K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2018

- Màu hơi trắng: ............................

- Cùng nghĩa với siêng năng: ...........................

- Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió: ...........................

5 tháng 3 2018

a) Gồm 2 tiếng, đều bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :

- Màu hơi trắng : trăng trắng

- Cùng nghĩa với siêng năng : chăm chỉ

- Đồ chơi có cánh quay được : chong chóng

b) Chứa tiếng có vần ưt hay ưc, có nghĩa như sau :

- Làm nhiệm vụ theo dõi, đôn đốc thực hiện nội quy, giữ gìn trật tự, vệ sinh ... trong ngày : trực nhật ; trực ban ; trực phòng

-Người có sức khỏe đặc biệt : lực sĩ

- Quẳng đi :vứt

5 tháng 3 2018

a) trăng trắng

  chăm chỉ

chong chóng

b) trực

lực sĩ

vứt

4 tháng 1 2020

Từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr , có nghĩa như sau:

- Loại cây có quả kết thành nải , thành buồng : chuối

- Làm cho người khỏi bệnh : chữa

- Cùng nghĩa với nhìn : trông

23 tháng 4 2018

Chứa các tiếng bắt đầu bằng chữ v hoặc d, có nghĩa như sau :

- Màu của cánh đồng lúa chín : vàng

- Cây cùng họ với cau, lá to, quá chứa nhiều nước ngọt, có cùi : dừa

- Loài thú lớn nhất ở nhiệt đới, có vòi và ngà : voi

1 tháng 3 2022

:>

1 tháng 3 2022

– Màu hơi trắng : trăng trắng

– Cùng nghĩa với siêng năng : chăm chỉ

– Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió : chong chóng

18 tháng 5 2018

Chứa tiếng bắt dầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau :

- Các thiên thể ban đêm lấp lánh trên bầu trời : sao

- Trái nghĩa với gần : xa

- Cây mọc ở nước, lá to tròn, hoa màu hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm nhẹ, hạt ăn được : sen

11 tháng 12 2017

Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :

- Làm sạch quần áo chăn màn ,… bằng cách vò chà , giũ , trong nước: giặt

- Có cảm giác khó chịu ở da , như bị bỏng : rát

- Trái nghĩa với ngang: dọc

4 tháng 10 2017

Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :

- Giữ chặt trong lòng bàn tay : nắm

- Rất nhiều : lắm

- Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : nếp

20 tháng 7 2018

Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với riêng: chung

- Cùng nghĩa với leo : trèo

- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau : chậu

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.