K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 12 2017

Chọn C

28 tháng 2 2021

C. Bồi đắp nên đồng bằng; cung cấp nước cho sản xuất ;Là đường giao thông; nguồn thủy điện; nguồn thủy sản

7 tháng 12 2017

Chọn B

28 tháng 2 2021

B. Phan Bội Châu

23 tháng 4 2018

Chọn A

21 tháng 3 2022

A nha bạn ơi 

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):              Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau.                    B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.      D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

             Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                        B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                         D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng 

1
20 tháng 12 2023

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.

16 tháng 3 2017

Chọn B

1 tháng 10 2018

Chọn B

19 tháng 11 2017

Chọn B

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầuCâu 1 (1 điểm) a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là:   A.                                     B.                                C.   300b. 20% của 60 là: A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      Câu 2 (1 điểm) a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b =...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu

Câu 1 (1 điểm) 

a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là: 

  A.                                     B.                                C.   300

b. 20% của 60 là: 

A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      

Câu 2 (1 điểm) 

a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là  : 

  A. 60cm2                              B. 25cm2                             C. 12,5cm2                     

b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:

 A. 25,16 dm2                            B. 25,12 dm2                    C. 25,13 dm2          

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 4 m3 15 dm3 =  ……………m3       b. 20 tấn 7kg =  ………..tấn

c. 13,005 km = ………km…....m                         d. 5,2 giờ = ………giờ……phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 4 (2 điểm) 

a. Đặt tính rồi tính. 

        11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút                    12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng                                   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 45,54 x 8,7                                          77,88 : 5,9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

                                                            

Câu 5 (1 điểm) 

a. Tính  giá trị của biểu thức                                b. Tìm y:       

          2,5 giờ × 2 +  4 giờ 15 phút : 3                          72,64 -  y x 2,5 = 68,76   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.

.............................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?

.............................................................................................................................................       .............................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4           b. 2,5 giờ x 7  + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

          

 

 

 

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu

Câu 1 (1 điểm) 

a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là: 

  A.                                     B.                                C.   300

b. 20% của 60 là: 

A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      

Câu 2 (1 điểm) 

a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là  : 

  A. 60cm2                              B. 25cm2                             C. 12,5cm2                     

b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:

 A. 25,16 dm2                            B. 25,12 dm2                    C. 25,13 dm2          

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 4 m3 15 dm3 =  ……………m3       b. 20 tấn 7kg =  ………..tấn

c. 13,005 km = ………km…....m                         d. 5,2 giờ = ………giờ……phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 4 (2 điểm) 

a. Đặt tính rồi tính. 

        11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút                    12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng                                   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 45,54 x 8,7                                          77,88 : 5,9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

                                                            

Câu 5 (1 điểm) 

a. Tính  giá trị của biểu thức                                b. Tìm y:       

          2,5 giờ × 2 +  4 giờ 15 phút : 3                          72,64 -  y x 2,5 = 68,76   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.

.............................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?

.............................................................................................................................................       .............................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4           b. 2,5 giờ x 7  + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

mụi người giúp mìn nhá

          

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1
26 tháng 3 2022

1.

a, B. b, A

2. 

a,C. b, B

3. 

a, 4,015 m³. b, 20,007 tấn. c, 13km 5m. d, 5 giờ 12 phút

4. 

a, 14 giờ 11 phút

    2 năm 4 tháng

    396,198

    13,2

cách đặt tính phép chia ở dưới ảnh nha

image 
26 tháng 3 2022

tham khảo:

I. Phần trắc nghiệm:(3,0điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:1.1. Ếch hô hấp:A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.C. Mắt có mi, tai có màng nhĩD. Thở bằng phổi1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm:(3,0điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1.1. Ếch hô hấp:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ

D. Thở bằng phổi

1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:

A. Cung cấp lương thực.

B. Cung cấp thực phẩm.

C. Chim ăn quả, hạt.

D. Chim ăn sâu bọ

1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:

A. Thằn lằn bóng

B. Thằn lằn bóng, cá sấu.

C. Rùa núi vàng,

D. Ba ba, thằn lằn bóng.

Câu 2: (1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời C

Các lớp động vật có xương sống (A)

Đặc điểm hệ tuần hoàn (B)

Trả lời (C)

1. Lớp cá

a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm nhĩ, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.

1-

2. Lớp lưỡng cư

b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

2-

3. Lớp bò sát

c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.

3-

4. Lớp chim

d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.

4-

 

e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu muôi cơ thể là máu pha.

 

II. Phần tự luận: (7,0điểm)

Câu 3: (1,0 điểm) Kể tên các bộ của lớp thú? cho ví dụ?

Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của bò sát?

Câu 5: (2,0 điểm) Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?

Câu 6: (2,5 điểm) Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp Thú. Từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài thú.

Mời các bạn xem đáp án trong file tải về

Đề thi Sinh học 7 giữa học kì 2 số 2

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 
MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: 2,0 điểm

Giải thích tại sao trong dạ dày cơ của chim bồ câu, gà thường có các hạt sạn, sỏi?

Câu 2: 4,0 điểm

a/ Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù?

b/ Tại sao thỏ chạy với tốc độ nhanh (74km/h) trong khi thú ăn thịt chạy không bằng thỏ (64km/h) mà một số trường hợp thỏ lại làm mồi cho thú ăn thịt?

Câu 3: 2,0 điểm

Trình bày đặc điểm chung của lớp chim?

Câu 4: 2,0 điểm

So sánh sự giống nhau và khác nhau của hệ tuần hoàn ở chim bồ câu và thằn lằn?

1
24 tháng 5 2021

I. Phần trắc nghiệm:(3,0điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1.1. Ếch hô hấp:

A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.

1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:

B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.

1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:

B. Cung cấp thực phẩm.

1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:

A. Thằn lằn bóng

I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước lựa chọn mà em cho là đúng nhất) Câu 1. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vậtA. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi.B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi.D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.Câu 2. Thuốc kháng sinh penicilin...
Đọc tiếp
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trước lựa chọn mà em cho là đúng nhất) Câu 1. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vậtA. có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi.B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi.D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.Câu 2. Thuốc kháng sinh penicilin được sản xuất từA. nấm men.              B. nấm mốc.                     C. nấm mộc nhĩ.                   D. nấm độc đỏ.Câu 3. Trong các thực vật sau, loại nào cơ thể có cả hoa, quả và hạt?A. Cây bưởi              B. Cây vạn tuế                      C. Nêu tản                  D. Cây thôngCâu 4. Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?A. Nấm hương.            B. Nấm bụng dê.                  C. Năm mốc.             D. Nấm men.Câu 5. Có thể đựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?A. Bộ xương ngoài.                B. Lớp vỏ.            C. Xương cột sống.             D. Vỏ calium.Câu 6. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?A. Nhóm Cá.      B, Nhóm Chân khớp.             C. Nhóm Giun.           D. Nhóm Ruột khoang.Câu 7. Cơ quan sinh sản của nhóm Hạt trần được gọi là gì? A. Bào tử              B. Nón                  C. Hoa                  D. RễCâu 8. Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào? A. Nơi khô ráo               C. Nới thoáng đãngB. Nơi ẩm ướt                 D. Nơi nhiều ánh sángCâu 9. Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu? A. Trên đỉnh ngọn          C. Mặt trên của láB. Trong kẽ lá                 D. Mặt dưới của láCâu 10. Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?A. Sinh sản bằng bào tử            C. Có hoa và quảB. Hạt nằm trong quả               D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiệnCâu 11. Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa? A. Rêu                  B. Dương xỉ                    C. Hạt kín             D. Hạt trầnCâu 12. Động vật có xương sống bao gồmA. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thúB. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thúC. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thúD. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thúCâu 13. Những dụng cụ nào sau đây cần phải được chuẩn bị trước khi quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên? 
2
5 tháng 3 2023

giúp tôi với

 

5 tháng 3 2023

1.A
2.B
3.A
4.A
5.C
6.B
7.B
8.B 
9.D
10.A
11.D
12.A