K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2017

Đáp án:

Thì HTHT diễn tả một sự việc vừa mới kết thúc ở hiện tại (just).

“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.

Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p

The rain has just stopped I have not gone to the market yet because of the rain.

Tạm dịch: Mưa vừa mới ngớt. Tôi chưa đi chợ được vì trời mưa.

22 tháng 9 2019

Đáp án: has been raining

 

Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu: for 3 hours

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Đường phố đầy nước vì trời mưa trong 3 giờ liền.

23 tháng 10 2019

Đáp án:

Thì HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động. Ở đây nhấn mạnh hành động “wait” (đợi).

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Thì HTHT diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.

“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.

Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p

She has not arrived yet. I have been waiting her for half an hour. Have the film started?

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc mua xe đạp mới cho con trai tôi. Cậu ấy đã sử dụng cái xe cũ từ khi còn học trung học. Tôi đã sửa nó nhiều lần.

16 tháng 12 2019

Đáp án:

Dấu hiệu nhận biết thì HTHT: trạng từ "just": vừa mới

Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p

=> They have just joined the club.

Tạm dịch: Họ vừa gia nhập câu lạc bộ.

25 tháng 12 2021

I.             Give the correct form of the verbs in the brackets: Simple future or simple present

1.      We _____will go____________ (go) out when the rain __________stops_______ (stop).

2.      She _____won't come____________(not come) until you ____________are_____ (be) ready.

3.      I ______will come___________ (come) and _____see____________ (see) them before I leave here.

4.      We _____will phone__________ (phone) you as soon as we_________arrive______ (arrive) in Ha Noi.

5.      When I ___see________(see) Mr. Bike tomorrow, I _____will give_______(give) him your massage.

6.      He promises he _____will leave____________ (leave) before the sun ________rises_________ (rise).

7.      They ______will move___________ (move) to their new house at Christmas this year.

8.      Who ______will look after_______ (look after)the children when your sister _____is______ (be) away?

7 tháng 2 2018

Đáp án: haven’t been eating

 

Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.

Dấu hiệu: all the morning

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Họ đã không ăn bất cứ thứ gì cả buổi sáng.

22 tháng 10 2018

Đáp án: has been going

Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu: since 5 a.m

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Cô ấy đã ra ngoài từ 5 giờ sáng

27 tháng 9 2018

Đáp án: has been working 

Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.

Dấu hiệu: all night

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

12 tháng 3 2021

1 will go - stops

2 won't come - are

3 will come - leave

4 will phone - arrive

5 see - will give

6 will leave - rises

7 will move

8 will look - is

9 will be - don't hurry

10 Will bring - return

20 tháng 10 2019

Đáp án: haven’t been writing 

 

Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu: for 30 minutes

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Chúng tôi đã không viết thư cho nhau trong 6 tháng.