K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2019

Đáp án là C

Negligible (a): không đáng kể

Marginal: thuộc bên lề/ viền/ mép

Significant: to lớn/ đáng kể

Accidental: tình cờ

Câu này dịch như sau: Catherine nỗ lực không đáng kể để mở rộng sự tự do của hầu hết người NgA. 

3 tháng 5 2019

Đáp án D

A. đặt lại với nhau

B. kết nối

C. hợp tác

D. riêng biệt

Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) A.Yes, I’d love to.B.Yes, I like.C.Yes, I would.D.Me too.Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu...
Đọc tiếp

Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Hình ảnh không có chú thích
Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Hình ảnh không có chú thích
Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) 
Hình ảnh không có chú thích
A.Yes, I’d love to.
B.Yes, I like.
C.Yes, I would.
D.Me too.
Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) 
Hình ảnh không có chú thích
A.That’s a good idea.
B.Yes, please.
C.You’re welcome.
D.It’s all right.
Câu 25:The answer for ̣( 25) ........?
Hình ảnh không có chú thíchA.capital
B.village
C.site
D.home
Câu 26:The answer for ̣( 26) ........?
Hình ảnh không có chú thích

A.less
B.fewer
C.more
D.most
Câu 27:The answer for ̣( 27) ........?
Hình ảnh không có chú thíchA.at
B.for
C.in
D.to
Câu 28:The answer for ̣( 28) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.wide
B.short
C.long
D.narrow
Câu 29:Who is the quiz master in Britain?
Hình ảnh không có chú thíchA.Chris Tarrant
B.Chris Tarrante
C.Peter Tarrant
D.Tarrant
Câu 30:How many questions do you have to answer? 
Hình ảnh không có chú thích
A.12
B.13
C.14
D.15

 

 

 

1
31 tháng 3 2022

21:A
22:A
23:cũng A
24:A nốt ;-;
25:A
26:D
27:B
28:A
29:A
30:D
p/s: hơi nhiều A ạ=')

 

 

31 tháng 3 2022

k bt cs đúng k nữa :V

Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) A.Yes, I’d love to.B.Yes, I like.C.Yes, I would.D.Me too.Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu...
Đọc tiếp

Câu 21:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Hình ảnh không có chú thích
Câu 22:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part. ( Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân)
Hình ảnh không có chú thích
Câu 23:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) 
Hình ảnh không có chú thích
A.Yes, I’d love to.
B.Yes, I like.
C.Yes, I would.
D.Me too.
Câu 24:Choose the most suitable response to complete the following exchange. ( Chọn câu trả lời đúng) 
Hình ảnh không có chú thích
A.That’s a good idea.
B.Yes, please.
C.You’re welcome.
D.It’s all right.
Câu 25:The answer for ̣( 25) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.capital
B.village
C.site
D.home
Câu 26:The answer for ̣( 26) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.less
B.fewer
C.more
D.most
Câu 27:The answer for ̣( 27) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.at
B.for
C.in
D.to
Câu 28:The answer for ̣( 28) ........?
Hình ảnh không có chú thích
A.wide
B.short
C.long
D.narrow
Câu 29:Who is the quiz master in Britain?
Hình ảnh không có chú thích
A.Chris Tarrant
B.Chris Tarrante
C.Peter Tarrant
D.Tarrant
Câu 30:How many questions do you have to answer? 
Hình ảnh không có chú thích
 

A.12
B.13
C.14
D.15

 

 

 
6
26 tháng 7 2019

Đáp án C

- Integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất, hợp thành, hội nhập, hòa hợp (+ into/ with sth)

- Cooperate /koʊˈɑːˌreɪt/ (v): hợp tác, cộng tác

- Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra

- Connect (v): kết nối

ð Đáp án C (Họ không cố gắng hội nhập với cộng đồng địa phương.)

2 tháng 2 2019

Đáp án C

Integrate / 'intigreit]/ (v): hợp nhất, hợp thành (+ into/ with sth)

E.g: These programs will integrate with your existing software.

Cooperate / kəu'ɒpəreit/ (v): hợp tác, cộng tác

E.g: The two groups agreed to cooperate with each other.

Separate /'seprət/ (v): tách biệt, tách ra

E.g: Raw meat must be kept separate from cooked meat.

- Connect (v): kết nối

E.g: First connect the printer to the computer.

Đáp án C (Họ không nỗ lực hợp nhất với cộng đồng địa phương.)

11 tháng 10 2019

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

15 tháng 10 2019

Chọn B

A. save: lưu trữ.                    
B. miss: bỏ lỡ >< gather: thu thập.
C.
 collect: thu thập.
D.
 Recall: nhớ lại.

Dịch câu: Có một câu tục ngữ tiếng Việt nói rằng nếu bạn muốn thu thập rất nhiều kiến thức, hãy hành động như thể bạn không biết gì.