K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

8 tháng 6 2021

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

8 tháng 6 2021

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

29 tháng 5 2019

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

22 tháng 8 2018

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

3 tháng 3 2022

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

3 tháng 3 2022

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

26 tháng 10 2018

Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau:

- Cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng

- Trái nghĩa với gần : xa

- ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh : xiết

18 tháng 10 2017

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

15 tháng 3 2022

6lv97bytlirrtycvl8uycvcbnmkiu 

5 tháng 9 2017

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...