K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2019

a) Vì sao chuột thường gặm các vật cứng ? Không giống với răng người và răng nhiều loài vật khác, răng của chuột mỗi ngày một mọc dài ra, cho đến khi chuột chết mới thôi. Nếu răng cứ mọc dài mãi như vậy, dĩ nhiên là rất vướng víu. Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng.

b) Vì sao lợn thường lấy mõm dũi đất lên ? Chúng ta biết rằng các giống lợn nuôi hiện nay đều có nguồn gốc từ lợn rừng. Mũi và mõm lợn rừng rất dài, xương mũi rất cứng. Để tìm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó để dũi đất. Thói quen dũi đất của lợn nhà bắt nguồn từ cách tìm kiếm thức ăn của lợn rừng.

Bổ sung trạng ngữ vào chỗ thích hợp trong một đoạn văn dưới đây để giải thích:a) Vì sao chuột thường gặm các vật cứng?Không giống với răng người và răng nhiều loài vật khác, răng của loài chuột mỗi ngày mọc một dài ra, cho đến khi chuột chết mới thôi. Nếu răng cứ mọc dài mãi như vậy, dĩ nhiên là rất vướng víu. Chuột phải gặm các vật cứng.                                                               ...
Đọc tiếp

Bổ sung trạng ngữ vào chỗ thích hợp trong một đoạn văn dưới đây để giải thích:

a) Vì sao chuột thường gặm các vật cứng?

Không giống với răng người và răng nhiều loài vật khác, răng của loài chuột mỗi ngày mọc một dài ra, cho đến khi chuột chết mới thôi. Nếu răng cứ mọc dài mãi như vậy, dĩ nhiên là rất vướng víu. Chuột phải gặm các vật cứng.

                                                                                         Theo Phạm Văn Bình

(Trạng ngữ: để khỏi vướng víu, để mài cho răng mòn đi)

b) Vì sao lợn thường lấy mõm dũi đất lên?

Các giống lợn nuôi hiện nay đều có nguồn gốc từ lợn rừng. Mõm lợn rừng rất dài. Xương mũi của chúng rất cứng. Chúng thường dùng cái mũi và cái mồm đặc biệt đó dũi đất. Thói quen dũi đất của lợn nhà bắt nguồn từ cách tìm kiếm thức ăn của lợn rừng.

                                                                                        Theo Phạm Văn Bình

(Trạng ngữ: để tìm kiếm thức ăn, để mài cho xương mòn đi)

1
NG
9 tháng 10 2023

a, Vì sao chuột thường gặm các vật cứng?

Không giống với răng người và răng nhiều loài vật khác, răng của loài chuột mỗi ngày mọc một dài ra, cho đến khi chuột chết mới thôi. Nếu răng cứ mọc dài mãi như vậy, dĩ nhiên là rất vướng víu. Để khỏi vướng víu, Chuột phải gặm các vật cứng.

b, Vì sao lợn thường lấy mõm dũi đất lên?

Các giống lợn nuôi hiện nay đều có nguồn gốc từ lợn rừng. Mõm lợn rừng rất dài. Xương mũi của chúng rất cứng. Để tìm kiếm thức ăn,Chúng thường dùng cái mũi và cái mồm đặc biệt đó dũi đất. Thói quen dũi đất của lợn nhà bắt nguồn từ cách tìm kiếm thức ăn của lợn rừng.

Mọi người giúp mình với ạ, cảm ơn mọi người nhiều!Câu 21 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọnB. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiềnC. (1): cong sắc; (2):...
Đọc tiếp

Mọi người giúp mình với ạ, cảm ơn mọi người nhiều!

Câu 21 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền

C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp

Câu 22: Bộ thú nào sinh sản bằng cách đẻ trứng?

        A. Bộ dơi

B. Bộ móng guốc

        C. Bộ thú huyệt

D. Bộ cá voi

Câu 23 : Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?

A.Ruột già tiêu giảm.

B.Manh tràng phát triển.

C. Dạ dày phát triển.

D. Có đủ các loại răng.

Câu 24: Vì sao thỏ tuy không dai sức bằng các loài thú ăn thịt nhưng trong một số trường hợp, chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của kẻ săn mồi

A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau

B. Vì màu lông của thỏ thường lẫn với màu môi trường khiến kẻ thù không nhận ra

C. Vì thỏ thường chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà khi đuổi

D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc

Câu 25: Ếch sinh sản:

A. Thụ tinh trong và đẻ con

B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng

C. Thụ tinh trong và đẻ trứng

D. Thụ tinh trong

Câu 26 : Nhau thai có vai trò

A. Là cơ quan giao phối của thỏ

B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi

C. Là nơi chứa phôi thai

D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh

Câu 27 : Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?

A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.

B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.

C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

D.  (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

Câu 28: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?

A. Thỏ rừng châu Âu.   

B. Nhím đuôi dài.

C. Sóc bụng đỏ. 

D. Chuột đồng nhỏ.

Câu 29: chọm từ/ cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

Cá voi xanh có cơ thể …(1)…, có lớp mỡ dưới da ….(2)…và …(3)…gần như tiên biến hoàn toàn.

A. (1): hình cầu, (2): rất mỏng, (3) chi sau

B. (1) hình cầu, (2): rất dày, (3) chi trước

C. (1): hình thoi, (2) rất mỏng, (3) chi trước

D. (1): hình thoi, (2) rất dày, (3) lông.

Câu 30: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

A. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).

B. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).

C. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….

D. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

Số ý đúng là

A. 1.               B. 2.               C. 3               D. 4.

Câu 31. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh?

A. Thường hoạt động vào ban đêm.

B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.

C. Móng rộng, đệm thịt dày.

D. Chân cao, dài.

Câu 32. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

A. Do các hoạt động của con người.

B. Do các loại thiên tai xảy ra.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Câu 33. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.

B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài.

C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài.

D. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài.

Câu 34. Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.

B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.

D. Tránh mất nước cho cơ thể.

Câu 35: Những biện pháp đấu tranh sinh học gồm:

A. Sử dụng các thiên địch

B.Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại

C. Gây vô sinh ở động vật gây hại

D.Đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại

2
11 tháng 8 2021

21 B

22 C

23 B

24 C

25 B

26 B

27 C

28 A

29 D

30 D

31 B

32 A

33 C

34 A

35 A

11 tháng 8 2021

21.B                               22.C                           23.B                             24.C

25.B                               26.B                            27.C                            28.A

29.D                               30.D                            31.B                           32.A                                33.C                            34.A                         35.A

18 tháng 6 2017

Đáp án B

11 tháng 5 2018

Đáp án B

Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa cong sắc và thường xuyên mọc dài, răng hàm kiểu nghiền còn răng nanh khuyết thiếu

Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọnB. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiềnC. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹpD. (1): cong sắc; (2): thường xuyên;...
Đọc tiếp

Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền

C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp

D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

Câu 42: Mực tự vệ bằng cách

A. Thu mình vào vỏ.           B. Phụt nước chạy trốn.      C. Chống trả        .D. Phun mực ra.

Câu 43: Sán lá gan di chuyển nhờ

A. Lông bơi.           B. Chân bên.                  C. Chân giãn cơ thể.                D. Giác bám.

Câu 44: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng

A. Do tác dụng của ánh sáng.                                       B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.

C. Khúc xạ tia ánh sáng.                                              D. Cả A, B và C.

Câu 45: Thủy tức thuộc nhóm

A. Động vật phù phiêu.                           B. Động vật sống bám.

C. Động vật ở đáy                                .D. Động vật kí sinh.

Câu 46:  Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua

A. Ruột non               .B. Tim.           C. Phổi.                  D. Cả A, B và C.

Câu 47: Hệ hô hấp của thỏ gồm

A. Khí quản, phổi     B. Da, phổi    C. Phế quản, khí quản    D. Khí quản, phế quản và phổi

Câu 48:  Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là

A. Mực.          B. Trai sông.               C. Ốc bươu.                D. Bạch tuộc.

Câu 49: Giun đũa loại các chất thải qua

A. Huyệt.                       B. Miệng.          C. Bề mặt da.                D. Hậu môn.

Câu 50:  Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn

A. Ấu trùng lông.          B. Ấu trùng trong ốc.          C. Kén sán.            D. Ấu trùng đuôi.

Câu 51: Những động vật nào sau đây tuộc lớp cá

A, Cá voi, cá nhám, cá trích                              B, Cá chép, lươn, cá heo

C, Cá  ngựa, cá voi xanh, cá nhám.                  D, Cá thu, cá đuối, cá bơn

Câu 52 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng :

A, Tim 3 ngăn, 2 vồng tuàn hoàn                     B, Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn

C, Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn                     D,  Tim 1 ngăn, 1 vòng tuần hoàn

Câu 53 : Giun đũa, giun kim, giun móc thuộc ngành giun gì ?

A, Giun dẹp             B, Giun tròn                  C, giun đốt           D, Cả A, B và C.

Câu 54 : Số đôi càng bắt mồi của tôm song là:

A, 2 đôi                   B, 3 đôi                   C, 1 đôi                 D, 4 đôi

Câu 55 : Nhóm thuộc giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và con người

A, Sán lá gan, giun kim, sán lá máu                B, Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu

C, Sán dây, giun móc câu, sán lá gan          D, Sán bã trầu, giun đũa, giun móc câu.

Câu 56 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :

A, Bơi lùi             B, Bơi tiến              C, Nhảy             D, Cả  A và C.

Câu 57 : Lớp động vật nào thuộc ngành động vật có xương sống, là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.

A, Chim ,thú, bò sát                                    B, Thú, cá xương, lưỡng cư

C, Lưỡng cư, bó sát, cá xương                    D,  Lưỡng cư, cá xương, chim

Câu 58 : Hãy chọn cụm từ( bằng phổi, lưỡng cư, vừa ở nước, đặc điểm ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :

       Ếch đồng thuộc lớp. ..(1).. có những đặc điểm thích nghi vừa ở cạn….(2)…..Chúng di chuyển trên cạn nhò có 4 chi, thở…(3)…mắt có mi, tai có màng nhĩ, ,song vẫ còn mang nhiều …(4) … thích nghi với đời sống ở nước .

Câu  59: Loai nào dưới đây xếp vào bọ thú có túi

A, Thú mỏ vịt          B, Chuột chĩu           C, Kanguru             D, Dơi quả

Câu 60 : Động vật nào có hình thức sinh sản ao nhất.

A, Sâu bọ                B, Thân mềm                  C, Chim             D, Thú.

2
30 tháng 7 2021

ai giúp với ạ

 

7 tháng 12 2021

 Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền

C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp

D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

Câu 42: Mực tự vệ bằng cách

A. Thu mình vào vỏ.           B. Phụt nước chạy trốn.      C. Chống trả        .D. Phun mực ra.

Câu 43: Sán lá gan di chuyển nhờ

A. Lông bơi.           B. Chân bên.                  C. Chân giãn cơ thể.                D. Giác bám.

Câu 44: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng

A. Do tác dụng của ánh sáng.                                       B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.

C. Khúc xạ tia ánh sáng.                                              D. Cả A, B và C.

Câu 45: Thủy tức thuộc nhóm

A. Động vật phù phiêu.                           B. Động vật sống bám.

C. Động vật ở đáy                                .D. Động vật kí sinh.

Câu 46:  Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua

A. Ruột non               .B. Tim.           C. Phổi.                  D. Cả A, B và C.

Câu 47: Hệ hô hấp của thỏ gồm

A. Khí quản, phổi     B. Da, phổi    C. Phế quản, khí quản    D. Khí quản, phế quản và phổi

Câu 48:  Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là

A. Mực.          B. Trai sông.               C. Ốc bươu.                D. Bạch tuộc.

Câu 49: Giun đũa loại các chất thải qua

A. Huyệt.                       B. Miệng.          C. Bề mặt da.                D. Hậu môn.

Câu 50:  Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn

A. Ấu trùng lông.          B. Ấu trùng trong ốc.          C. Kén sán.            D. Ấu trùng đuôi.

Câu 51: Những động vật nào sau đây tuộc lớp cá

A, Cá voi, cá nhám, cá trích                              B, Cá chép, lươn, cá heo

C, Cá  ngựa, cá voi xanh, cá nhám.                  D, Cá thu, cá đuối, cá bơn

Câu 52 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng :

A, Tim 3 ngăn, 2 vồng tuàn hoàn                     B, Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn

C, Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn                     D,  Tim 1 ngăn, 1 vòng tuần hoàn

Câu 53 : Giun đũa, giun kim, giun móc thuộc ngành giun gì ?

A, Giun dẹp             B, Giun tròn                  C, giun đốt           D, Cả A, B và C.

Câu 54 : Số đôi càng bắt mồi của tôm song là:

A, 2 đôi                   B, 3 đôi                   C, 1 đôi                 D, 4 đôi

Câu 55 : Nhóm thuộc giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và con người

A, Sán lá gan, giun kim, sán lá máu                B, Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu

C, Sán dây, giun móc câu, sán lá gan          D, Sán bã trầu, giun đũa, giun móc câu.

Câu 56 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :

A, Bơi lùi             B, Bơi tiến              C, Nhảy             D, Cả  A và C.

Câu 57 : Lớp động vật nào thuộc ngành động vật có xương sống, là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.

A, Chim ,thú, bò sát                                    B, Thú, cá xương, lưỡng cư

C, Lưỡng cư, bó sát, cá xương                    D,  Lưỡng cư, cá xương, chim

Câu 58 : Hãy chọn cụm từ( bằng phổi, lưỡng cư, vừa ở nước, đặc điểm ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :

       Ếch đồng thuộc lớp. ..(1).. có những đặc điểm thích nghi vừa ở cạn….(2)…..Chúng di chuyển trên cạn nhò có 4 chi, thở…(3)…mắt có mi, tai có màng nhĩ, ,song vẫ còn mang nhiều …(4) … thích nghi với đời sống ở nước .

Câu  59: Loai nào dưới đây xếp vào bọ thú có túi

A, Thú mỏ vịt          B, Chuột chĩu           C, Kanguru             D, Dơi quả

Câu 60 : Động vật nào có hình thức sinh sản ao nhất.

A, Sâu bọ                B, Thân mềm                  C, Chim             D, Thú.

Thu gọn

Ai  giúp với ạ Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọnB. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiềnC. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹpD. (1): cong sắc; (2):...
Đọc tiếp

Ai  giúp với ạ
 

Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền

C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp

D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

Câu 42: Mực tự vệ bằng cách

A. Thu mình vào vỏ.           B. Phụt nước chạy trốn.      C. Chống trả        .D. Phun mực ra.

Câu 43: Sán lá gan di chuyển nhờ

A. Lông bơi.           B. Chân bên.                  C. Chân giãn cơ thể.                D. Giác bám.

Câu 44: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng

A. Do tác dụng của ánh sáng.                                       B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.

C. Khúc xạ tia ánh sáng.                                              D. Cả A, B và C.

Câu 45: Thủy tức thuộc nhóm

A. Động vật phù phiêu.                           B. Động vật sống bám.

C. Động vật ở đáy                                .D. Động vật kí sinh.

Câu 46:  Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua

A. Ruột non               .B. Tim.           C. Phổi.                  D. Cả A, B và C.

Câu 47: Hệ hô hấp của thỏ gồm

A. Khí quản, phổi     B. Da, phổi    C. Phế quản, khí quản    D. Khí quản, phế quản và phổi

Câu 48:  Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là

A. Mực.          B. Trai sông.               C. Ốc bươu.                D. Bạch tuộc.

Câu 49: Giun đũa loại các chất thải qua

A. Huyệt.                       B. Miệng.          C. Bề mặt da.                D. Hậu môn.

Câu 50:  Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn

A. Ấu trùng lông.          B. Ấu trùng trong ốc.          C. Kén sán.            D. Ấu trùng đuôi.

Câu 51: Những động vật nào sau đây tuộc lớp cá

A, Cá voi, cá nhám, cá trích                              B, Cá chép, lươn, cá heo

C, Cá  ngựa, cá voi xanh, cá nhám.                  D, Cá thu, cá đuối, cá bơn

Câu 52 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng :

A, Tim 3 ngăn, 2 vồng tuàn hoàn                     B, Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn

C, Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn                     D,  Tim 1 ngăn, 1 vòng tuần hoàn

Câu 53 : Giun đũa, giun kim, giun móc thuộc ngành giun gì ?

A, Giun dẹp             B, Giun tròn                  C, giun đốt           D, Cả A, B và C.

Câu 54 : Số đôi càng bắt mồi của tôm song là:

A, 2 đôi                   B, 3 đôi                   C, 1 đôi                 D, 4 đôi

Câu 55 : Nhóm thuộc giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và con người

A, Sán lá gan, giun kim, sán lá máu                B, Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu

C, Sán dây, giun móc câu, sán lá gan          D, Sán bã trầu, giun đũa, giun móc câu.

Câu 56 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :

A, Bơi lùi             B, Bơi tiến              C, Nhảy             D, Cả  A và C.

Câu 57 : Lớp động vật nào thuộc ngành động vật có xương sống, là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.

A, Chim ,thú, bò sát                                    B, Thú, cá xương, lưỡng cư

C, Lưỡng cư, bó sát, cá xương                    D,  Lưỡng cư, cá xương, chim

Câu 58 : Hãy chọn cụm từ( bằng phổi, lưỡng cư, vừa ở nước, đặc điểm ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :

       Ếch đồng thuộc lớp. ..(1).. có những đặc điểm thích nghi vừa ở cạn….(2)…..Chúng di chuyển trên cạn nhò có 4 chi, thở…(3)…mắt có mi, tai có màng nhĩ, ,song vẫ còn mang nhiều …(4) … thích nghi với đời sống ở nước .

Câu  59: Loai nào dưới đây xếp vào bọ thú có túi

A, Thú mỏ vịt          B, Chuột chĩu           C, Kanguru             D, Dơi quả

Câu 60 : Động vật nào có hình thức sinh sản ao nhất.

A, Sâu bọ                B, Thân mềm                  C, Chim             D, Thú.

Câu 41: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.

A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền

C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp

D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn

Câu 42: Mực tự vệ bằng cách

A. Thu mình vào vỏ.           B. Phụt nước chạy trốn.      C. Chống trả        .D. Phun mực ra.

Câu 43: Sán lá gan di chuyển nhờ

A. Lông bơi.           B. Chân bên.                  C. Chân giãn cơ thể.                D. Giác bám.

Câu 44: Lớp xà cừ của vỏ thân mềm có màu óng ánh cầu vồng

A. Do tác dụng của ánh sáng.                                       B. Do cấu trúc của lớp xà cừ.

C. Khúc xạ tia ánh sáng.                                              D. Cả A, B và C.

Câu 45: Thủy tức thuộc nhóm

A. Động vật phù phiêu.                           B. Động vật sống bám.

C. Động vật ở đáy                                .D. Động vật kí sinh.

Câu 46:  Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua

A. Ruột non               .B. Tim.           C. Phổi.                  D. Cả A, B và C.

Câu 47: Hệ hô hấp của thỏ gồm

A. Khí quản, phổi     B. Da, phổi    C. Phế quản, khí quản    D. Khí quản, phế quản và phổi

Câu 48:  Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là

A. Mực.          B. Trai sông.               C. Ốc bươu.                D. Bạch tuộc.

Câu 49: Giun đũa loại các chất thải qua

A. Huyệt.                       B. Miệng.          C. Bề mặt da.                D. Hậu môn.

Câu 50:  Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn

A. Ấu trùng lông.          B. Ấu trùng trong ốc.          C. Kén sán.            D. Ấu trùng đuôi.

Câu 51: Những động vật nào sau đây tuộc lớp cá

A, Cá voi, cá nhám, cá trích                              B, Cá chép, lươn, cá heo

C, Cá  ngựa, cá voi xanh, cá nhám.                  D, Cá thu, cá đuối, cá bơn

Câu 52 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng :

A, Tim 3 ngăn, 2 vồng tuàn hoàn                     B, Tim 2 ngăn , 1 vòng tuần hoàn

C, Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn                     D,  Tim 1 ngăn, 1 vòng tuần hoàn

Câu 53 : Giun đũa, giun kim, giun móc thuộc ngành giun gì ?

A, Giun dẹp             B, Giun tròn                  C, giun đốt           D, Cả A, B và C.

Câu 54 : Số đôi càng bắt mồi của tôm song là:

A, 2 đôi                   B, 3 đôi                   C, 1 đôi                 D, 4 đôi

Câu 55 : Nhóm thuộc giun dẹp, sống kí sinh, gây hại cho động vật và con người

A, Sán lá gan, giun kim, sán lá máu                B, Sán lá máu, sán dây, sán bã trầu

C, Sán dây, giun móc câu, sán lá gan          D, Sán bã trầu, giun đũa, giun móc câu.

Câu 56 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm :

A, Bơi lùi             B, Bơi tiến              C, Nhảy             D, Cả  A và C.

Câu 57 : Lớp động vật nào thuộc ngành động vật có xương sống, là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.

A, Chim ,thú, bò sát                                    B, Thú, cá xương, lưỡng cư

C, Lưỡng cư, bó sát, cá xương                    D,  Lưỡng cư, cá xương, chim

Câu 58 : Hãy chọn cụm từ( bằng phổi, lưỡng cư, vừa ở nước, đặc điểm ) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau :

       Ếch đồng thuộc lớp. ..(1).. có những đặc điểm thích nghi vừa ở cạn….(2)…..Chúng di chuyển trên cạn nhò có 4 chi, thở…(3)…mắt có mi, tai có màng nhĩ, ,song vẫ còn mang nhiều …(4) … thích nghi với đời sống ở nước .

Câu  59: Loai nào dưới đây xếp vào bọ thú có túi

A, Thú mỏ vịt          B, Chuột chĩu           C, Kanguru             D, Dơi quả

Câu 60 : Động vật nào có hình thức sinh sản ao nhất.

A, Sâu bọ                B, Thân mềm                  C, Chim             D, Thú.

0

Bộ vẩy của tê tê // màu đen nhạt, giống vẩy cá gáy nhưng cứng và dày hơn nhiều. Miệng tê tê // nhỏ, không có răng. Lưỡi của nó // dài, nhỏ như chiếc đũa, xẻ làm 3 nhánh. Thức ăn của nó // là sâu bọ, chủ yếu là kiến.

1 tháng 3 2022

phải ko bn :(

 

 

29 tháng 10 2018

a) De co the phat hien con moi , chu meo da nam ngay truoc cua.

b) De lam viec tren cot dien cao, cac chu tho dien da duoc huan luyen rat ki.

c) Vi tuong lai cua cac con , ba me da lam tat ca moi thu de kiem tien.

29 tháng 10 2018

chuc ban hoc tot mon tieng viet nhe!

17 tháng 5 2018

- ..., ông ấy đã cho ra đời cuốn sách viết về động vật vô cùng nổi tiếng.

- ..., hình ảnh dòng sông, con đò do cậu ấy vẽ hiện lên một cách sống động.

- ..., ca khúc của cô ca sĩ nổi tiếng đó đã thu hút vô cùng nhiều độc giả.

- ..., nhà ảo thuật đưa người xem từ ngạc nhiên này tới ngạc nhiên khác.

17 tháng 5 2018

những nhà nhiếp ảnh gia đã chụp được những bức ảnh rất tinh xảo