K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây nói về ếch đồng là sai?

A. Là động vật biến nhiệt.

B. Thường sống ở nơi khô cạn.

C. Hô hấp chủ yếu bằng da

D. Thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc…

Câu 2. Động vật nào dưới đây có thận sau?

A. Ếch đồng       B. Cá chép

C. Thằn lằn bóng đuôi dài      D. Cóc nhà

Câu 3. Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây có ở thằn lằn bóng đuôi dài ?

(1) Thụ tinh ngoài

(2) Trứng ít noãn hoàng

(3) Thường phơi nắng

(4) Bắt mồi chủ yếu vào ban đêm

(5) Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu

(6) Phát triển qua biến thái

Phương án đúng là

A. 4        B. 3        C. 5      D. 2

Câu 4. Loại chim nào trong hình dưới đây thường sống ở sa mạc, thảo nguyên?

 

Đề kiểm tra Sinh học lớp 7 có đáp án

 

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 5. Động vật nào dưới đây có hiện tượng thai sinh?

A. Thỏ hoang        B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Bồ câu

11 tháng 3 2022

B

C

D

C

A

29 tháng 8 2017

Chọn D

Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?A. Chim bồ câu       B. Tôm sông       C. Ếch đồng      D. Châu chấuCâu 2. Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?A. Thằn lằn bóng đuôi dài        B. Châu chấu.C. Cá chép      D. Thỏ hoangCâu 3. Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện đều có hiện tượng thụ tinh ngoài?A. Trai sông và cá chép        B. Châu chấu và cá chépC. Giun đũa và thằn lằn        D. Thỏ...
Đọc tiếp

Câu 1. Động vật nào dưới đây hô hấp bằng phổi và hệ thống túi khí?

A. Chim bồ câu       B. Tôm sông       C. Ếch đồng      D. Châu chấu

Câu 2. Động vật nào dưới đây thụ tinh ngoài?

A. Thằn lằn bóng đuôi dài        B. Châu chấu.

C. Cá chép      D. Thỏ hoang

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm hai đại diện đều có hiện tượng thụ tinh ngoài?

A. Trai sông và cá chép        B. Châu chấu và cá chép

C. Giun đũa và thằn lằn        D. Thỏ và chim bồ câu

Câu 4. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng ống?

(1) Cá      (2) Ếch      (3) Bò sát      (4) Chim

(5) Thú      (6) Chân khớp       (7) Ruột khoang      (8) Động vật nguyên sinh

A. 4       B. 5        C. 6       D. 7

Câu 5. Động vật nào dưới đây hô hấp chủ yếu bằng da?

A. Cá chép.      B. Thằn lằn bóng đuôi dài

C. Ếch đồng      D. Châu chấu.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không sinh sản bằng hình thức mọc chồi?

A. Thủy tức        B. San hô      C. Trùng giày       D. Bọt biển

Câu 7. Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo hệ thần kinh ở động vật là

A. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới - chưa phân hóa.

B. chưa phân hóa -thần kinh lưới - thần kinh chuỗi hạch - thần kinh ống.

C. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới.

D. thần kinh lưới - thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch.

Câu 8. Cho các loài động vật sau đây, có bao nhiêu loài có hai vòng tuần hoàn?

(1) Cá       (2) Ếch       (3) Bò sát       (4) Chim

(5) Thú       (6) Chân khớp      (7) Ruột khoang

A. 4      B. 5        C. 6        D. 7

 

5
16 tháng 5 2022

1.A

2.C

3.A

4.B

5.C

6.C

7.B

8.A

16 tháng 5 2022

Cảm ơn

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.C....
Đọc tiếp

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.      D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.                

B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.    

C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Không ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc.         B. Bay lượn và bơi.

 C. Bay vỗ cánh và  bay lượn.         D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

B. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Rùa?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Trứng được thụ tinh trong.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

B. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

C. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

D. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

Câu 13: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. 

C. Thỏ, cá chép, ếch đồng. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 14: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 15: Ở chim bồ câu, mỏ sừng bao bọc hàm không có răng mang ý nghĩa gì ?

A. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.             

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp phát huy tác dụng của các giác quan mắt, tai.    

D. Làm đầu chim nhẹ.

Câu 16: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và bơi. B. Nhảy cóc và bay vỗ cánh

 C. Bay vỗ cánh và bay lượn. D. Bay lượn và bơi

4
13 tháng 5 2022

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.      D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.                

B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.    

C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Không ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc.         B. Bay lượn và bơi.

 C. Bay vỗ cánh và  bay lượn.         D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

13 tháng 5 2022

Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng.

C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.            D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.    B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.      D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.                

B. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.    

C. Giúp tạo sự cân bằng khi bay

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Không ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 6: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và nhảy cóc.         B. Bay lượn và bơi.

 C. Bay vỗ cánh và  bay lượn.         D. Nhảy cóc và bơi.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

D. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?

A. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

B. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

C. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.

D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Rùa?

A. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C. Có mai và yếm.

D. Trứng có màng dai bao bọc.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Trứng được thụ tinh trong.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phát triển trực tiếp (có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai).

B. Sự phát triển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp (không có nhau thai).

C. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn sự đẻ trứng.

D. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn sự thụ tinh trong.

Câu 13: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng ?

A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. 

C. Thỏ, cá chép, ếch đồng. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.

Câu 14: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 15: Ở chim bồ câu, mỏ sừng bao bọc hàm không có răng mang ý nghĩa gì ?

A. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.             

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp phát huy tác dụng của các giác quan mắt, tai.    

D. Làm đầu chim nhẹ.

Câu 16: Chim bồ câu có hai kiểu di chuyển là

 A. Bay vỗ cánh và bơi. B. Nhảy cóc và bay vỗ cánh

 C. Bay vỗ cánh và bay lượn. D. Bay lượn và bơi

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? * A. Động vật biến nhiệt.B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? * A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.B. Mắt có mi giữ...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai? *

 

A. Động vật biến nhiệt.

B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.

C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cả con, giun, ốc,...

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây của ếch đồng giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn? *

 

A. Đầu dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tại có màng nhĩ.

C. Các chỉ sau có màng căng giữa các ngón.

D. Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.

Câu 3: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? *

 

A . Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của lưỡng cư? *

 

A. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.

B. Tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi.

C. Có giá trị thực phẩm.

D. Làm thuốc.

Câu 5: Đặc điểm da thằn lần bóng đuôi dài là: *

 

A. da phủ vảy xương, ẩm.

B. da khô, không có vảy sừng bao bọc.

C. da trần, ẩm ướt.

D. da khô, có vảy sừng bao bọc.

Câu 6: Trứng thần lằn có các đặc điểm nào sau đây? *

 

A. Màng mỏng, ít hoãn hoàng.

B. Vỏ dai, nhiều noãn hoàng.

C. Vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng.

D. Màng mỏng, nhiều noãn hoàng.

Câu 7: Sự phát triển trực tiếp của thần lần bóng đuôi dài mới nở thể hiện ở *

 

A. con non đã biết đi tìm mồi dưới sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian dài.

B. con non đã biết đi tìm mồi mà chỉ sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian ngắn.

C. con non đã biết đi tìm mỗi mà không cần sự hướng dẫn của bố mẹ.

D. bố mẹ bắt mồi và mớm thức ăn cho con non.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? *

 

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C . Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? *

 

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, mạnh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 10: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò nào sau đây? *

 

A. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

B. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

C. Giảm trọng lượng khi bay.

D. Tăng diện tích khi bay.

Câu 11: Thân chim bồ câu hình thai có ý nghĩa gì? *

 

A. gíup giảm trọng lượng khi bay.

B. giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay

Câu 12: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới? *

 

A. Ngỗng Canada.

B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.

D. Chim ưng Peregrine.

Câu 13: Loài chim nào sau đây hoàn toàn không biết bay, thích nghi cao với đời sống bơi lội (đại diện thuộc nhóm chim bơi lội)? *

 

A. Vịt cỏ.

B. Chim cánh cụt

C. Gà

D. Đà điểu.

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng? *

 

A. Thỏ kiếm ăn chủ yếu vào buổi sáng.

B. Thỏ thụ tinh ngoài, nuôi con bằng sữa mẹ.

C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

D. Là động vật biến nhiệt.

Câu 15: Thai sinh là hiện tượng *

 

A. đẻ trứng có nhau thai.

B. đẻ con có nhau thai.

C. đẻ trứng có dây rốn

D. con có dây rốn.

Câu 16: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành? *

 

A. Răng nanh.

B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.

D. Răng cửa.

Câu 17: Đặc điểm của thú ăn thịt là *

 

A. tập tính đảo hang trong đất, răng nhọn, răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.

B. chân có vuốt dưới có đệm thịt dày; răng nanh lớn, dài, nhọn; răng cửa ngắn, sắc; răng hàm có nhiều mẫu dẹp.

C. sống theo đàn, răng cửa lớn sắc, cách răng hàm một khoảng trống.

D. chân khoẻ, có vuốt sắc, răng nhọn.

Câu 18: Đặc điểm của bộ Linh trưởng là *

 

A. bàn tay, bàn chân có 5 ngón; ngón cái đối diện với các ngón còn lại.

B thích nghi với lối di chuyển nhanh.

C. ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.

D. có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả.

Câu 19: Những đặc điểm nào sau đây có ở Thú ? 1. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 2. Không có lông. 3 Răng cửa và răng hàm phát triển, răng nanh tiêu giảm. 4. Tim 4 ngăn. 5. Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. 6. Động vật biến nhiệt. Câu trả lời là: *

 

A. 1, 4, 6.

B. 1, 4, 5.

C. 2, 4, 6.

D. 1, 5, 6.

Câu 20: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học. Số ý đúng là : *

5 điểm

A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4.

Các bn giúp mik vs, mik cảm ơn trước :)

1
HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 8 2021

Câu 1:C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.

Câu 2: B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.

Câu 3:  D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Câu 4: A. Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng về ban ngày.

Câu 5 D. da khô, có vảy sừng bao bọc.

Câu 6:B. Vỏ dai, nhiều noãn hoàng.

9 tháng 3 2022

1 C

2B

9 tháng 3 2022

C

B

Đặc điểm nào dưới đây “không có” ở thằn lằn bóng đuôi dài? *Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.Thân ngắn, bàn chân gồm có 4 ngón, các chi có màng bơi.Cổ dài, mắt có mi cử động, có nước mắt.Da khô, có vảy sừng bao bọcCơ thể ếch có những đặc điểm gì để thích nghi với đời sống ở cạn? *Mắt có mí giữ nước mắt, chi chia đốt linh hoạt có màng bơi, màng nhĩ nằm trong hốc tai.Các chi sau có màng...
Đọc tiếp

Đặc điểm nào dưới đây “không có” ở thằn lằn bóng đuôi dài? *

Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

Thân ngắn, bàn chân gồm có 4 ngón, các chi có màng bơi.

Cổ dài, mắt có mi cử động, có nước mắt.

Da khô, có vảy sừng bao bọc

Cơ thể ếch có những đặc điểm gì để thích nghi với đời sống ở cạn? *

Mắt có mí giữ nước mắt, chi chia đốt linh hoạt có màng bơi, màng nhĩ nằm trong hốc tai.

Các chi sau có màng căng giữa các ngón, đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng, chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt.

Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu, các chi có màng bơi căng giữa các ngón

Nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm số lượng các loài chim là gì? *

Do sự cạnh tranh gay gắt, khốc liệt về nguồn thức ăn của các loài chim

Do sự phát triển của các loài thú đã phá hủy nhiều trứng của các loài chim

Do con người săn bắt quá mức các loài chim quý, sự phá hủy nơi sống, do sự ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, băng tan làm mất nơi ở của các loài chim

Do con người lấy chim là nguồn thực phẩm, thức ăn chính nên số lượng các loài chim bị suy giảm

Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? *

Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

Giúp giảm cho chim bay cao hơn

Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ sự đa dạng số lượng các loài Chim? *

Đốt rừng làm nương rẫy.

Đẩy mạnh tuyên truyền bảo vệ các loài chim, cấm săn bắn các loài chim quý, trồng cây gây rừng

Bắt nuôi các loài chim quý

Sử dụng nhiều các loại thuốc bảo vệ thực vật để hạn chế sự phát triển của các loài chim ăn hạt

Hiện tượng ấp trứng ở chim bồ câu có ý nghĩa gì? *

Lấy nguồn nhiệt từ môi trường ngoài, cho tỉ lệ con nở cao hơn.

Giúp trứng có nhiều noãn hoàng hơn

Làm cho chim non sinh ra to hơn, khỏe mạnh hơn

Cung cấp nguồn nhiệt ổn định, cho tỉ lệ con non nở cao hơn

Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là “đúng”? *

Các chi đều có màng bơi, cử động linh hoạt

Không có đuôi.

Có vành tai lớn.

Cổ dài, da khô, có vảy sừng bao bọc.

Trong các đại diện sau, đại diện nào "không thuộc" lớp Lưỡng cư? *

Cá cóc Nhật Bản.

Cá cóc Tam Đảo.

Cá chuồn.

Ễnh ương

Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là “Sai”? *

Là loài động vật hằng nhiệt.

Thân chim hình thoi, chi trước biến đổi thành cánh

Cơ thể được bao phủ bởi một bộ lông mao dày xốp

Thụ tinh trong, nuôi con bằng sữa diều.

1
14 tháng 3 2022

Đặc điểm nào dưới đây “không có” ở thằn lằn bóng đuôi dài? *

Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

Thân ngắn, bàn chân gồm có 4 ngón, các chi có màng bơi.

Cổ dài, mắt có mi cử động, có nước mắt.

Da khô, có vảy sừng bao bọc

Cơ thể ếch có những đặc điểm gì để thích nghi với đời sống ở cạn? *

Mắt có mí giữ nước mắt, chi chia đốt linh hoạt có màng bơi, màng nhĩ nằm trong hốc tai.

Các chi sau có màng căng giữa các ngón, đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng, chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt.

Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu, các chi có màng bơi căng giữa các ngón

Nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm số lượng các loài chim là gì? *

Do sự cạnh tranh gay gắt, khốc liệt về nguồn thức ăn của các loài chim

Do sự phát triển của các loài thú đã phá hủy nhiều trứng của các loài chim

Do con người săn bắt quá mức các loài chim quý, sự phá hủy nơi sống, do sự ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, băng tan làm mất nơi ở của các loài chim

Do con người lấy chim là nguồn thực phẩm, thức ăn chính nên số lượng các loài chim bị suy giảm

Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? *

Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

Giúp giảm cho chim bay cao hơn

Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ sự đa dạng số lượng các loài Chim? *

Đốt rừng làm nương rẫy.

Đẩy mạnh tuyên truyền bảo vệ các loài chim, cấm săn bắn các loài chim quý, trồng cây gây rừng

Bắt nuôi các loài chim quý

Sử dụng nhiều các loại thuốc bảo vệ thực vật để hạn chế sự phát triển của các loài chim ăn hạt

Hiện tượng ấp trứng ở chim bồ câu có ý nghĩa gì? *

Lấy nguồn nhiệt từ môi trường ngoài, cho tỉ lệ con nở cao hơn.

Giúp trứng có nhiều noãn hoàng hơn

Làm cho chim non sinh ra to hơn, khỏe mạnh hơn

Cung cấp nguồn nhiệt ổn định, cho tỉ lệ con non nở cao hơn

Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là “đúng”? *

Các chi đều có màng bơi, cử động linh hoạt

Không có đuôi.

Có vành tai lớn.

Cổ dài, da khô, có vảy sừng bao bọc.

Trong các đại diện sau, đại diện nào "không thuộc" lớp Lưỡng cư? *

Cá cóc Nhật Bản.

Cá cóc Tam Đảo.

Cá chuồn.

Ễnh ương

Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là “Sai”? *

Là loài động vật hằng nhiệt.

Thân chim hình thoi, chi trước biến đổi thành cánh

Cơ thể được bao phủ bởi một bộ lông mao dày xốp

Thụ tinh trong, nuôi con bằng sữa diều.

14 tháng 3 2022

??????????????

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?A. Không có mi mắt thứ ba.                          B. Không có đuôi.C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.                   D. Vành tai lớn.Câu 2. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.C. Da khô và có vảy sừng bao...
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.                          B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.                   D. Vành tai lớn.

Câu 2. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A. Ong mật.                                                   B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                            D. Bướm cải.

Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng

Câu 5. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 6. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.                                                   B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.                 D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 7: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A. Da khô có vảy sừng bao bọc                     B. Mắt có mi cử động, có nước mắt

C. Có cổ dài                                                   D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 8: Trứng của thằn lằn có đặc điểm:

A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàng                               B. Vỏ dai và ít noãn hoàng

C. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng                  D. Vỏ mềm và ít noãn hoàng

Câu 9: Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối

A. 1                       B. 2                        C. 3                                  D. 4

Câu 10: Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng

A. 280 – 230 triệu năm                        B. 320 – 380 triệu năm

C. 380 – 320 triệu năm                        D. 320 – 280 triệu năm

2
9 tháng 3 2022

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Không có mi mắt thứ ba.                          B. Không có đuôi.

C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.                   D. Vành tai lớn.

Câu 2. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 3. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A. Ong mật.                                                   B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                            D. Bướm cải.

Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng

Câu 5. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 6. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.                                                   B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.                 D. trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 7: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A. Da khô có vảy sừng bao bọc                     B. Mắt có mi cử động, có nước mắt

C. Có cổ dài                                                   D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 8: Trứng của thằn lằn có đặc điểm:

A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàng                               B. Vỏ dai và ít noãn hoàng

C. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng                  D. Vỏ mềm và ít noãn hoàng

Câu 9: Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối

A. 1                       B. 2                        C. 3                                  D. 4

Câu 10: Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng

A. 280 – 230 triệu năm                        B. 320 – 380 triệu năm

C. 380 – 320 triệu năm                        D. 320 – 280 triệu năm

14 tháng 3 2022

B