K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: a, Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau: S→ SO2→ SO3→ H2SO4 →H2→ Cu b, Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3, CaO Bài 2: Cho 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp. Bài 3 Cho 32,4 gam kim loại nhôm tác dụng với 21,504 lít khí oxi...
Đọc tiếp

Bài 1:

a, Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:

S→ SO2→ SO3→ H2SO4 →H2→ Cu

b, Gọi tên các chất có công thức hóa học như sau: Li2O, Fe(NO3)3, Pb(OH)2, Na2S, Al(OH)3, P2O5, HBr, H2SO4, Fe2(SO4)3, CaO

Bài 2:

Cho 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp.

Bài 3

Cho 32,4 gam kim loại nhôm tác dụng với 21,504 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.

a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? khối lượng chất còn dư là bao nhiêu gam?

b/ Tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau phản ứng.

c/ Cho toàn bộ lượng kim loại nhôm ở trên vào dung dịch axit HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu lít khí H2 ở đktc.

Bài 4

Khử hoàn toàn 5,43 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí hyđro, chất khí thu được dẫn qua bình đựng P2O5 thấy khối lượng bình tăng lên 0,9 gam.

a/ Viết phương trình hóa học.

b/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.

3
19 tháng 9 2020

Câu 1:

1/ Viết phương trình hóa học:

S + O2→ SO2

2SO2 + O2→ 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 + Zn→ ZnSO4 + H2

H2 + CuO→ Cu + H2O

2/ Gọi tên các chất:

Li20 Liti oxit P2O5 Đi photpho penta oxit
Fe(NO3)3 Sắt (III) nitrat HBr Axit brom hyđric
Pb(OH)2 Chì (II) hyđroxit H2SO4 Axit sunfuric

Na2S

Natri sunfua Fe2(SO4)3 Sắt (III) sunfat
Al(OH)3

Nhôm hyđroxit

CaO Canxi oxit
19 tháng 9 2020

Câu 4:

PTHH: CuO + H2→ Cu + H2O (1)

PbO + H2→ Pb + H2O (2)

Sau phản ứng chất khí dẫn qua bình đựng P2O2 thấy khối lượng bình giảm 0,9 gam =>mH20 = 0,9 gam => nH20 = 0,9 /18 = 0,05 mol

Gọi số mol CuO và PbO lần lượt là x mol và y mol (x,y > 0)

Ta có PTĐS: 80x + 223y = 5,43 => Đề thi HSG môn hóa lớp 8

Theo PTHH (1) ta có: nH20 = nCuO= x mol

Theo PTHH (2) ta có: nH2O = nPbO = y mol

x + y = 0,05 => y = 0,05 – x (b)

Thay (b) vào (a) giai ra ta có x = 0,04; y = 0,01 mol

Đề thi HSG môn hóa lớp 8

Vậy % theo khối lượng của CuO và PbO là 59%; 40,06%

5 tháng 5 2021

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo :

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit :

H2SO4  :axit sunfuric

H2S : axit sunfuhidric

Muối : 

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat

K3PO4 : Kali photphat

31 tháng 7 2016

+) Viết phương trình hóa học :

S + O2→ SO2

2SO2 + O2→  2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 + Zn→  ZnSO4 + H2

H2 + CuO→  Cu + H2O

+) Gọi tên các chất :

Li20Liti oxitP2O5Đi photpho penta oxit
Fe(NO3)3Sắt (III) nitratHBrAxit brom hyđric
Pb(OH)2Chì (II) hyđroxitH2SO4Axit sunfuric
Na2SNatri sunfuaFe2(SO4)3Sắt (III) sunfat
Al(OH)3Nhôm hyđroxitCaOCanxi oxit

 

31 tháng 7 2016

Li2O : Liti oxit

Fe ( NO3)3: Sắt III nitrat

Pb(OH)2: Chì II hidroxit

Na2S :  Natri Sunfua

Al ( OH) 3:  Nhôm hidroxit

P2O5: ddiphotpho pentaoxit

HBr:  axit bromhidric

H2SO4:  axit sunfuric

Fe(SO4)3 :  Sắt III sunfat

CaO : Canxi oxit

 

26 tháng 11 2021

a, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

b, (1) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

 \(FeCl_2+Zn\rightarrow ZnCl_2+Fe\)

\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

\(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[khongcokhongkhi]{t^o}FeO+H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)

(2) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)

\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)

c, \(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\)

\(2SO_2+O_2⇌2SO_3\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)

\(2NaOH+ZnO\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2O\)

Bạn tham khảo nhé!

 

27 tháng 11 2021

Mik cảm ơn ạ:>>

Bài 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: BaO, Fe2O3, MgCl2, NaHSO4, Cu(OH)2, SO3, Ca3(PO4)2, Fe(OH)2, Zn(NO3)2, P2O5.Dạng 2: Nhận biết - phân biệt các hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học - Bài 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau:a) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng một trong các dung dịch không màu sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4.b) Có 3 gói hóa chất bị mất nhãn chứa một trong các chất bột màu trắng...
Đọc tiếp

Bài 1: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: BaO, Fe2O3, MgCl2, NaHSO4, Cu(OH)2, SO3, Ca3(PO4)2, Fe(OH)2, Zn(NO3)2, P2O5.

Dạng 2: Nhận biết - phân biệt các hợp chất vô cơ bằng phương pháp hóa học - Bài 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau:

a) Có 3 lọ bị mất nhãn đựng một trong các dung dịch không màu sau: NaOH, H2SO4, Na2SO4.

b) Có 3 gói hóa chất bị mất nhãn chứa một trong các chất bột màu trắng sau: Na2O, P2O5, MgO.

| Dạng 3: Hoàn thành các phương trình hóa học

_ Bài 3: Hoàn thành các PTHH của các phản ứng dựa vào gợi ý sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học?

a) Sắt(III) oxit + hidro } b) Lưu huỳnh trioxit + nước –

c) Nhôm + Oxi - d) Canxi #nước –. e) Kali + nước –. Dạng 4: Bài tập tính theo phương trình hóa học

 

2
22 tháng 4 2022

Bài 1.

CTHHTênPhân loại
BaOBari oxitoxit
Fe2O3Sắt (III) oxitoxit
MgCl2Magie cloruamuối
NaHSO4Matri hiđrosunfatmuối
Cu(OH)2Đồng (II) hiđroxitbazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
Ca3(PO4)2Canxi photphatmuối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ
Zn(NO3)2Kẽm nitratmuối
P2O5điphotpho pentaoxitoxit

Bài 2.

a.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa quỳ tím vào 3 dd:

-NaOH: quỳ hóa xanh

-H2SO4: quỳ hóa đỏ

-Na2SO4: quỳ không chuyển màu

b.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa nước có quỳ tím vào 3 chất:

-Na2O: quỳ hóa xanh

-P2O5: quỳ hóa đỏ

-MgO: quỳ không chuyển màu

Bài 3.

a.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)

b.\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

c.\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)

d.\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

e.\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

22 tháng 4 2022

Bài 1:

BaO: oxit bazơ - Bari oxit.

Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.

MgCl2: muối trung hòa - Magie clorua.

NaHSO4: muối axit - Natri hiđrosunfat.

Cu(OH)2: bazơ - Đồng (II) hiđroxit.

SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.

Ca3(PO4)2: muối trung hòa - Canxi photphat.

Fe(OH)2: bazơ - Sắt (II) hiđroxit.

Zn(NO3)2: muối trung hòa - Kẽm nitrat.

P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.

Bạn tham khảo nhé!

15 tháng 9 2021

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3  -->….Fe(NO3)3 + ….H2O(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe  + ….CO2(m)...
Đọc tiếp

Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:

(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4

(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3

(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2

(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O

(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3  -->….Fe(NO3)3 + ….H2O

(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2

(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O

(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2

(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O

(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O

(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe  + ….CO2

(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O

Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3

(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............

(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................

(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................

(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2

2
14 tháng 10 2021

em đang cần gấp ạ

 

5 tháng 12 2021

Fe->fecl3->fe(OH)3->fe2o3->co2

19 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Ba(NO3)2Bari nitratmuối
NaOHNatri hidroxitbazơ
NaH2PO4Natri đihiđrophotphatmuối
HClaxit clohiđricaxit
Fe(OH)3Sắt (III) hiđroxitbazơ
CuOĐồng (II) oxitoxit bazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit axit
H2SO4axit sunfuricaxit

 

19 tháng 4 2022

phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:

Ba(NO3)2, bari nitrat : muối

NaOH,natri hidroxit : bazo

NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit

, HCL, hidro clorua : axit

Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo

CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo

SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit

H2SO4 : axit sunfuric : axit

1 tháng 10 2021

b) \(CuSO_4\underrightarrow{1}Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{2}CuO\underrightarrow{3}CuCl_2\underrightarrow{4}NaCl\)

(1) \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

(2) \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

(3) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

(4) \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

 Chúc bạn học tốt

1 tháng 10 2021

Câu 2 : 

a) \(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}BaSO_4\)

(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^oV_2O_5}2SO_3\)

(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

(4) \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)

 Chúc bạn học tốt

3 tháng 5 2021

\(a) S \to SO_2\to H_2SO_3\to Na_2SO_3\to CaSO_3\to Na_2SO_4\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2NaOH + H_2SO_3 \to Na_2SO_3 + 2H_2O\\ Na_2SO_3 + CaCl_2 \to CaSO_3 + 2NaCl\\ CaSO_3 + 2NaHSO_4 \to CaSO_4 + Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ b) CaO \to Ca(OH)_2 \to CaCO_3 \to CaCl_2 \to Ca(NO_3)_2\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 +H_2O\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O\\ CaCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Ca(NO_3)_2\)

3 tháng 5 2021

\(c) Al \to Al_2O_3\to AlCl_3 \to Al(OH)_3 \to AlCl_3\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3 + 3KCl\\ Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O\\ d) Fe \to Fe_3O_4\to FeCl_3 \to Fe(OH)_3 \to Fe_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)