K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

hãy chỉ phép nhân này đúng hay sai .

n x c = ?  n và c là số có một chữ số , hai số đều bằng nhau  .

          giải 

Nếu 2 số giống nhau thì sẽ là : 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 .

Thì ? sẽ bằng 0 , 1 , 4 , 9 , 16 , 25 , 36 , 49 , 72 , 81 .

Đ hay S

Đ nhé

Đúng bn ơi

hok tốt!~~

Chỉ ghi kết quảCâu 1 Có 5 con đường đi từ A đến B và 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua BCâu 2 Có 10 đội bóng đá thi đấu vòng tròn một giải đấu ( hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về ). Tính số trận đấu của giảiCâu 3 Viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 9 xuất hiện bao nhiêu lầnCâu 4...
Đọc tiếp

Chỉ ghi kết quả

Câu 1 Có 5 con đường đi từ A đến B và 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B

Câu 2 Có 10 đội bóng đá thi đấu vòng tròn một giải đấu ( hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về ). Tính số trận đấu của giải

Câu 3 Viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 9 xuất hiện bao nhiêu lần

Câu 4 Tìm sô tự nhiên n biết rằng 148 chia n thì dư 20 còn 108 chia n thì dư 12

Câu 5 Một số tự nhiên khi chia cho 5 thì dư 4, khi chia cho 7 thì dư 6. Số tự nhiên đó khi chia cho 35 sẽ có số dư là bao nhiêu

Câu 6 Viết 3 số tiếp theo của dãy 6,7,9,12,16,...

Câu 7 Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0. Biết rằng a nhân với 5/12 và 10/21 ta được kết quả đều là các số tự nhiên

Câu 8 Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 xen giữa hai chữ số của số đó thì được số có 3 chữ số gấp 9 lần số có hai chữ số ban đầu

Câu 9 Tìm số tự nhiên a có chữ số tận cùng là 7, biết rằng sau khi xoá đi chữ số 7 thì a giảm đi 484 đơn vị

Câu 10 Trên tia Ox cho 4 điểm A,B,C,D biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D; OA = 5 cm; BD = 4 cm và AC = 2BD. Tính BC

0
Chỉ ghi kết quảCâu 1 Có 5 con đường đi từ A đến B và 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua BCâu 2 Có 10 đội bóng đá thi đấu vòng tròn một giải đấu ( hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về ). Tính số trận đấu của giảiCâu 3 Viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 9 xuất hiện bao nhiêu lầnCâu 4...
Đọc tiếp

Chỉ ghi kết quả

Câu 1 Có 5 con đường đi từ A đến B và 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B

Câu 2 Có 10 đội bóng đá thi đấu vòng tròn một giải đấu ( hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về ). Tính số trận đấu của giải

Câu 3 Viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 9 xuất hiện bao nhiêu lần

Câu 4 Tìm sô tự nhiên n biết rằng 148 chia n thì dư 20 còn 108 chia n thì dư 12

Câu 5 Một số tự nhiên khi chia cho 5 thì dư 4, khi chia cho 7 thì dư 6. Số tự nhiên đó khi chia cho 35 sẽ có số dư là bao nhiêu

Câu 6 Viết 3 số tiếp theo của dãy 6,7,9,12,16,...

Câu 7 Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0. Biết rằng a nhân với 5/12 và 10/21 ta được kết quả đều là các số tự nhiên

Câu 8 Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 xen giữa hai chữ số của số đó thì được số có 3 chữ số gấp 9 lần số có hai chữ số ban đầu

Câu 9 Tìm số tự nhiên a có chữ số tận cùng là 7, biết rằng sau khi xoá đi chữ số 7 thì a giảm đi 484 đơn vị

Câu 10 Trên tia Ox cho 4 điểm A,B,C,D biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D; OA = 5 cm; BD = 4 cm và AC = 2BD. Tính BC

0
1) Không tính cụ thể, hãy xét xem các kết quả sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?a)16358-6x16x36x46=120b)abcxabc-853467=02)a)Khi cộng một số tự nhiên với 305, do sơ suất bạn Nam đã bỏ quên chữ số 0 của số hạng thứ hai nên nhận được kết quả bằng 380. Em hãy giúp Nam tìm kết quả đúng của phép tính đó?b)Hãy viết thêm vào bên trái số 123 một chữ số và bên phải hai chữ số để được...
Đọc tiếp

1) Không tính cụ thể, hãy xét xem các kết quả sau đây đúng hay sai? Giải thích tại sao?

a)16358-6x16x36x46=120

b)abcxabc-853467=0

2)a)Khi cộng một số tự nhiên với 305, do sơ suất bạn Nam đã bỏ quên chữ số 0 của số hạng thứ hai nên nhận được kết quả bằng 380. Em hãy giúp Nam tìm kết quả đúng của phép tính đó?

b)Hãy viết thêm vào bên trái số 123 một chữ số và bên phải hai chữ số để được số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau chia hết cho 5 và 9.

3) Năm nay tuổi mẹ hơn 5 lần tuổi con là 3 tuổi. Khi tuổi con bằng tuổi mẹ hiện nay thì tổng số tuổi 2 mẹ con bằng 79. Tìm tuổi mỗi người hiện nay.

4)Hai vòi nước cùng chảy vào một chiếc bể không chứa nước thì sau 6 giờ bể đó sẽ đầy nước. Nếu chỉ để riêng vòi mootjn chảy thì sau 10 giờ bể sẽ đầy nước. Hỏi nếu chỉ để riêng vòi hai chảy thì sau bao lâu bể sẽ đầy nước?

5) Cho hình thang vuông ABCD, có đáy nhỏ AB là 40 m, đáy lớn CD là 60 m, chiều cao AD là 40m. Lấy E trên AD , G treen BC sao cho EG chia hình thang ABCD là hai hình thang có đường cao AE là 30 m và ED là 10 m. 

a) Tính diện tích hình thang ABCD?

b) Tính diện tích hình thang ABGE và EGCD?

2
11 tháng 1 2016

dài quá @-@

ai đồng ý đấm một quả vào chữ đúng nhé

11 tháng 1 2016

ban dang tung cau mot duoc khong 

Câu 1 Khi nhân 1 số tự nhiên với 6789, bạn Mận đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 296 280. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.Câu 2Khi chia 1 số tự nhiên cho 41, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 3 thành 8 và chữ số hàng đơn vị là 8 thành 3 nên được thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư trong...
Đọc tiếp

Câu 1 

Khi nhân 1 số tự nhiên với 6789, bạn Mận đã đặt tất cả các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 296 280. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.

Câu 2

Khi chia 1 số tự nhiên cho 41, một học sinh đã chép nhầm chữ số hàng trăm của số bị chia là 3 thành 8 và chữ số hàng đơn vị là 8 thành 3 nên được thương là 155, dư 3. Tìm thương đúng và số dư trong phép chia đó.

Câu 3

Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó.

Câu 4

Hai số thập phân có tổng bằng 55,22; Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái 1 hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37, 07. Tìm 2 số đó.

Câu 5

Hai số thập phân có hiệu là 5,37 nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 1 hàng rồi cộng với số bé ta được

11,955. Tìm 2 số đó.

Câu 6

Tổng của 1 số tự nhiên và 1 số thập phân là 62,42. Khi cộng hai số này 1 bạn quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt tính cộng như số tự nhiên nên kết quả sai là 3569. Tìm số thập phân và số tự nhiên đã cho.

Câu 7

Khi nhân 254 với 1 số có 2 chữ số giống nhau, bạn Hoa đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả so với tích đúng giảm đi 16002 đơn vị. Hãy tìm số có hai chữ số đó.

Câu 8

Khi nhân 1 số với 235 1 học sinh đã sơ ý đặt tích riêng thứ 2 và 3 thẳng cột với nhau nên tìm ra kết quả là 10285. Hãy tìm tích đúng.

Câu 9

Tìm ba số biết hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là 1,875 và khi nhân mỗi số lần lượt với 8, 10,14 thì được ba tích bằng nhau.

Câu 9

Khi cộng 1 số tự nhiên với 107, 1 học sinh đã chép nhầm số hạng thứ 2 thành 1007 nên được kết quả là 1996. Tìm tổng đúng của 2 số đó.

Câu 10

 Khi nhân 1 số tự nhiên với 5 423, 1 học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên được kết quả là 27 944. Tìm tích đúng của phép nhân đó.

Câu 11

 Khi chia 1 số tự nhiên cho 101, 1 học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của số bị chia, nên nhận được thương là 65 và dư 100. Tìm thương và số dư của phép chia đó.

Câu 12

 Cho 2 số, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 48. Tìm 2 số đó.

Câu 13

 Hai số thập phân có tổng là 15,88. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải 1 hàng, rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm 2 số đó.
Câu 14

Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 15

Tổng của 2 số thập phân là 16,26. Nếu ta tăng số thứ nhất lên 5 lần và số thứ hai lên 2 lần thì được 2 số có tổng là 43,2. Tìm 2 số.

Câu 16

So sánh tích: 1,993 x 199,9 với tích 19,96 x 19,96

Câu 17

Một học sinh khi nhân 1 số với 207 đã quên mất chữ số 0 của số 207 nên kết quả so với tích đúng giảm 6 120 đơn vị. Tìm thừa số đó.

Câu 18

 Lấy 1 số đem chia cho 72 thì được số dư là 28. Cũng số đó đem chia cho 75 thì được số dư là 7 thương của 2 phép chia là như nhau. Hãy tìm số đó.

Câu 19

 Có 15 công nhân cùng làm một công việc. Họ sẽ hoàn thành công việc trong 20 ngày. Sau khi cùng làm việc 8 ngày, người ta cử đến thêm 5 công nhân nữa để cùng làm công việc đó. Hỏi họ sẽ cùng làm trong mấy ngày nữa thì sẽ hoàn thành công việc đó? (sức lao đông của mọi người là như nhau.

Câu 20

Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 32 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1/3 số thứ hai nhân với 1/7 thì được hai tích có kết quả bằng nhau.

 

 

1
4 tháng 12 2020

Bạn ơi, mình nghĩ chắc trong này sẽ có những câu bạn biết làm phải không? Thế nên bạn phải tự sức mình làm thôi, những câu không biết thì bạn mới đưa lên, bạn đưa một loạt lên như vậy, chẳng ai giúp bạn đâu

Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3.Trả lời:Tổng các số đó là Câu 2:Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là Câu 3:Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.Trả lời: Số phải tìm là Câu 4:Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích...
Đọc tiếp

Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3.
Trả lời:Tổng các số đó là 

Câu 2:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là 

Câu 3:
Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là 

Câu 4:
Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là 

Câu 5:
Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
Trả lời: Số bị chia là 

Câu 6:
Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là 

Câu 7:
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là 

Câu 8:
Tìm số có năm chữ số  biết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là 

Câu 9:
Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biết  số thứ nhất bằng  số thứ hai và bằng  số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là 

Câu 10:
Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2016 có thương và số dư bằng nhau.
Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là 

 

2
13 tháng 11 2017

câu 5 :

thương lớn nhất là 67

sbc là:92x68+67=6323

30 tháng 9 2018

gửi 2 đến 3 câu 1 lần nha bn

rồi đợi mọi người trả lời mk gửi tiếp nha

gửi nhiều mk hoa cả mắt

k mk nhé

Bài 1 : Điền chữ số vào dấu * để được số *85 thỏa mãn điều kiện : a) Chia hết cho 2 ;                                    b) Chia hết cho 5Bài 2 : Dùng ba chữ số 4 , 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện : a) Số đó chia hết cho 2 ;                          b) Số đó chia hết cho 5 Bài 3 : a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2       Đúng hay sai b) Số...
Đọc tiếp

Bài 1 : Điền chữ số vào dấu * để được số *85 thỏa mãn điều kiện : 

a) Chia hết cho 2 ;                                    b) Chia hết cho 5

Bài 2 : Dùng ba chữ số 4 , 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện : 
a) Số đó chia hết cho 2 ;                          b) Số đó chia hết cho 5 

Bài 3 : 
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2       Đúng hay sai 
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4       Đúng hay sai 
c) Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 Đúng hay sai 
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5        Đúng hay sai 

Bài 4 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số , các chữ số giống nhau , biết rằng số đó chia hết cho 2 và chi cho 5 dư 3

Bài 5 : Ô tô ra đời vào năm nào ? 
Ô tô đầu tiên ra đời năm n = abbc , trong đó n chia hết 5 và a , b , c \(\in\) { 1 ; 5 ; 8 } ( a , b , c khác nhau ) 

0
Câu 1: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6? Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau làCâu 2: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là 2106Câu 3: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương...
Đọc tiếp

Câu 1: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6? Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là

Câu 2: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là 2106

Câu 3: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là 13

Câu 4: Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước? Trả lời:Bác Mai cách xa điểm xuất phát 205 bước

Câu 5: Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là 1551

2
30 tháng 9 2016

cau 4 =1614

1 tháng 10 2016

Cau 1: 2058 so     Cau 2: 99090      Cau 3 : 325       Cau 4 : 1614 buoc      Cau 5 : 324                                                                                     Nhớ k cho mình nhé!

Bài tập Toán lớp 10 chương 1Bài 1. Trong các phát biểu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biếna. Số 11 là số chẵn.                  b. Bạn có chăm học không?c. Huế là một thành phố của Việt Nam.    d. 2x + 3 là một số nguyên dương.e. 4 + x = 3.                       f. Hãy trả lời câu hỏi này!g. Paris là thủ đô nước Ý.             h. Phương trình x² – x + 1 = 0 có nghiệm.i. 13...
Đọc tiếp

Bài tập Toán lớp 10 chương 1

Bài 1. Trong các phát biểu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến

a. Số 11 là số chẵn.                  b. Bạn có chăm học không?

c. Huế là một thành phố của Việt Nam.    d. 2x + 3 là một số nguyên dương.

e. 4 + x = 3.                       f. Hãy trả lời câu hỏi này!

g. Paris là thủ đô nước Ý.             h. Phương trình x² – x + 1 = 0 có nghiệm.

i. 13 là một số nguyên tố.              j. x² + 1 không phải số nguyên tố.

Bài 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? Giải thích.

a. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.      b. Nếu a ≥ b thì a² ≥ b².

c. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6.      d. π > 2 và π < 4.

e. 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.         f. 81 là số chính phương.

g. 5 > 3 hoặc 5 < 3.                        h. Số 15 chia hết cho 4 hoặc cho 5.

Bài 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích.

a. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

b. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.

c. Tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi có hai đường trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 60°.

d. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.

e. Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.

f. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.

g. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.

h. Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.

Bài 4. Cho mệnh đề chứa biến P(x), với số thực x. Tìm x để P(x) là mệnh đề đúng nếu

a. P(x): "x² – 5x + 4 = 0"          b. P(x): "x² – 3x + 2 > 0"

c. P(x): "2x + 3 ≤ 7"             d. P(x): "x² + x + 1 > 0"

Bài 5. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:

a. Số tự nhiên n chia hết cho 2 và cho 3.

b. Số tự nhiên n có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc bằng 5.

c. Tứ giác ABCD có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau.

d. Số tự nhiên n chỉ có 2 ước số là 1 và n.

Bài 6. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:

a. ∀x ∈ R, x² > 0.                      b. Bài tập Toán lớp 10 chương 1: Mệnh đề - Tập hợp∈ R, x > x².

c. Bài tập Toán lớp 10 chương 1: Mệnh đề - Tập hợp∈ Q, 4x² – 1 = 0.                 d. ∀x ∈ R, x² – x + 7 > 0.

e. ∀x ∈ R, x² – x – 2 < 0.                f. Bài tập Toán lớp 10 chương 1: Mệnh đề - Tập hợp∈ R, x² = 3.

g. ∀x ∈ N, n² + 1 không chia hết cho 3.      h. ∀x ∈ N, n² + 2n + 5 là số nguyên tố.

i. ∀x ∈ N, n² + n chia hết cho 2.           k. ∀x ∈ N, n² – 1 là số lẻ.

Bài 7. Phát biểu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai

a. P: "Phương trình x² – x + 1 = 0 có nghiệm."

b. Q: "17 là số nguyên tố"

c. R: "Số 12345 chia hết cho 3"

d. S: "Số 39 không thể biểu diễn thành tổng của hai số chính phương"

e. T: "210 – 1 chia hết cho 11".

Bài 8. Phát biểu các mệnh đề sau sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ":

a. Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng là chữ số 5 thì nó chia hết cho 5.

b. Nếu a + b > 0 thì một trong hai số a và b phải dương.

c. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.

d. Số tự nhiên n là số lẻ khi và chỉ khi n² là số lẻ.

e. Nếu a và b đều chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.

f. Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3.

g. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.

h. Nếu tứ giác là hình thoi thì có hai đường chéo vuông góc với nhau.

i. Nếu tam giác đều thì nó có hai góc bằng nhau.

j. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.

k. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.

l. Một tứ giác nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối bù nhau.

m. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông và ngược lại.

n. Tam giác có ba đường cao bằng nhau là tam giác đều và ngược lại.

p. Một số tự nhiên có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và ngược lại.

Bài 9. Chứng minh các mệnh đề sau bằng phương pháp phản chứng.

a. Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1.

b. Một tam giác không phải là tam giác đều thì có ít nhất một góc nhỏ hơn 60°.

c. Nếu x ≠–1 và y ≠–1 thì x + y + xy ≠–1.

d. Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn.

e. Nếu x² + y² = 0 thì x = 0 và y = 0.

Bài 10. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử trong đó.

a. A = {x ∈ R | (2x² – 5x + 3)(x² – 4x + 3) = 0}

b. B = {x ∈ Z | 2x² – 5x + 3 = 0}

c. C = {x ∈ N | x + 3 < 4 + 2x và 5x – 3 < 4x – 1}

d. D = {x ∈ Z | –1 ≤ x + 1 ≤ 1}

e. E = {x ∈ R | x² + 2x + 3 = 0}

f. F = {x ∈ N | x là số nguyên tố không quá 17}

Bài 11. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng

a. A = {0; 4; 8; 12; 16}            b. B = {–3; 9; –27; 81}

c. C = {9; 36; 81; 144}            d. D = {3, 6, 9, 12, 15}

e. E = Tập hợp các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.

f. H = Tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5.

Bài 12. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau

a. A = {1; 2; 3}                    b. B = {a; b; c; d}

c. C = {x ∈ R | 2x² – 5x + 2 = 0}       d. D = {x ∈ Q | x² – 4x + 2 = 0}

Bài 13. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?

a. A = {1; 2; 3} và B = [1; 4).

b. A = tập các ước số tự nhiên của 6 và B = tập các ước số tự nhiên của 12.

c. A = tập các hình bình hành và B = tập các hình chữ nhật.

Bài 14. Tìm A ∩ B, A U B, A \ B, B \ A.

a. A = {2, 4, 7, 8, 9, 12}, B = {2, 8, 9, 12}

b. A = {2, 4, 6, 9}, B = {1, 2, 3, 4}

c. A = {x ∈ R | 2x² – 3x + 1 = 0}, B = {x ∈ R | (2x – 1)² = 1}

d. A = tập các ước số của 12, B = tập các ước số của 18.

e. A = {x ∈ R | (x + 1)(x – 2)(x² – 8x + 15) = 0}, B = tập hợp các số nguyên tố có một chữ số.

f. A = {x ∈ R | (x² – 9)(x² – 5x – 6) = 0}, B = {x ∈ R | x ≤ 5}.

Bài 15. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho

Bài tập Toán lớp 10 chương 1: Mệnh đề - Tập hợp

Bài 16. Tìm các tập hợp A, B thỏa mãn các điều kiện

a. A ∩ B = {0; 1; 2; 3; 4}, A\B = {–3; –2}, B\A = {6; 9; 10}.

b. A ∩ B = {1; 2; 3}, A\B = {4; 5}, B\A = {6; 9}

Bài 17. Tìm A U B U C, A ∩ B ∩ C với

a. A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2)        b. A = (–∞; –2], B = [3; +∞), C = (0; 4)

c. A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1]       d. A = (−5; 1], B = [3; +∞), C = (−∞; −2)

e. A = [3; +∞), B = (0; 4), C = (2; 3)       f. A = (1; 4), B = (2; 6), C = (5; 7]

Bài 18. Cho tập hợp A = {a, b, c, d, e}

a. A có bao nhiêu tập hợp con khác nhau.

b. Có bao nhiêu tập con của A có không quá 4 phần tử.

Bài 19. Tìm A ∩ B; A U B; A \ B; B \ A; biết

a. A = (2; +∞) và B = (–11; 5).          b. A = (–∞; 3] và B = (–2; 12).

c. A = [–3; 16] và B = (–8; 10).         d. A = [–11; 9] và B = [–9; 19)

e. A = [2; 6] và B = [3; 5].            f. A = {x ∈ Q| 1 ≤ x ≤ 4} và B = {3; 4; 5}

Bài 20. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số

a. [–3; 1) ∩ (0; 4]     b. (–∞; 1) U (–2; 3)      c. (–2; 3) \ (0; 7)

d. (–2; 3) \ [0; 7)      e. R \ (3; +∞)          f. R \ {1}

g. R \ (0; 3]         h. [–3; 1] \ (–1; +∞)      i. R ∩ [(–1; 1) U (3; 7)]

j. [– 3;1) U (0; 4]      k. (0; 2] U [–1; 1]       ℓ. (–∞; 12) U (–2; +∞)

m. (–2; 3] ∩ [–1; 4]    n. (4; 7) ∩ (–7; –4)      o. (2; 3) ∩ [3; 5)

p. (–2; 3) \ (1; 5)      q. R \ {2}

Bài 21. Cho A = (2m – 1; m + 3) và B = (–4; 5). Tìm m sao cho

a. A là tập hợp con của B   b. B là tập hợp con của A    c. A ∩ B = ϕ

Bài 22. Tìm phần bù của các tập sau trong tập R

a. A = [–12; 10)          b. B = (–∞; –2) U (2; +∞)     c. C = {x ∈ R | –4 < x + 2 ≤ 5}

4
15 tháng 6 2019

Dài thế viết ra cho tốn sức à bạn