K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2019

Đáp án là C

evidence (n) => evident (a) vì it is + adj

Câu này dịch như sau: Từ việc quan sát các trận động đất, rõ ràng là bên ngoài lõi Trái Đất là chất lỏng, trong khi đó, lõi bên trong là chất rắn

15 tháng 5 2018

Chọn C                                 Các nhà tự nhiên học nói rằng có chứng cứ chứng minh nhận định cho rằng con người, cho dù ở trạng thái bị giam giữ hay tự nhiên thì đều đôi khi sẽ tự đánh vào ngực mình.

  Cấu trúc song song giữa captive và native State.

Thay bằng: in the captive (state).

24 tháng 2 2017

Đáp án là B. bỏ it. “That.... Manhattan” đã đóng vai ứò làm chủ ngữ trong câu này rồi => thừa it.

7 tháng 11 2019

Đáp án là B.

high level => high levels

Vì động từ lead ở dạng nguyên mẫu nên chủ ngữ phải ở dạng số nhiều.

Câu này dịch như sau: Người ta thường tin rằng nồng độ thải cac-bon cao dẫn đến sự thay đổi khí hậu

19 tháng 5 2018

Đáp án C

Cấu trúc giả định: 

It + tobe + vitally + that + S+ (should) V.inf 

Sửa: takes => take 

Dịch: Điều cực kỳ quan trọng là cô bé uống thuốc vào ban đêm và buổi sáng.

9 tháng 10 2018

Chọn đáp án C

Cấu trúc giả định:

It + tobe + vitally + that + S+ (should) V.inf

Sửa: takes => take

Dịch: Điều cực kỳ quan trọng là cô bé uống thuốc vào ban đêm và buổi sáng.

14 tháng 11 2018

Kiến thức: Câu nhấn mạnh

Giải thích:

the job interview => in the job interview

Ở đây nhấn mạnh vào một thời điểm (trong cuộc phỏng vấn), do đó ta phải dùng thêm giới từ “in”

Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn xin việc, bạn nên chuẩn bị đề cập đến một mức lương

Chọn A 

30 tháng 10 2018

Đáp án C.

Cấu trúc giả định:

It + tobe + vitally + that + S+ (should) V.inf

Sửa: takes => take

Dịch: Điều cực kỳ quan trọng là cô bé uống thuốc vào ban đêm và buổi sáng.

31 tháng 7 2018

A

It + is + (about) (high) time + S + V-ed = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì. A -> understood

3 tháng 5 2018

Đáp án là B. control => controlling, vì sau tobe “is” ta phải dùng danh động từ.