K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2019

a)

- (chở, trò) : trò chuyện, che chở

- (trắng, chăm) : trắng tinh, chăm chỉ

b)

- (gổ, gỗ) : cây gỗ, gây gổ

- (mỡ, mở) : màu mỡ, cửa mở

8 tháng 12 2017

2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>

Trả lời :

ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.

3. Điền vào chỗ trống:

a) tr hay ch?

Trả lời :

cây tre, mái che, trung thành, chung sức.

b) đổ hay đỗ?

Trả lời :

đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.

16 tháng 7 2019

a)

Dung dăng dung dẻDắt trẻ đi chơiĐến ngõ nhà giờiLạy cậu, lạy mợCho cháu về quêCho dê đi họcĐồng dao

b)

Làng tôi có lũy tre xanhCó sông Tô Lịch chảy quanh xóm làngTrên bờ vải, nhãn hai hàngDưới sông cá lội từng đàn tung tăng.Ca dao
24 tháng 1 2019

a) (lịch, nịch) : quyển lịch, chắc nịch

(làng, nàng) : nàng tiên, làng xóm

b) (bàng, bàn) : cây bàng, cài bàn

(thang, than) : hòn than, cái thang.

4 tháng 8 2019

a)

(lấp, nấp) : lấp lánh

(lặng, nặng) : nặng nề

(lanh, nanh) : lanh lợi

(lóng, nóng) : nóng nảy

b)

(tin, tiên) : tin cậy

(tìm, tiềm) : tìm tòi

(khim, khiêm) : khiêm tốn

(mịt, miệt) : miệt mài

c)

(thắt, thắc) : thắc mắc

(chắt, chắc) : chắc chắn

(nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh

5 tháng 10 2017

a) l hay n ?

lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan

b) nghỉ hay nghĩ ?

nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ

25 tháng 12 2019

a) 

Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂN
b) - Từ ngữ có tiếng mang vần iên : cô tiên, thiên nhiên, liên quan, biên bản, kiên định, …

- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…

11 tháng 12 2019

a)

tr

cây tre

buổi trưa

ông trăng

con trâu

nước trong

ch

che nắng

chưa ăn

chăng dây

châu báu

chong chóng

b)

thanh hỏi

mở cửa

ngả mũ

nghỉ ngơi

đổ rác

vẩy cá

thanh ngã

thịt mỡ

ngã ba

suy nghĩ

đỗ xanh

vẫy tay

14 tháng 2 2018

a) Chọn tr hay ch để điền vào chỗ trống ?

Mặt tròn, mặt lại đỏ gay

Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao

Suốt ngày lơ lửng trên cao

Đêm về đi ngủ, chui vào nơi đâu ?

Giải câu đố trên ,Đó là mặt trời.

b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã ?

Cánh gì cánh chẳng biết bay

Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi

Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi

Bát cơm trắng dẻo, đĩa xôi thơm bùi

Giải câu đố trên : Đó là cánh đồng lúa.

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.