K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

Đáp án B

Regardless of = bất chấp, bất kể

Dịch: Bất kì đứa trẻ nào đều có quyền học tập giáo dục bất kể giới tính, tín ngưỡng, chủng tộc và quốc tịch.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

10 tháng 3 2019

A

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

irrespective of: bất kể, bất chấp

except for = apart from: ngoại trừ

Câu D sai về nghĩa.

Tạm dịch: Ở nước bạn, trường học mở cửa cho tất cả trẻ em bất kể chủng tộc, màu da hay tín ngưỡng.

16 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: Giữa mạo từ “an” và danh từ “friend” cần điền 1 tính từ. Đáp án A là danh từ nên bị loại.

A. magery (n) hình tượng

B. imaginable (adj) có thể tưởng tượng được

C. imaginary (adj) không có thực, hư cấu

D. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng, sáng tạo

Dịch: Những đứa trẻ là con một thường tạo ra một người bạn trong tưởng tượng để chơi cùng.

15 tháng 8 2018

Đáp án D

A.     Sai ở “Whatever”

B.       Sai vì đảo động từ “seems” lên trước chủ từ “it”

C.     Không hợp nghĩa

D.     Đúng cấu trúc:  No matter how/ However + adj + SVO

Dịch: Dù điều đó có vẻ xuất chúng/ khó tin, (nhưng) Jim đã là một nhà văn có thành tựu khi vẫn còn là một đứa trẻ.

14 tháng 5 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. imagery /'imiddʒəri/(n): hình ảnh, hình tượng

B. imaginable /i'mædʒinəbl/(a): có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được

C. imaginary /i'mædʒinəri/(a): tưởng tượng, không có thực, ảo

D. imaginative /i'mædʒinətiv/(a): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng

Căn cứ vào mạo từ “an” và danh từ “friend” nên vị trí trống cần một tính từ.

Tạm dịch: Những đứa con một thường tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng

=> Đáp án C

10 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích:

A. differ (v) khác

B. differentiate (v) phân biệt giữa những cái khác nhau

C. discriminate (v) phân biệt đối xử

D. certify (v) chứng nhận

Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp pháp.

13 tháng 4 2017

Đáp án C.

25 tháng 4 2017

Chọn đáp án A

in spite of + V.ing/ N: mặc dù

although + S + V: mặc dù

because of + V.ing/ N: bời vì

Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.