K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2020

Bài làm

1)  cao , nông , đỏ , trắng ( từ chỉ mức độ bình thường )

2) cao ngất , thấp tè , ngắn ngủn , xanh lè , tím ngắt , đen nhánh ( từ chỉ mức độ trên mức bình thường )

10 tháng 7 2018

Hướng dẫn:
1, 
-Tính từ tương đối (có thể kết hợp với từ chỉ mức độ): xanh, đỏ, tím, vàng, cao,...
-Tính từ tuyệt đối (không thể kết hợp với từ chỉ mức độ): đỏ ối, xanh lè,...
2,
-Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất, đặc điểm của sự vật, sự việc, trạng thái,...
-Tính từ trong các từ là: giàu, xinh, trắng nõm, ...
3, 
Cấu tạo tính từ: Phụ trước + TT Trung tâm + Phụ sau.

1. Điền vào chỗ trống các danh từ có thể ghép với cụm tính từ sau: ………tròn vành vạnh………méo xệch……….thẳng tắp……….cao lênh khênh……….sâu thăm thẳm……….ngắn ngủn………..vuông vắn………..cong queo………..thấp lè tè………..bé bỏng 2. Khoanh tròn từ dùng sai trong câu sau và đánh dấu X vào ô trống để xác định từ loại của từ đó:                                  Em thân thương bạn HươngTừ dùng sai có từ loại là:  Danh từ             Động...
Đọc tiếp

1. Điền vào chỗ trống các danh từ có thể ghép với cụm tính từ sau:

………tròn vành vạnh

………méo xệch

……….thẳng tắp

……….cao lênh khênh

……….sâu thăm thẳm

……….ngắn ngủn

………..vuông vắn

………..cong queo

………..thấp lè tè

………..bé bỏng

 

2. Khoanh tròn từ dùng sai trong câu sau và đánh dấu X vào ô trống để xác định từ loại của từ đó:

                                 Em thân thương bạn Hương

Từ dùng sai có từ loại là:  Danh từ             Động từ                  Tính từ

 

b. Chữa câu sai thành câu đúng

…………………………………………………………………………………….

2
27 tháng 11 2021

Trăng tròn vành vạnh

Mặt méo xệch

Hàm răng thẳng tắp

Dáng người cao lênh khênh

 Ánh mắt sâu thăm thẳm

Mái tóc ngắn ngủn

Quần áo được gấp  vuông vắn

Nằm cong queo

Tôi thấp lè tè

Chú chim bé bỏng
 

2. Khoanh tròn từ dùng sai trong câu sau và đánh dấu X vào ô trống để xác định từ loại của từ đó:

                                 Em thân thương bạn Hương

Từ dùng sai có từ loại là:  Danh từ             Động từ              Tính từ X

 

b. Chữa câu sai thành câu đúng

Em thương bạn Hương……

3 tháng 12 2021

Hàm răng chắc gì đã thẳng tắp đâu

21 tháng 8 2020

Tính từ tuyệt đối(không thể kết hợp với từ chỉ mức độ):trắng muốt,đỏ rực,trống,mái,chót vót,xiêu vẹo,nhăn nhúm,thăm thẳm,nhạt thếch,thơm phức,dày cộp,xanh ngắt

Tính từ tương đối(có thể kết hợp với từ chỉ mức độ,):xanh,xấu,to,nóng,lạnh,cứng,cao,thấp,dài,siêng năng,nhiều,khôn,dũng cảm,hèn nhát,khiêm tốn,kiêu ngạo

ks nhé!Học tốt!:))

Tuyệt đối; xấu, to, đỏ, dũng cảm, thấp ,dài, siêng năng, trắng muốt, thơm phức, hèn nhát, xanh ngắt, kkhiêm tốn, cao

Còn lại là tương đối

nếu đúng mong mn k cho mk 

nếu sai mong mong mn chỉ bảo 

8 tháng 10 2021

Kham khảo:

 
27 tháng 4 2018

Các từ ko là tính từ:

A.xanh lè; ối đỏ; vàng xuộm; đen kịt; ngủ khì; thấp tè; cao vút; nằm co; thơm phức;mỏng dính

B.thông minh; ngoan ngoãn; nghỉ ngơi; xấu xa; giỏi giang; nghĩ ngợi; đần độn; đẹp đẽ 

C.cao; thấp; nông sâu; dài; nhắn; thức; ngủ; nặng; nhẹ; yêu; ghét; to; nhỏ

Các từ ko có nghĩa "nhân"cùng nghĩa với các từ còn lại:

A.nhân loại; nhân tài; nhân đức; nhân dân 

B.nhân ái; nhân vật; nhân nghĩa; nhân hậu 

C.nhân quả; nhân tố; nhân chứng; nguyên nhân

Mk ko có được giỏi tiếng việt cho lắm nên nếu sai thì đừng chửi mk nha !!!!!!! mong bạn thông cảm cho mk !^^!

6 tháng 10 2021

Trong các dòng sau, dòng nào chỉ gồm có các tính từ?

A. xanh lè, đỏ ói, vàng xuộm, đen kịt, ngủ khì, thấp tè

B. thông minh, ngoan ngoãn, nghỉ ngơi, xấu xa, giỏi giang, nghĩ ngợi

C. đần độn, đẹp đẽ, thơm phức, mỏng dính, cao, thấp

D. nông, sâu, thức, ngủ, nặng, nhẹ

6 tháng 10 2021

C. đần độn, đẹp đẽ, thơm phức, mỏng dính, cao, thấp

xanh rớt

số đỏ

trắng tay

đen đủi

18 tháng 9 2021

 1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :

a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .

b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ

c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .

d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .