K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 6 2017

Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.

17 tháng 10 2019

Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.

11 tháng 3 2019

- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.

- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.

- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.

- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.

- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.

- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.

- phúc tinh : cứu tinh.

12 tháng 9 2018

quốc kì ,quốc ca , quốc gia , ...

12 tháng 9 2018

Quốc dân, quốc phòng, quốc chí là các từ có tiếng quốc.

13 tháng 12 2021

phúc hậu

13 tháng 12 2021
Đó là phúc hậu
21 tháng 10 2019

Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi…

14 tháng 12 2021

Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh,  phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...

14 tháng 9 2021

quốc gia,quốc kì,Tổ quốc,ái quốc, quốc khánh,quốc huy,quốc ngữ

Quốc gia, Tổ quốc,... ( 5 tiếng à, chịu )

~HT~

6 tháng 3 2020

Trl :

2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè : bằng hữu, bạn hữu.

2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có : hữu ích, hữu dụng.

- Tình bằng hữu thật cao quý.

- Là bạn hữu, chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.

-  Bảo vệ môi trường là một việc làm hữu ích.

-  Tôi mong mình là người hữu dụng đối với xã hội.

6 tháng 3 2020

Thiếu cậu nhé ~ ko thể k 

Thông cảm ~

2 tháng 10 2021

Gia sản

HOK TỐT 

2 tháng 10 2021

Gia sản, gia cầm, gia súc, gia giáo

12 tháng 9 2018

1. Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Trả lời:

a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.

b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.

2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Trả lời:

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.

3. Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.

Trả lời:

Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.

4. Đặt câu với một trong những từ dưới đây:

a) Quê hương

b) Quê mẹ

c) Quê cha đất tổ

d) Nơi chôn rau cắt rốn

Trả lời:

a) Quê hương: Quê hương em ở thành phố Hồ Chí Minh – một thành phố sầm uất và náo nhiệt.

b) Quê mẹ: Quê mẹ em ở Bạc Liêu.

c) Quê cha đất tổ: Cho dù đi đâu, về đâu chúng ta cũng phải nhớ về quê cha, đất tổ.

d) Nơi chôn rau cắt rốn: Cha tôi luôn ao ước được thêm một lần về thăm nơi chôn rau cắt rốn của mình.

 

1. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.

    Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.

2.  Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương....

3.  Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân....

4. 

a) Quê hương: Quê hương em ở thành phố Hồ Chí Minh – một thành phố sầm uất và náo nhiệt.

b) Quê mẹ: Quê mẹ em ở Bạc Liêu.

c) Quê cha đất tổ: Cho dù đi đâu, về đâu chúng ta cũng phải nhớ về quê cha, đất tổ.

d) Nơi chôn rau cắt rốn: Cha tôi luôn ao ước được thêm một lần về thăm nơi chôn rau cắt rốn của mình.