K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1.Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?A. Là động vật biến nhiệt.B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun,ốc, ...Câu 2.Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?A. Phát triển không qua biến thái.B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.D. Đẻ trứng và thụ...
Đọc tiếp

Câu 1.

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.

C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun,

ốc, ...

Câu 2.

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 3.

Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng?

A. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

B. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.

C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.

Câu 4.

Ở ếch đồng, loại xương nào sau đây bị tiêu giảm?

A. Xương sườn.

B. Xương đòn.

C. Xương chậu.

D. Xương

mỏ ác.

Câu 5.

Ở ếch đồng, sự thông khí ở phổi được thực hiện nhờ

A. Sự nâng hạ ở cơ ngực và xương sống.

B. Sự nâng hạ của thềm miệng.

C. Sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành.

D. Sự vận động của các cơ chi trước.

Câu 6.

Ở não của ếch đồng, bộ phận nào

kém phát triển nhất?

A. Não trước.

B. Thuỳ thị giác.

C. Tiểu não.

D. Thuỳ thị giác.

Câu 7.

Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?

A. Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qu

a da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 8.

Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống

dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía t

rước.

C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9.

Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống

trên cạn?

A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có m

àng nhĩ, mũi thông với

khoang miệng.

C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.

D. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn.

Câu 10.

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?

A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.

B.

Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.

D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

Câu

1

1.

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.

B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.

C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.

D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt

động về ban đêm.

Câu

1

2.

Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?

A. Cá chuồn.

B. Cá cóc Tam Đảo.

C. Cá cóc Nhật Bản.

D. Ễnh ương.

Câu

13

.

Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc

cái phết trứng đã thụ t

inh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng

nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.

B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.

D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu

1

4.

Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn

đám trứng ở chi sau rồi ngâ

m mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng

nọc?

A. Cóc mang trứng Tây Âu.

B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.

C. Nhái Nam Mĩ.

D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu

1

5.

Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất?

A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.

B. Bộ Lưỡng cư không ch

ân.

C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.

Câu

1

6.

Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?

A. Làm thực phẩm.

B. Làm vật thí nghiệm.

C. Tiêu diệt côn trùng gây hại.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu

1

7.

Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài

lưỡng cư?

A. 4000

B. 5000

C. 6000

D. 7000

Câu

1

8.

Cho các đặc điểm sau: (1): Tim ba ngăn; (2): Máu đi nuôi cơ thể là máu

đỏ tươi; (3): Là động vật biến nhiệt; (4): Phát triển không qua biến thái.

Đặc điểm nào có ở cá cóc Tam Đảo?

A. (2) và (3).

B. (1) và (3).

C. (3) và (4).

D. (1); (2) và (3).

Câu

1

9.

Hiện nay, bộ nào có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư?

A. Lưỡng cư có đuôi.

B. Lưỡng cư không chân.

C. Lưỡng cư không đuôi.

Câu

20

.

Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồn

g đối với con người?

A. Làm thực phẩm.

B. Làm vật thí nghiệm.

C. Tiêu diệt côn trùng gây hại.

D. Cả A, B, C đều đúng.

2
17 tháng 4 2020

Tất cả phát biểu đều đúng ^_^

k và kb nếu có thể

hok tốt

17 tháng 4 2020

Mục tiêu -1000 sp mong giúp đỡ

Đừng khóa nick nha olm

9 tháng 3 2022

1 C

2B

9 tháng 3 2022

C

B

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? * A. Động vật biến nhiệt.B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? * A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.B. Mắt có mi giữ...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? *

 

A. Động vật biến nhiệt.

B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.

C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? *

 

A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tại có màng nhĩ.

C. Các chỉ sau có màng căng giữa các ngón.

D. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.

Câu 3: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? *

 

A . Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của lưỡng cư? *

 

A. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.

B. Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi.

C. Có giá trị thực phẩm.

D. Làm thuốc.

Câu 5: Đặc điểm da thằn lần bóng đuôi dài là: *

 

A. da phủ vảy xương, ẩm.

B. da khô, không có vảy sừng bao bọc.

C. da trần, ẩm ướt.

D. da khô, có vảy sừng bao bọc.

Câu 6: Trứng thần lằn có các đặc điểm nào sau đây? *

 

A. Màng mỏng, ít hoãn hoàng.

B. Vỏ dai, nhiều noãn hoàng.

C. Vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng.

D. Màng mỏng, nhiều noãn hoàng.

Câu 7: Sự phát triển trực tiếp của thần lần bóng đuôi dài mới nở thể hiện ở *

 

A. con non đã biết đi tìm mồi dưới sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian dài.

B. con non đã biết đi tìm mồi mà chỉ sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian ngắn.

C. con non đã biết đi tìm mỗi mà không cần sự hướng dẫn của bố mẹ.

D. bố mẹ bắt mồi và mớm thức ăn cho con non.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? *

 

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C . Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? *

 

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, mạnh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 10: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò nào sau đây? *

 

A. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

B. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

C. Giảm trọng lượng khi bay.

D. Tăng diện tích khi bay.

Câu 11: Thân chim bồ câu hình thai có ý nghĩa gì? *

 

A. gíup giảm trọng lượng khi bay.

B. giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay

Câu 12: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới? *

 

A. Ngỗng Canada.

B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.

D. Chim ưng Peregrine.

Câu 13: Loài chim nào sau đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội (đại diện thuộc nhóm chim bơi lội)? *

 

A. Vịt cỏ.

B. Chim cánh cụt

C. Gà

D. Đà điểu.

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng? *

 

A. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào buổi sáng.

B. Thỏ thụ tinh ngoài, nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D. Là động vật biến nhiệt.

Câu 15: Thai sinh là hiện tượng *

 

A. đẻ trứng có nhau thai.

B. đẻ con có nhau thai.

C. đẻ trứng có dây rốn

D. con có dây rốn.

Câu 16: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành? *

 

A. Răng nanh.

B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.

D. Răng cửa.

Câu 17: Đặc điểm của thú ăn thịt là *

 

A. tập tính đảo hang trong đất, răng nhọn, răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.

B. chân có vuốt dưới có đệm thịt dày; răng nanh lớn, dài, nhọn; răng cửa ngắn, sắc; răng hàm có nhiều mẫu dẹp.

C. sống theo đàn, răng cửa lớn sắc, cách răng hàm một khoảng trống.

D. chân khoẻ, có vuốt sắc, răng nhọn.

Câu 18: Đặc điểm của bộ Linh trưởng là *

 

A. bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.

B thích nghi với lối di chuyển nhanh.

C. ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.

D. có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả.

Câu 19: Những đặc điểm nào sau đây có ở Thú ? 1. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 2. Không có lông. 3 Răng cửa và răng hàm phát triển, răng nanh tiêu giảm. 4. Tim 4 ngăn. 5. Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. 6. Động vật biến nhiệt. Câu trả lời là: *

 

A. 1, 4, 6.

B. 1, 4, 5.

C. 2, 4, 6.

D. 1, 5, 6.

Câu 20: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học. Số ý đúng là : *

5 điểm

A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4.

 Các bn giúp mik vs, mik cảm ơn trước :)

3
21 tháng 8 2021

1  D

21 tháng 8 2021

2   A

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? * A. Động vật biến nhiệt.B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? * A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.B. Mắt có mi giữ...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? *

 

A. Động vật biến nhiệt.

B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.

C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? *

 

A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tại có màng nhĩ.

C. Các chỉ sau có màng căng giữa các ngón.

D. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.

Câu 3: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? *

 

A . Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của lưỡng cư? *

 

A. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.

B. Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi.

C. Có giá trị thực phẩm.

D. Làm thuốc.

Câu 5: Đặc điểm da thằn lần bóng đuôi dài là: *

 

A. da phủ vảy xương, ẩm.

B. da khô, không có vảy sừng bao bọc.

C. da trần, ẩm ướt.

D. da khô, có vảy sừng bao bọc.

Câu 6: Trứng thần lằn có các đặc điểm nào sau đây? *

 

A. Màng mỏng, ít hoãn hoàng.

B. Vỏ dai, nhiều noãn hoàng.

C. Vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng.

D. Màng mỏng, nhiều noãn hoàng.

Câu 7: Sự phát triển trực tiếp của thần lần bóng đuôi dài mới nở thể hiện ở *

 

A. con non đã biết đi tìm mồi dưới sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian dài.

B. con non đã biết đi tìm mồi mà chỉ sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian ngắn.

C. con non đã biết đi tìm mỗi mà không cần sự hướng dẫn của bố mẹ.

D. bố mẹ bắt mồi và mớm thức ăn cho con non.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? *

 

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C . Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? *

 

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, mạnh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 10: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò nào sau đây? *

 

A. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

B. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

C. Giảm trọng lượng khi bay.

D. Tăng diện tích khi bay.

Câu 11: Thân chim bồ câu hình thai có ý nghĩa gì? *

 

A. gíup giảm trọng lượng khi bay.

B. giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay

Câu 12: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới? *

 

A. Ngỗng Canada.

B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.

D. Chim ưng Peregrine.

Câu 13: Loài chim nào sau đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội (đại diện thuộc nhóm chim bơi lội)? *

 

A. Vịt cỏ.

B. Chim cánh cụt

C. Gà

D. Đà điểu.

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng? *

 

A. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào buổi sáng.

B. Thỏ thụ tinh ngoài, nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D. Là động vật biến nhiệt.

Câu 15: Thai sinh là hiện tượng *

 

A. đẻ trứng có nhau thai.

B. đẻ con có nhau thai.

C. đẻ trứng có dây rốn

D. con có dây rốn.

Câu 16: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành? *

 

A. Răng nanh.

B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.

D. Răng cửa.

Câu 17: Đặc điểm của thú ăn thịt là *

 

A. tập tính đảo hang trong đất, răng nhọn, răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.

B. chân có vuốt dưới có đệm thịt dày; răng nanh lớn, dài, nhọn; răng cửa ngắn, sắc; răng hàm có nhiều mẫu dẹp.

C. sống theo đàn, răng cửa lớn sắc, cách răng hàm một khoảng trống.

D. chân khoẻ, có vuốt sắc, răng nhọn.

Câu 18: Đặc điểm của bộ Linh trưởng là *

 

A. bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.

B thích nghi với lối di chuyển nhanh.

C. ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.

D. có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả.

Câu 19: Những đặc điểm nào sau đây có ở Thú ? 1. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 2. Không có lông. 3 Răng cửa và răng hàm phát triển, răng nanh tiêu giảm. 4. Tim 4 ngăn. 5. Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. 6. Động vật biến nhiệt. Câu trả lời là: *

 

A. 1, 4, 6.

B. 1, 4, 5.

C. 2, 4, 6.

D. 1, 5, 6.

Câu 20: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học. Số ý đúng là : *

5 điểm

A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Các bn giúp mik vs, mik cảm ơn trước :)

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 8 2021

Câu 1:C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

Câu 2: B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.

Câu 3:  D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 4: A. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.

Câu 5 D. da khô, có vảy sừng bao bọc.

Câu 6:B. Vỏ dai, nhiều noãn hoàng.

giúp đi mình đang gấp ai làm đúng mình cho 5 saoCHỦ ĐỀ 1: LỚP LƯỠNG CƯCâu 1. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?A. Là động vật biến nhiệt.B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, …Câu 2. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?A. Phát triển không qua biến thái.B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.C. Nguồn...
Đọc tiếp

giúp đi mình đang gấp ai làm đúng mình cho 5 sao

CHỦ ĐỀ 1: LỚP LƯỠNG CƯ

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.

C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, …

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 3. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

C. Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 4. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn?

A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng.

C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.

D. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?

A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.

B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.

D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

Câu 6. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?

A. Cá chuồn.

B. Cá cóc Tam Đảo.

C. Cá cóc Nhật Bản.

D. Ễnh ương.

Câu 7. Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?

A. Làm thực phẩm.

B. Làm vật thí nghiệm.

C. Tiêu diệt côn trùng gây hại.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Bột cóc được làm từ cóc mang lại lợi ích gì cho chúng ta?

A.Điều trị bệnh tim mạch.

B.Dùng để chữa bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.

C.Dùng làm thuốc trị bệnh về da.

D.Dùng để bôi ngoài da.

Câu 9: Nhựa cóc dùng để điều trị bệnh gì?

A.Trị bệnh kinh giật ( động kinh ở người).

B.Trị bệnh béo phì ở trẻ em.

C.Trị bệnh táo bón.

D.Trị bệnh rối loạn hệ thần kinh.

Câu 10: Đặc điểm “ Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra” mang ý nghĩa gì đối với sự thích nghi của ếch khi ở cạn?

A.Giúp cho ếch dễ quan sát.

B.Giúp cho ếch dễ bắt mồi.

C.Giúp cho ếch dễ kêu gọi bạn tình.

D. Giúp bảo vệ mắt và giữ cho mắt không bị khô.

Câu 11. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?

A. Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non

Câu 12: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ động vật thuộc Lớp lưỡng cư mang nguồn lợi cho con người?

A.Gây nuôi các giống lưỡng cư có nguồn lợi về kinh tế, không bắt quá mức.

B.Săn bắt rộng rãi các động vật lưỡng cư vì chúng mang lại nhiều lợi ích.

C.Không sử dụng chúng nữa.

D. Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu.

Câu 13: Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?

A.Chim hoạt động ban ngày.

B.Chim hoạt động vào ban đêm.

C. Lưỡng cư hoạt động kiếm ăn ban đêm.

D.Lưỡng cư hoạt động ban ngày.

CHỦ ĐỀ 2: LỚP BÒ SÁT

Câu 14. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.

B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D. Vành tai lớn.

Câu 15. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A. Ong mật.

B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.

D. Bướm cải.

Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D.Tất cả đều không đúng.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, thích nơi khô ráo, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 18. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

A. gần hồ nước.

B. đầm nước lớn.

C. hang đất khô.

D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 19. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 20: Lớp bò sát có vai trò gì đối với nông nghiệp?

A.Làm cho đất tơi xốp và thoáng khí.

B.Bảo vệ cây trồng cho người dân.

C.Ăn sâu bọ, bắt chuột đồng.

D.Làm cho cây tươi tốt hơn.

Câu 21: Đặc điểm“ Da khô có vảy sừng” có ý nghĩa gì đối với thằn lằn bóng đuôi dài?

A.Giúp cơ thể nhẹ hơn.

B.Giúp cho nó tự vệ.

C.Giúp dễ dàng di chuyển.

D.Giúp giảm sự thoát hơi nước của cơ thể.

Câu 22: Theo em người ta lấy “ nọc rắn, mỡ trăn “ để dùng cho việc gì?

A.Làm thức ăn.

B.Làm dược phẩm.

C.Vừa làm thức ăn vừa làm dược phẩm.

D. Dùng để chế biến hoá phẩm.

Câu 23: Tại sao các loài bò sát kích thước lớn như “khủng long” ngày nay không còn tồn tại?

A.Do biến đổi khí hậu và thiên tai

B. Cạnh tranh với nhiều loài chim thú.

C. Không đủ nguồn thức ăn và không có nơi trú ẩn.

D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 24: Vì sao nhiều loài bò sát cỡ nhỏ vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay?

A.Kích thước nhỏ nhu cầu thức ăn ít và dễ tìm nơi trú ẩn.

B.Chúng có thể biến thành hoá thạch và đến ngày nay thì xuất hiện.

C.Chúng có thể nhịn ăn trong thời gian khá lâu để tồn tại.

D. Không có ý nào là đúng cả.

CHỦ ĐỀ 3: LỚP CHIM

Câu 25: Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :

Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .

A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi

B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai

C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai

D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi

Câu 26: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở chim bồ câu ?

1. Bao phủ bằng lông vũ.

2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.

3. Mỏ sừng.

4. Chi trước biến đổi thành cánh.

5.Chi sau có màng bơi.

Phương án đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 27: Động vật thuộc lớp chim được chia thành các nhóm sinh thái nào?

A.Nhóm chim trú đông, nhóm chim di cư.

B.Nhóm chim bơi, nhóm chim chạy, nhóm chim bay.

C.Nhóm chim di cư miền Nam, nhóm chim di cư miền Bắc.

D. Nhóm chim làm tổ, nhóm chim sống hang đá, nhóm chim sống dưới nước.

Câu 28: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm

A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.

B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.

C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.

D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.

Câu 29: Em hãy cho biết đại diện nào sau đây thuộc nhóm chim chạy ?

A.Đà điểu Úc, Kangguru, gà.

B. Đà điểu Úc, đà điểu Phi.

C.Gà, vịt, ngỗng.

D.Cú mèo, vịt, ngang.

Câu 30: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 31: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?

A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu.

Câu 32. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?

A. Tuyến phao câu.

B. Tuyến mồ hôi dưới da.

C. Tuyến sữa.

D. Tuyến nước bọt.

Câu 33: Em hãy cho biết ý nghĩa của lông tơ đối với việc giúp chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?

A. Giữ nhiệt và làm cho cơ thể chim nhẹ.

B. Làm cho cánh chim có diện tích rộng.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Tạo vẻ đẹp cho cơ thể chim.

Câu 34: Chim bồ câu có mỏ sừng rất cứng và hàm không có răng giúp ích gì cho việc thích nghi với đời sống bay của chim bồ câu?

A. Giữ nhiệt.

B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

Câu 35: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt, vậy em hiểu như thế nào là động vật hằng nhiệt?

A.Nhiệt độ cơ thể luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.

B.Nhệt độ thay đổi khi tiếp xúc với nước.

C.Nhiệt độ thay đổi theo độ ẩm không khí.

D.Nhiệt độ luôn ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi.

Câu 36: Khác với chim bồ câu ếch và thằn lằn bóng đuôi dài là động vật biến nhiệt, vậy em hiểu như thế nào là động vật biến nhiệt?

A.Nhiệt độ cơ thể luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.

B.Nhệt độ thay đổi khi tiếp xúc với nước.

C.Nhiệt độ thay đổi theo độ ẩm không khí.

D.Nhiệt độ luôn ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi.

Câu 37: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giữ nhiệt.

B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

Câu 38. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?

A. 4000 B. 5000 C. 6000 D. 7000

Câu 39: Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?

A. Bồ câu. B. Hải âu. C. Gà rừng. D. Vẹt

Câu 40: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?

A. 4000 loài. B. 5700 loài. C. 6500 loài. D. 9600 loài.

5
18 tháng 3 2022

bn có thể tách ra đc ko ?

18 tháng 3 2022

tách sao bạn

1. Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là sai ?A. Là động vật biến nhiệtB.  Thường ẩn trong hang vào mùa đôngC. Thường bắt gặp được ở những nơi ko cằnD. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc,…2. . Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là đúng ?A. Phát triển không qua biến tháiB. Sinh sản mạnh vào mùa đôngC. nguồn thức ăn chính là rêu và táo3. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi...
Đọc tiếp

1. Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là sai ?

A. Là động vật biến nhiệt

B.  Thường ẩn trong hang vào mùa đông

C. Thường bắt gặp được ở những nơi ko cằn

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc,…

2. . Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là đúng ?

A. Phát triển không qua biến thái

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông

C. nguồn thức ăn chính là rêu và táo

3. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước? 

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

C. Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí

D. Cả A, B, C đều đúng.

4. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? 

A. Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

5. Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B.  Khi bơi ếch vừa quan sát

C.  Giảm sức cản của nước khi bơi

D.  Tạo thành chân bơi để đẩy nước

6. Tại trò của các vai trò tiêu diệt sâu bọ có hai của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho họat động của chim về ban ngày ?

A. Chim di kiếm mồi về ban  đêm

B. Chim đi kiếm mồi vào ban ngày

C.  Lưỡng cư đi kiếm mồi vào ban đêm

D.  Câu B và C đúng

7. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc lẻ là:

A. Lợn, voi

B. Tê giác, ngựa

C. Hươu, tê giác

D. Lợn, bò

8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy ?

A. Cánh ngắn, yếu; chân có hai hoặc ba ngón

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước

C. Cánh phát triển; chăn có bốn ngón

D. Cả A, B, C đều đúng.

9. Lưỡng cư có vai trò

A. Có ích cho nông nghiệp

B. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc.

C. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học

D. tất cả các vai trò trên

10.Cáh bắt mồi nào sau đây là của chó sói ?

A. đuồi mồi và bắt mồi

B. rình và vồ mồi

C. tìm mồi

D. cả A,B,C đều sai

11. Phát biểu nào sau đầy về chim bồ câu là sai ?

A. là động vật hằng nhiệt

B. bay kiểu vỗ cánh

C. không có mi mắt

D. nuôi con bằng sữa diều

12.Cách bắt mồi nào sau đây là của lồi hổ ?

A. đuồi mồi và bắt mồi

B. rình và vồ mồi

C. tìm mồi

D. cả A,B,C đều sai

13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của éch đồng ?

A.  Ếch đồng đực có cơ quan gio phối,thụ tinh ngoài

B.  Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối,thụ tinh trong.

C.  Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài

D.  Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

14. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A.  Thăm dò thức ăn.

B.  Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C.  Đào hang và di chuyển.

D.  thỏ giữ nhiệt tốt.

15.  Trong các loại chim sau, loại chim nào điển hình cho kiểu bay lượn ?

A.  Bồ câu.

B.  Mòng biển.

C.  Gà rừng.

D.  Vẹt.

16. Cấu tạo ngoài nào của thằn lằn bóng đuôi  dài thích nghi với đời sống ở cạn ?

A.  Da khô và trơn

B.  Da khô và vảy sừng

C.  Da có lớp lông mao bao phủ

D.  Da trần, ẩm ướt

17. Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi ?

A.  Tử cung.

B.  Buồn trứng

C.  Âm đạo

D.  Nhau thai

18. Đặc điểm dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà ?

A. Mỏ ngắn, khỏe. 

B.  Cánh ngắn,  tròn.

C.  Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.

D.  Kiếm mồi bằng cánh bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, …

19. Nhau thai có vai trò

A.  Là cơ quan giao phối của thỏ

B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi

C. Là nơi chứa phôi thai

D. Là nơi diễn ra quá trình thụ tinh  

20.Dặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù ?

A. Bộ lông mao dày, xốp. Chi trước ngắn, chi sau dài, khỏe

B. Mũi và tai rất thính. Có lông xúc giác 

C. Chi có vuốt sắc, mi mắt cử động được

D. Câu A và B đúng

21. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài ?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B.  Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C.  Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D.  Cả A, B, C đều không đúng.

22. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

A. Trứng- nòng nọc- ếch trưởng thành

B.  Nòng nọc- trứng- ếch trưởng thành

C.  Ếch trưởng thành- nòng nọc- trứng

D.  Trứng- ếch trưởng thành- nòng nọc

23. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu ?

A.  Có mai và yếm.

B.  Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C.  Trứng có màng dai bao bọc.

D.  Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

24.  Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào dưới đây là sai :

A.  Thụ tinh trong

B.  Là động vật biến nhiệt

C.  Phát triển qua biến thái

D.  Da trần, ẩm ướt

25. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?

A.  Không có mi mắt thứ ba.

B.  Không có đuôi.

C.  Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D.  Vành tai lớn.

26. Hình dạng thân của chim chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B.  Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C.  Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D.  Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khí bay.

27. Phát biểu nào sau đây  KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ

A.  Đào hang

B.  Hoạt động vào ban đêm

C.  Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

D.  Là động vật biến nhiệt

28. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì ?

A.  Giữ nhiêt.

B.  Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C.  Làm cho đầu chim nhẹ.

D.  Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

29. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư ?

A. Cá chuồn.

B.  Cá cóc Tam Đảo.

C.  Cóc nhà.

D.  Ếch ương.

30. Chuột đồng đào hang bằng  bộ phận nào?

A.  Mũi

B.  Răng cửa

C.  Chi trước

D.  Chi sau

31. Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm

A. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau

B. Hai chi sau dài hơn hai chi trước

C. Thiếu chi

D.  Hai chi trước dài hơn hai chi sau

32. Thỏ bật nhảy xa là nhờ:

A. Có lông mao 

B.  Chi trước ngắn

C.  Đuôi ngắn

D.  Chi sau dài, khỏe

33. Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ

A.  2 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi và bộ Lưỡng cư không đuôi

B.  2 bộ là bộ Lưỡng cư không đuôi và bộ Lưỡng cư không chân

C.  2 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi và bộ Lưỡng cư không chân

D.  3 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi, bộ Lưỡng cư không đuôi và bộ Lưỡng cư không chân

34. Loài nào sau đây KHÔNG thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi

A. Ếch giun

B. Ếch cây

C. Cóc nhà

D. Ếch  ương

35. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của của bộ Cắt ?

A. Mỏ khỏe,quặp,nhọn,sắc.

B. Cánh dài khỏe.

C. Chân to,khỏe, có vuốt cong, sắc

D. Cả A, B, C đều đúng

36. Phát biều nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

37. Những động vật nào dưới đây thuộc bộ gặm nhắm ?

A. Chuột đồng

B. Chuột chù

C. Mèo

D. Chuột chũi

38. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái ?

A. Ong mật.

B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.

D. Bướm cải.

39. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng ?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.

B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại

D.  Mỏ khỏe,quặp,sắc, nhọn.

40. Mỗi lứa, thằn lằn bóng đuôi dài cái đẻ:

A. Từ 2-3 trứng

B. Từ 4-6 trứng

C. Từ 5-10 trứng

D. Từ 10-15 trứng

41.Trứng cảu thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.

B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.

D. trong ống dẵn chứng của con cái.

42. Thỏ mẹ mang thai trong thời gian bao lâu ?

A. 15 ngày

B. 30 ngày

C. 45 ngày

D. 60 ngày

43. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt , giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có mắt.

B. Màng nhỉ nằm trong hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. bàn chân có  móng vuốt.

44. Đai diện của bộ Lưỡng cư có đuôi là

A. Ếch cây

B. Cá cóc Tam Đảo

C. Ếch ương

D. Ếch giun

45. Tập tính tự vệ của ếch ương là

A. Ngụy trang

B. Nhảy xuống nước

C.  Ẩn vào cây

D. Dọa nạt

46. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn ?

A. Cánh đập liên tục

B. Cánh dang rộng mà không đập

C.  Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồn gió

D. Cả B và C đều đúng

47. Bộ răng gồm những răng nhọn, rằng hàm cùng 3- 4 mấu nhọn. Đây là đặc điểm của bộ thú nào ?

A. Bộ gặm nhấm

B. Bộ ăn sâu bọ

C. Bộ ăn thịt

D. Cả A,B và C đều sai

50. Cách di chuyển của ếch đồng là

A. Nhảy cóc

B. Bơi

C. Co duỗi cơ thể

D. nhảy cóc và bơi

51. Bộ Lưỡng cư nào có số lượn loài lớn nhất

A.  Bộ Lưỡng cư có đuôi

B.  Bộ Lưỡng cư không đuôi

C. Bộ lưỡng cư không chân

D. Bộ Lưỡng cư có chân

52. Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ ?

A. Thằn lăn bóng đuôi dài

B. Rắn ráo

C. Cá sấu Xiêm

D. Rùa núi vàng

53. Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tinh chun luồn

A. Ếch ương

B. Ếch giun

C. ếch đồng

D. Cóc nhà

54. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

A. Gần hồ nước

B. đầm nước lướn

C. hang đất kho

D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp

55.  đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngăn, bàn tay rộng và ngón  tay to khỏe để đào hang.Đây là tập tính của:

A. Chuột chù

B. Chuột chũi

C. Sóc

D. nhím

56. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu gồm

A. 1 ngón trước,  3 ngón sau, có vuốt

B.  2 ngón trước,  2 ngón sau, không có vuốt

C. 3 ngón trước,  1 ngón sau, có vuốt

D. 4 ngón trước,  1 ngón sau, không có vuốt

57. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chắn là:

A. Lợn,voi

B. Bò, ngựa

C. Hươu,tê giác

D. Lợn, bò

58. Đuôi của chim bồ câu có vai trò gì ?

A. Bánh lái, định hướng bay có chim

B. Làm giảm sức cản không khí khi bay

C. Cản không khí khi ấy

D. Tăng diện tích khi bay

59. Tập tính nào KHÔNG có ở ếch

A. Trú đông

B. Ở nhờ

C. Ghép đôi

D. kiếm ăn vào ban đêm

60. Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

61. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng

C. Chim trống có cơ quan sinh dục chính thức

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể

giúp mình với khocroikhocroikhocroi

6
20 tháng 3 2022

đăng từng ít thôi b

20 tháng 3 2022

tách ra

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?A. Là động vật biến nhiệt.B. Thường sống ở nơi khô cạn.C. Hô hấp chủ yếu bằng daD. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?A. Ếch đồng       B. Cá chépC. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhàCâu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?(1) Thụ tinh ngoài(2) Trứng ít noãn hoàng(3) Thường...
Đọc tiếp

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4        B. 3        C. 5      D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang        B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Bồ câu

3
11 tháng 3 2022

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4        B. 3        C. 5      D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

 

Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án

 

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang        B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Bồ câu

11 tháng 3 2022

B

C

D

C

A

29 tháng 1 2021

1. Em thường gặp ếch đồng ở ao, đầm nước. Gặp nhiều vào mùa mưa

2.  Con mồi ở cạn, ở nước chứng tỏ ếch có đời sống vừa ở cạn, vừa ở nước

1: chúng em thường gặp ếch ở đồng , ao, hồ .Gặp nhiều vào mùa hè vì mùa hè là mùa mưa, mưa nhiều chúng lên bờ để tránh nước

2:thức ăn của ếch là côn trùng , sâu bọ , cá nhỏ, cua chứng tỏ chúng vùa sống trên cạn vừa sống dưới nước

chúc bạn học tốt :)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?A. Phát triển không qua biến thái.B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệngC. Chi năm phần...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng

C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

C. Giảm sức cản của nước khi bơi

D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

A.     Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo

B.     Bắt mồi về ban đêm

C.     Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt

D.     Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A.     Mắt có mi cử động, có nước mắt

B.     Có cổ dài

C.     Màng nhĩ nằm trong hốc tai

D.     Da khô có vảy sừng bao bọc

Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A.     Động vật biến nhiệt

B.     Động vật hằng nhiệt

C.     Động vật đẳng nhiệt

D.     Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

A.     Thụ tinh trong

B.     Trứng chưa có vỏ dai

C.     Phát triển qua biến thái

D.     Thụ tinh ngoài

Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A.     Thân và đuôi cử động liên tục

B.     Thân và đuôi tỳ vào đất

C.     Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

6
16 tháng 3 2022

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng

C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

C. Giảm sức cản của nước khi bơi

D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

A.     Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo

B.     Bắt mồi về ban đêm

C.     Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt

D.     Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A.     Mắt có mi cử động, có nước mắt

B.     Có cổ dài

C.     Màng nhĩ nằm trong hốc tai

D.     Da khô có vảy sừng bao bọc

Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A.     Động vật biến nhiệt

B.     Động vật hằng nhiệt

C.     Động vật đẳng nhiệt

D.     Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

A.     Thụ tinh trong

B.     Trứng chưa có vỏ dai

C.     Phát triển qua biến thái

D.     Thụ tinh ngoài

Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A.     Thân và đuôi cử động liên tục

B.     Thân và đuôi tỳ vào đất

C.     Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

16 tháng 3 2022

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng

C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

C. Giảm sức cản của nước khi bơi

D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

A.     Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo

B.     Bắt mồi về ban đêm

C.     Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt

D.     Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A.     Mắt có mi cử động, có nước mắt

B.     Có cổ dài

C.     Màng nhĩ nằm trong hốc tai

D.     Da khô có vảy sừng bao bọc

Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A.     Động vật biến nhiệt

B.     Động vật hằng nhiệt

C.     Động vật đẳng nhiệt

D.     Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

A.     Thụ tinh trong

B.     Trứng chưa có vỏ dai

C.     Phát triển qua biến thái

D.     Thụ tinh ngoài

Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A.     Thân và đuôi cử động liên tục

B.     Thân và đuôi tỳ vào đất

C.     Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

27 tháng 4 2022

câu 1: phát biểu nào sau đây về thằng lằn bóng đuổi dài là đúng:
a: ưa sống nơi ẩm ướt
b: thường ngủ hè trong các hang ẩm ướt
c: là động.v hằng nhiệt
d: hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ
Câu 2: lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
- Có vai trò tăng diện tích của cánh khi chim dang cánh ra, giúp diện tích gió tiếp xúc vs cánh chim lớn hơn

Câu 3: đặc điểm răng của bộ ăn thịt ntn?

- Răng của bộ ăn thịt thik có răng nanh nhọn, răng cửa sắc dẹp, răng hàm có nhiều mấu dẹt, rộng

27 tháng 4 2022

Tham khảo:

Câu 1: phát biểu nào sau đây về thằng lằn bóng đuổi dài là đúng:
a: ưa sống nơi ẩm ướt
b: thường ngủ hè trong các hang ẩm ướt
c: là động.v hằng nhiệt
d: hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ
Câu 2: 

Lông vũ bao bọc toàn thân là lông ống, có phiến lông rộng tạo thành cánh dài, đuôi chim: làm bánh lái => Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng. 
Câu 3: 

-Bộ thú ăn thịt có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi.