K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2017

Đáp án D

26 tháng 12 2021

Đáp án là D

Câu 2 .Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là : A.   Mông, Tày, Nùng. B.    Ba-na, Ê-đê, Gia-rai. C.    Kinh, Xơ - đãng, Cơ - ho. D.   Thái, Dao, Mông. Câu 3 .Trung du bắc bộ là vùng: A.   Có thế mạnh về đánh cáB.    Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước taC.    Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.D.   Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.Câu 4 .Tây Nguyên là xứ sở của : A.   Các núi cao và khe sâu. B.    B Các cao nguyên...
Đọc tiếp

Câu 2 .Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :

 

A.   Mông, Tày, Nùng.

 

B.    Ba-na, Ê-đê, Gia-rai.

 

C.    Kinh, Xơ - đãng, Cơ - ho.

 

D.   Thái, Dao, Mông.

 

Câu 3 .Trung du bắc bộ là vùng: 

A.   Có thế mạnh về đánh cá

B.    Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta

C.    Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.

D.   Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.

Câu 4 .Tây Nguyên là xứ sở của :

 

A.   Các núi cao và khe sâu.

 

B.    B Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau.

 

C.    Các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.

 

D.   Các đổi với đỉnh tròn, sườn thoải.

 

Câu 5 .Người dân Tây Nguyên lợi dụng sức nước chảy từ trên cao xuống để làm gì? 

A.   Để tưới cà phê, chè …

B.    Để chạy tua-bin sản xuất ra điện.

C.    Đánh bắt thủy hải sản.

D.   Canh tác nông nghiệp.

Câu 6. Rừng rậm phát triển ở đâu? 

A.   Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng rậm nhiệt đới phát triển

B.    Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng khộp phát triển

C.    Nơi có mùa khô kéo dài thì rừng nhiệt đới phát triển

D.   Nơi có khí hậu hàn đới.

Câu 7. Cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên? 

A.   Cây lương thực

B.    Cao su

C.    Cao su và cây lương thực

D.   Cà phê

Câu 8 .Đồng bằng Bắc Bộ do những con sông nào bồi đáp nên? 

A.   Sông Cầu và sông Đuống

B.    Sông Hồng và sông Thái Bình

C.    Sông Đuống và sông Đáy

D.   Sông Cầu và sông Đáy

Câu 9 .Đúng ghi Đ, sai ghi S 

A.   Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh.

B.   Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt.

C.   Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân đồng bằng Bắc Bộ.

D.   Hệ thống kênh, mương thuỷ lợi chỉ có tác dụng tiêu nước vào mùa mưa.

E.    Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biến.

Câu 10.Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa  lúa lớn thứ hai của cả nước :

 

A.   Đất phù sa màu mỡ.

 

B.    Nguồn nước đối đào,

 

C.    Khí hậu lạnh quanh năm.

D.   Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.

Câu 11. Người dân ở Đồng bằng Bắc Bộ đắp đê để làm gì? 

A.    Để ngăn giữ phù sa cho ruộng

B.     Để làm đường giao thông

C.     Để trồng cây xanh

D.    Để ngăn lũ lụt

Câu 12. Người dân ở Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì? Nghề nào là nghề chính?

( Bài 3- trang 76)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 13. Nêu những điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát?( Bài 9- trang 93)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 14.Nêu đặc điểm địa hình và sông ngòi của đồng bằng Bắc Bộ ?( Bài 11- trang 98)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

KHOA HỌC

Câu 1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ? 

A. Quá trình trao đổi chất.

B. Quá trình hô hấp.

C. Quá trình tiêu hoá.

D. Quá trình bài tiết.

Câu 2. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ? 

A. Cá.

B. Thịt gà.

C. Thịt bò.

D. Rau xanh.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm ? 

A. Xây dựng và đổi mới cơ thể.

B. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K.

C. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá.

D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men để thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.

Câu 4. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ? 

A. Trứng.

B. Vừng.

C. Dầu ăn.

D. Mỡ động vật.

Câu 5. Bệnh bướu cổ do : 

A. Thừa i-ốt.

B. Thiếu i-ốt.

C. Cả 2 nguyên nhân trên,

D. Không do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân A và B.

Câu 6. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần : 

A. Ăn nhiều thit, cá.

B. Ăn nhiều hoa quả.

C. Ăn nhiều rau xanh..

D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.

Câu 7. Tại sao nước để uống cần phải đun sôi ? 

A. Nước sôi làm hoà tan các chất rắn có trong nước,

B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước.

C. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn,

D. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.

Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ? 

A. Trong suốt.

B. Có hình dạng nhất định.

C. Không mùi.

D. Chảy từ cao xuống thấp.

Câu 9. Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây ? 

A. Nước không có hình dạng nhất định.

B. Nước có thể thẩm qua một số vật.

C. Nước chảy từ cao xuống thấp.

D. Nước có thể hoà tan một số chất.

Câu 10. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của: 

A. Những người làm ở nhà máy nước.

B. Các bác sĩ.

C. Những người lớn.

D. Tất cả mọi người.

Câu 11. Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ? 

A. Uống ít nước đi.

B. Hạn chế tắm giặt.

C. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước : không xả rác, nước thải,... vào nguồn nước.

D. Cả ba việc làm trên.

Câu 12. Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là : 

A. Bay hơi và ngưng tụ.

B. Bay hơi và đông đặc.

C. Nóng chảy và đông đặc.

D. Nóng chảy và bay hơi.

Câu 13. Trong không khí có những thành phần nào sau đây ? 

A. Khí ô-xi và khí ni-tơ.

B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.

C,Khí ô -xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.

D. Khí ô -xi và khí các-bô-níc.

Câu 14. Úp một cốc "rỗng" xuống nước, sau đó nghiêng cốc em thấy có bọt nổi lên. Kết quả này cho ta biết điều gì ? 

A. Bọt có sẵn trong nước bị cốc đẩy lên.

B. Nước đã bay hơi mạnh khi úp cốc vào.

C. Trong cốc ban đầu có không khí.

D. Trong nước có chứa rất nhiều khí,

Câu 15. Thứ tự các từ cần điền vào vi trí của các chỗ trống cho phù hợp trong câu: Nước ở thể lỏng ……….. Nước ở thể rắn………….nước ở thể lỏng……………..hơi nước…………...nước ở thể lỏng là: *

A.đông đặc; nóng chảy; ngưng tụ;bay hơi

B.đông đặc; nóng chảy; bay hơi; ngưng tụ

C.bay hơi;đông đặc; nóng chảy; ngưng tụ;

D. nóng chảy; bay hơi; đông đặc;ngưng tụ

Câu 16: Để có cơ thể khoẻ mạnh, bạn cần ăn: 

A. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột.

B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.

C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vitamin và chất khoáng.

D. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm.

E. Tất cả các nhóm thức ăn nêu trên.

Câu 17: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng : 

A. Muối tinh.

B. Bột ngọt.

C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.

D.Tất cả các nhóm nêu trên.

Câu 18: Việc không nên làm để thực hiên tốt vệ sinh an toàn thực phẩm: 

A. Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ.

B. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han, gỉ.

C. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.

D. Thức ăn được nấu chín ; nấu xong nên ăn ngay.

E. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách.

Câu 19: Nêu 3 điều em nên làm để phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 20: Nêu 3 điều em nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước: 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 21. Viết chữ Đ vào ô đúng,chữ S vào ô sai. Vai trò của chất bột đường, chất đạm, chất béo đối với cơ thể: 

A.  

 

 Chất bột đường tạo ra những tế bào mới, làm cơ thể chónglớn và thay thế tế bào già.

B.   

 

Chất béo rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vitamin: A, D, E, K.

C.   

 

Chất đạm tạo ra những tế bào mới, làm cho cơ thể lớn lên và thay thế tế bào già.

D.  

 

Chất đạm rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vitamin : A, D, E, K.

E.   

 

Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.

Câu 22. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống (mỗi tính chất một ví dụ):

1. Nước chảy từ cao xuống thấp :

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2. Nước có thể hoà tan một số chất : 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

Câu 23. Nhận định nào không đúng về vai trò của nước đối với sự sống ? 

A.   Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người và động vật.

B.    Nước chỉ cần cho những thực vật và động vật sống ở dưới nước.

C.    Nhờ có nước mà cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan.

D.   Nước giúp con người vui chơi giải trí.

Câu 24. Những nguyên nhân nào làm nước bị ô nhiễm ? 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

 

Câu 25. Viết vào chỗ chấm những từ phù hợp với các các câu sau:

   Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, (1)………....(2) ……………từ môi trường và thải ra môi trường những chất (3)……. ……..( 4) …. ... …..Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất. 

Câu 26. Người thừa cân béo phì có nguy cơ mắc bệnh gì? 

A.   Bệnh về mắt

B.    Rối loạn tiêu hóa

C.    Tim mạch, tiểu đường

D.   Kém phát triển về trí tuệ

Câu 27: Thức ăn chứa nhiều chất bột đường là: 

A.   thịt, cá, trứng, cua.

B.    đậu cô ve, đậu nành, rau cải.

C.    bắp.dừa, lạc, mỡ lợn, xôi nếp.

D.   gạo, bún, khoai lang, bắp.

Câu 28: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước( Bài 21- trang 44)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................Câu 29: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên ( Bài 23- trang 48)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 30: Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống.

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

LỊCH SỬ

Câu 1.Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì?

a.        Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.

b.       Xây dựng thành Cổ Loa.

c.        Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 2.Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?

a.      Lòng yêu nước căm thù giặc của hai bà.

b.     Tô Định đã giết Thi Sách (chồng của Trưng Trắc).

c.      Cả hai ý trên.

Câu3. Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương Bắc là:

a.      Chiến thắng của Hai Bà Trưng.

b.     Chiến thắng Bặch Đằng.

c.      Chiến thắng Lí Bí.

Câu 4.Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?

a.      Nhử giặc vào sâu trong đất liền rồi tấn công.

b.     Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở Sông Bạch Đằng, lợi dụng thuỷ triều lên rồi nhử giặc vào bãi cọc.

c.      Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 5.Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là?

a.      Quân Tống

b.     Quân Mông – Nguyên

c.      Quân Nam Hán

Câu 6.Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La?

a.      Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt.

b.     Vì đây là vùng đất mà giặc không dám đặt chân đến.

c.      Vì đây là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.

Câu 7.Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo Phật?

a.      Vì đạo Phật dạy con người biết yêu thương đồng loại, biết giúp đỡ nhau, không đối xử  tàn ác với loài vật …

b.     Vì đạo Phật mang đến cho nhân dân ta rất nhiều vàng bạc.

c.      Vì đạo Phật có thể làm cho con người trường sinh bất tử.

Câu 8.Lý Thường Kiệt chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân tống xâm lược lần thứ hai có gì khác với so với cuộc chiến lần thứ nhất?

a.      Đợi quân Tống sang xâm lược nước ta rồi mới đánh trả.

b.     Chia thành hai đạo quân thuỷ, bộ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống rồi rút về nước.

c.      Nhử giặc vào sâu trong trận địa mai phục rồi tiêu diệt.

Câu9.Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê?

a.      Nền kinh tế công nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.

b.     Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.

c.      Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.có tích lũy lương thực cho quốc phòng , góp phần bảo vệ Tổ quốc.

 

Câu 10.Khi giặc Mông-Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?

a.      Rút khỏi kinh thành Thăng Long, để lại vườn không nhà trống.

b.     Cho lính mai phục để tiêu diệt giặc.

c.      Cho quân đánh trả và đã giành thắng lợi.

Câu 11.Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ?

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 12.Trình bày ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất?

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 13.Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai?

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 14.Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?

 

 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

 bạn nào nhanh làm hộ mik với đề hơi dài câu nào khó bỏ qua cũng được

quên nhắc các bạn là các bài có hình thì bỏ qua luôn nhé vì hình bị lỗi khi đưa lên đây ấy !

6
3 tháng 1 2022

B nhé

Trả lời:

Một số dân tộc đã sống lâu đời ở Tây Nguyên: Gia-rai, Ê đê, Ba na, Xơ đăng,…

3 tháng 1 2022

Câu 3 .Trung du bắc bộ là vùng: 

A.   Có thế mạnh về đánh cá

B.    Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta

C.    Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.

D.   Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.

Câu 4 .Tây Nguyên là xứ sở của :

 

A.   Các núi cao và khe sâu.

 

B.    B Các cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau.

 

C.    Các cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.

 

D.   Các đổi với đỉnh tròn, sườn thoải.

 

Câu 5 .Người dân Tây Nguyên lợi dụng sức nước chảy từ trên cao xuống để làm gì? 

A.   Để tưới cà phê, chè …

B.    Để chạy tua-bin sản xuất ra điện.

C.    Đánh bắt thủy hải sản.

D.   Canh tác nông nghiệp.

Câu 6. Rừng rậm phát triển ở đâu? 

A.   Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng rậm nhiệt đới phát triển

B.    Nơi có lượng mưa nhiều nhất thì rừng khộp phát triển

C.    Nơi có mùa khô kéo dài thì rừng nhiệt đới phát triển

D.   Nơi có khí hậu hàn đới.

Câu 7. Cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên? 

A.   Cây lương thực

B.    Cao su

C.    Cao su và cây lương thực

D.   Cà phê

Câu 8 .Đồng bằng Bắc Bộ do những con sông nào bồi đáp nên? 

A.   Sông Cầu và sông Đuống

B.    Sông Hồng và sông Thái Bình

C.    Sông Đuống và sông Đáy

D.   Sông Cầu và sông Đáy

Câu 9 .Đúng ghi Đ, sai ghi S 

A.  

Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh.

 

B.  

Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt.

 

C.   Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân đồng bằng Bắc Bộ.

D.  

Hệ thống kênh, mương thuỷ lợi chỉ có tác dụng tiêu nước vào mùa mưa.

 

E.   

Đồng bằng Bắc Bộ có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biến.

 

Câu 10.Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa  lúa lớn thứ hai của cả nước :

 

A.   Đất phù sa màu mỡ.

 

B.    Nguồn nước đối đào,

 

C.    Khí hậu lạnh quanh năm.

D.   Nhân dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.

Câu 11. Người dân ở Đồng bằng Bắc Bộ đắp đê để làm gì? 

A.    Để ngăn giữ phù sa cho ruộng

B.     Để làm đường giao thông

C.     Để trồng cây xanh

D.    Để ngăn lũ lụt

Câu 12. Người dân ở Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì? Nghề nào là nghề chính?

Bài 3- trang 76)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 13. Nêu những điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát?Bài 9- trang 93)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 14.Nêu đặc điểm địa hình và sông ngòi của đồng bằng Bắc Bộ ?Bài 11- trang 98)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

KHOA HỌC

Câu 1: Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ? 

A. Quá trình trao đổi chất.

B. Quá trình hô hấp.

C. Quá trình tiêu hoá.

D. Quá trình bài tiết.

Câu 2. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ? 

A. Cá.

B. Thịt gà.

C. Thịt bò.

D. Rau xanh.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của chất đạm ? 

A. Xây dựng và đổi mới cơ thể.

B. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K.

C. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá.

D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men để thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.

Câu 4. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ? 

A. Trứng.

B. Vừng.

C. Dầu ăn.

D. Mỡ động vật.

Câu 5. Bệnh bướu cổ do : 

A. Thừa i-ốt.

B. Thiếu i-ốt.

C. Cả 2 nguyên nhân trên,

D. Không do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân A và B.

Câu 6. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần : 

A. Ăn nhiều thit, cá.

B. Ăn nhiều hoa quả.

C. Ăn nhiều rau xanh..

D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.

Câu 7. Tại sao nước để uống cần phải đun sôi ? 

A. Nước sôi làm hoà tan các chất rắn có trong nước,

B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước.

C. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn,

D. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.

Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là của nước ? 

A. Trong suốt.

B. Có hình dạng nhất định.

C. Không mùi.

D. Chảy từ cao xuống thấp.

Câu 9. Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây ? 

A. Nước không có hình dạng nhất định.

B. Nước có thể thẩm qua một số vật.

C. Nước chảy từ cao xuống thấp.

D. Nước có thể hoà tan một số chất.

Câu 10. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của: 

A. Những người làm ở nhà máy nước.

B. Các bác sĩ.

C. Những người lớn.

D. Tất cả mọi người.

Câu 11. Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ? 

A. Uống ít nước đi.

B. Hạn chế tắm giặt.

C. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước : không xả rác, nước thải,... vào nguồn nước.

D. Cả ba việc làm trên.

Câu 12. Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là : 

A. Bay hơi và ngưng tụ.

B. Bay hơi và đông đặc.

C. Nóng chảy và đông đặc.

D. Nóng chảy và bay hơi.

Câu 13. Trong không khí có những thành phần nào sau đây ? 

A. Khí ô-xi và khí ni-tơ.

B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần khác.

C,Khí ô -xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.

D. Khí ô -xi và khí các-bô-níc.

Câu 14. Úp một cốc "rỗng" xuống nước, sau đó nghiêng cốc em thấy có bọt nổi lên. Kết quả này cho ta biết điều gì ? 

A. Bọt có sẵn trong nước bị cốc đẩy lên.

B. Nước đã bay hơi mạnh khi úp cốc vào.

C. Trong cốc ban đầu có không khí.

D. Trong nước có chứa rất nhiều khí,

Câu 15. Thứ tự các từ cần điền vào vi trí của các chỗ trống cho phù hợp trong câu: Nước ở thể lỏng ……….. Nước ở thể rắn………….nước ở thể lỏng……………..hơi nước…………...nước ở thể lỏng là: *

A.đông đặc; nóng chảy; ngưng tụ;bay hơi

B.đông đặc; nóng chảy; bay hơi; ngưng tụ

C.bay hơi;đông đặc; nóng chảy; ngưng tụ;

D. nóng chảy; bay hơi; đông đặc;ngưng tụ

Câu 16: Để có cơ thể khoẻ mạnh, bạn cần ăn: 

A. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột.

B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.

C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vitamin và chất khoáng.

D. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm.

E. Tất cả các nhóm thức ăn nêu trên.

Câu 17: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng : 

A. Muối tinh.

B. Bột ngọt.

C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.

D.Tất cả các nhóm nêu trên.

Câu 18: Việc không nên làm để thực hiên tốt vệ sinh an toàn thực phẩm: 

A. Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ.

B. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han, gỉ.

C. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.

D. Thức ăn được nấu chín ; nấu xong nên ăn ngay.

E. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách.

Câu 19: Nêu 3 điều em nên làm để phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 20: Nêu 3 điều em nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước: 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

Câu 21. Viết chữ Đ vào ô đúng,chữ S vào ô sai. Vai trò của chất bột đường, chất đạm, chất béo đối với cơ thể: 

A.  

 

 Chất bột đường tạo ra những tế bào mới, làm cơ thể chónglớn và thay thế tế bào già.

B.   

 

Chất béo rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vitamin: A, D, E, K.

C.   

 

Chất đạm tạo ra những tế bào mới, làm cho cơ thể lớn lên và thay thế tế bào già.

D.  

 

Chất đạm rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vitamin : A, D, E, K.

E.   

 

Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.

Câu 22. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống (mỗi tính chất một ví dụ):

1. Nước chảy từ cao xuống thấp :

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2. Nước có thể hoà tan một số chất : 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

Câu 23. Nhận định nào không đúng về vai trò của nước đối với sự sống ? 

A.   Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người và động vật.

B.    Nước chỉ cần cho những thực vật và động vật sống ở dưới nước.

C.    Nhờ có nước mà cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hòa tan.

D.   Nước giúp con người vui chơi giải trí.

Câu 24. Những nguyên nhân nào làm nước bị ô nhiễm ? 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

 

Câu 25. Viết vào chỗ chấm những từ phù hợp với các các câu sau:

   Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, (1)………....(2) ……………từ môi trường và thải ra môi trường những chất (3)……. ……..( 4) …. ... …..Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất. 

Câu 26. Người thừa cân béo phì có nguy cơ mắc bệnh gì? 

A.   Bệnh về mắt

B.    Rối loạn tiêu hóa

C.    Tim mạch, tiểu đường

D.   Kém phát triển về trí tuệ

Câu 27: Thức ăn chứa nhiều chất bột đường là: 

A.   thịt, cá, trứng, cua.

B.    đậu cô ve, đậu nành, rau cải.

C.    bắp.dừa, lạc, mỡ lợn, xôi nếp.

D.   gạo, bún, khoai lang, bắp.

Câu 28: Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước( Bài 21- trang 44)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................Câu 29: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên ( Bài 23- trang 48)

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 30Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống.

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

LỊCH SỬ

Câu 1.Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì?

a.        Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.

b.       Xây dựng thành Cổ Loa.

c.        Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 2.Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?

a.      Lòng yêu nước căm thù giặc của hai bà.

b.     Tô Định đã giết Thi Sách (chồng của Trưng Trắc).

c.      Cả hai ý trên.

Câu3. Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương Bắc là:

a.      Chiến thắng của Hai Bà Trưng.

b.     Chiến thắng Bặch Đằng.

c.      Chiến thắng Lí Bí.

Câu 4.Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?

a.      Nhử giặc vào sâu trong đất liền rồi tấn công.

b.     Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở Sông Bạch Đằng, lợi dụng thuỷ triều lên rồi nhử giặc vào bãi cọc.

c.      Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 5.Quân giặc sang đánh nước ta trong trận Bạch Đằng năm 938 là?

a.      Quân Tống

b.     Quân Mông – Nguyên

c.      Quân Nam Hán

Câu 6.Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La?

a.      Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt.

b.     Vì đây là vùng đất mà giặc không dám đặt chân đến.

c.      Vì đây là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.

Câu 7.Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo Phật?

a.      Vì đạo Phật dạy con người biết yêu thương đồng loại, biết giúp đỡ nhau, không đối xử  tàn ác với loài vật …

b.     Vì đạo Phật mang đến cho nhân dân ta rất nhiều vàng bạc.

c.      Vì đạo Phật có thể làm cho con người trường sinh bất tử.

Câu 8.Lý Thường Kiệt chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân tống xâm lược lần thứ hai có gì khác với so với cuộc chiến lần thứ nhất?

a.      Đợi quân Tống sang xâm lược nước ta rồi mới đánh trả.

b.     Chia thành hai đạo quân thuỷ, bộ đánh vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống rồi rút về nước.

c.      Nhử giặc vào sâu trong trận địa mai phục rồi tiêu diệt.

Câu9.Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê?

a.      Nền kinh tế công nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.

b.     Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.

c.      Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.có tích lũy lương thực cho quốc phòng , góp phần bảo vệ Tổ quốc.

 

Câu 10.Khi giặc Mông-Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?

a.      Rút khỏi kinh thành Thăng Long, để lại vườn không nhà trống.

b.     Cho lính mai phục để tiêu diệt giặc.

c.      Cho quân đánh trả và đã giành thắng lợi.

Câu 11.Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ?

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 12.Trình bày ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất?

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 13.Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai?

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

Câu 14.Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?

 

 

.........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................

còn mà bạn?

24 tháng 3 2020

dpkpourf[wqopufop13

17 tháng 12 2021

??????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????

 

21 tháng 2 2020

Đáp án đúng :A.Tày,Nùng,Dao,Mèo,Thái

hok tốt

22 tháng 2 2020

bạn lớp mấy?

12 tháng 11 2018

ta có sơ đồ Kinh : 4 phần 

                   Tày : 2 phàn 

                   Mông : 1 phần  

             Phần tiếp theo :Giải toán tông tỉ (biết ko ? KO biết học đi )

15 tháng 11 2018

Số học sinh người mông là: 35: (4+2+1)= 5 (bạn)

số học sinh người tày là: 5x2=10 (bạn)

số học sinh người kinh là: 10x2=20(bạn)

15 tháng 11 2018

bts là bảy thằng sex

31 tháng 3 2018

- Các tên riêng trong bài chính tả là : Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.

- Các tên riêng ấy viết hoa chữ đầu tiên.

10 tháng 3 2022

C. Dân tộc Kinh, quê ở Lam Sơn, Thanh Hóa.

Trong bức thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi Đại hội các dân tộc thiểu số miền Nam (họp tại Pleiku, ngày 19-4-1946) có đoạn viết: “Đồng bào Kinh hay Thổ, Mường hay Mán, Gia Rai hay Ê-đê, Xơ Đăng hay Ba Na và các dân tộc thiểu số khác, đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt... Sông có thể cạn, núi có thể mòn, nhưng lòng đoàn kết của chúng ta không bao giờ giảm bớt...”.Vậy khối đại đoàn kết dân...
Đọc tiếp

Trong bức thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi Đại hội các dân tộc thiểu số miền Nam (họp tại Pleiku, ngày 19-4-1946) có đoạn viết: “Đồng bào Kinh hay Thổ, Mường hay Mán, Gia Rai hay Ê-đê, Xơ Đăng hay Ba Na và các dân tộc thiểu số khác, đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt... Sông có thể cạn, núi có thể mòn, nhưng lòng đoàn kết của chúng ta không bao giờ giảm bớt...”.

Vậy khối đại đoàn kết dân tộc đã được hình thành trong lịch sử Việt Nam như thế nào? Vai trò, tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử dựng nước, giữ nước, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay được thể hiện trên những khía cạnh nào? Hiện nay, Đảng và Nhà nước có quan ddiemr về những chính sách dân tộc ra sao? Chính sách dân tộc gồm những nội dung cơ bản nào?

1
NG
13 tháng 10 2023

a/ Quá trình hình thành khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử:

- Khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành trước hết trên cơ sở tình cảm gia đình và tình yêu quê hương đất nước. Quá trình đoàn kết trong các cuộc đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm và chinh phục thiên nhiên đã tạo nên truyền thống yêu nước, đoàn kết trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

- Thời kì cổ – trung đại, các vương triều luôn coi trọng việc đoàn kết chặt chẽ giữa các tầng lớp nhân dân và sự hoà thuận trong nội bộ triều đình đồng thời đề cao mối quan hệ giữa các tộc người với cộng đồng quốc gia để tạo dựng sức mạnh đoàn kết chống ngoại xâm.

- Thời kì cận - hiện đại, từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930), khối đại đoàn kết dân tộc được phát huy thông qua các hình thức mặt trận phù hợp với từng thời kì cách mạng. Trải qua các cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, đế quốc Mỹ và trong thời kì đổi mới đất nước, khối đại đoàn kết dân tộc đã đưa cách mạng Việt Nam giành được nhiều thắng lợi to lớn.

b/ Vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc

- Trong thời kì dựng nước:

+ Sự cố kết cộng đồng của người Việt cổ trong các hoạt động trị thuỷ, xây dựng các công trình công cộng, hình thành xóm làng,... một trong những cơ sở quan trọng cho sự ra đời của các nhà nước đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam.

+ Quá trình dựng nước trên cơ sở đoàn kết để chinh phục thiên nhiên và nhu cầu chồng ngoại xâm đã nhanh chóng phát triển thành sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc, trở thành truyền thống trong suốt chiều dài lịch sử dụng nước và giữ nước,

- Trong quá trình xây dựng và bảo vệ đất nước:

+ Đại đoàn kết dân tộc tạo nên sức mạnh quyết định, giữ nhân dân Việt Nam đánh bại mọi cuộc chiến tranh xâm lược, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc.

+ Ở thời kì hoà bình, đoàn kết dân tộc là nhân tố ổn định xã hội, tạo nền tảng xây dựng, phát triển đất nước.

- Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay:

+ Đại đoàn kết dân tộc là vấn đề có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của công cuộc xây dựng đất nước.

+ Đại đoàn kết dân tộc là sức mạnh nền tảng, tập hợp, phát huy sức mạnh của các tầng lớp nhân dân và cả cộng đồng người Việt ở nước ngoài tham gia vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

+ Đại đoàn kết dân tộc là yếu tố khẳng định vị thế quốc gia trước những thách thức của thời đại mới, như biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên, đại dịch…

+ Đại đoàn kết dân tộc là yếu tố không tách rời với việc khẳng định chủ quyền biên giới, biển đảo của Việt Nam.

c/ Quan điểm và chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước

- Quan điểm: coi chính sách dân tộc là vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề cấp bách hiện nay; thực hiện chính sách dân tộc theo nguyên tắc: “các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.

- Chính sách:

+ Chính sách về phát triển kinh tế vùng dân tộc thiểu số: hướng đến phát huy tiềm năng, thế mạnh của vùng đồng bào các dân tộc; gắn với kế hoạch phát triển chung của cả nước, đưa vùng đồng bào các dân tộc thiểu số cùng cả nước tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.

+ Chính sách xã hội tập trung vào các vấn đề: giáo dục - đào tạo, văn hoá, y tế, nhằm nâng cao năng lực, thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tạo tiền đề và cơ hội để các dân tộc có đầy đủ điều kiện tham gia quá trình phát triển, trên cơ sở đó không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của đồng bào…

+ Chính sách liên quan đến quốc phòng - an ninh: hướng đến củng cố các địa bàn chiến lược, giải quyết tốt vấn đề đoàn kết dân tộc và quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người, giữa các tộc người và liên quốc gia trong xu thế toàn cầu hoá.