K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2017

Đáp án D

– take the responsibility for : nhận trách nhiệm làm gì.

27 tháng 9 2019

Đáp án D.

18 tháng 2 2019

Đáp án : B

Have/take responsibility for N/Ving = Be responsible for + N/Ving = chịu trách nhiệm cho việc gì

5 tháng 7 2019

Đáp án D

12 tháng 3 2018

Đáp án D

- Take the responsibility for: nhận trách nhiệm làm gì

ð Đáp án D (Chị tôi đã nhận trách nhiệm làm công việc nhà.)

21 tháng 9 2018

Đáp án là D. household = housework: công việc nhà.

Nghĩa các từ còn lại: homework: bài tập về nhà, homeland: quê hương; housewife: bà nội trợ

6 tháng 12 2019

 Đáp án là D. household = housework: công việc nhà.

Nghĩa các từ còn lại: homework: bài tập về nhà, homeland: quê hương; housewife: bà nội trợ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

26 tháng 12 2017

Chọn C

Kiến thức: Cụm từ đi với “responsibility”

Giải thích: take the resposibility for: chịu trách nhiệm cái gì

Tạm dịch: Phó giám đốc chịu trách nhiệm tổ chức các cuộc họp và hội nghị.

Đáp án: C

25 tháng 4 2019

Chọn C