài 2: Từ láy "xanh xao" dùng để tả màu sắc của đối tượng nào : ( Khoanh vào ý đúng )

          a) da người còn non

          c) lá cây đã già

          b) lá cây

          d) trời

16 tháng 10 2021

nhanh lên mấy bạn ơi'

16 tháng 10 2021

láy 

ghép

láy

ghép

21 tháng 10 2019

Tìm đúng mỗi từ được 0,125 điểm

Tiếng Từ ghép Từ láy
A. Vui Vui mắt, vui thích, vui tai,... Vui vẻ, vui vầy,...
B. Thẳng Thẳng tính, thẳng băng, ngay thẳng,... Thắng thắn, thẳng thừng,...