K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 9 2019

Đáp án và tháng điểm

- Các sông lớn ở Bắc Á: Ôbi, Iênítxây, Lêna.  (1 điểm)

- Hướng từ nam lên bắc.  (1 điểm)

- Chế độ nước: Sông đóng băng về mùa đông, lũ về mùa xuân.  (1 điểm)

- Nguyên nhân các con sông ở Bắc Á đóng băng về mùa đông, lũ về mùa xuân là do:  (1 điểm)

    + Bắc Á là vùng khí hậu lạnh.

    + Về mùa đông nhiệt độ hạ thấp nên sông bị đóng băng kéo dài.

    + Đến mùa xuân, khi nhiệt độ tăng, băng tan nên mực nước sông lên nhanh thường gây lũ băng lớn.

31 tháng 10 2023
- Các sông đều có hướng chảy từ nam lên bắc. - Các sông bị đóng băng về mùa đông, mùa xuân có băng tuyết tan làm mực nước sông lên nhanh, gây ra lũ băng lớn ở vùng trung và hạ lưu.    

1.Sông Nào ở Thừa Thiên - Huế?

Đó là sông An Cựu (có tên là Lợi Nông) dài 27km nối sông Hương với đầm Cầu Hai  Cống Quan thông qua sông Đại Giang; sông Đông Ba dài khoảng 3km là sông đào từ cầu Gia Hội đến Bao Vinh; sông Kẻ Vạn dài 5,5km nối sông Hương (cầu Bạch Hổ) với sông Bạch Yến và sông An Hòa, vòng ngoài kinh thành Huế rồi lại đổ vào sông ...

 

2.Sông Mê Công  chảy qua đâu và bắt nguồn từ đâu? 

bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng nơi sông bắt nguồn thuộc tỉnh Thanh Hải, chảy qua Vân Nam Trung Quốc, qua các nước Lào, Myanma, Thái Lan, Campuchia  đổ ra Biển Đông ở Việt Nam.

 

 

3.Các sông lớn ở vùng bắc á có hướng chảy chủ yếu là?

A. Chảy theo hướng tây bắc – đông nam.

B. Chảy theo hướng tây sang đông.

C. Chảy theo hướng nam lên bắc.

D. Chảy theo hướng bắc xuống nam.

 

 5. Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?

A. 10.                B. 11.                 C. 12.                   D. 13

8 tháng 5 2019

Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á là khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với hoạt động của gió mùa mùa hạ đem lại lượng mưa lớn, nguồn cung cấp nước cho các sông ở  đây là nước mưa. Do vậy lượng mưa phân hóa theo mùa nên chế độ nước sông cũng theo mùa, sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu và thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân.

Đáp án cần chọn là: A

Bắc Á:

- Mạng lưới sông dày

- Về mùa đông các sông đóng băng kéo dài. Mùa xuân băng tuyết tan nước sông lên nhanh thường gây lũ băng lớn.

+ Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á :

- Mạng lưới sông dày, có nhiều sông lớn.

- Các sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ, đầu thu, nước cạn vào cuối đông, đầu xuân ( Mùa mưa).

17 tháng 10 2019

- Nam Á , Đông Nam Á , Đông Á :

+ Nhiều sông lớn , chế độ nước lên theo mùa .

+ Sông có lượng nước lớn vào cuối hạ và đầu thu , cạn nước vào cuối đông và đầu xuân .

- Tây Nam Á , Trung Á :

+ Ít sông .

+ Nguồn nước chủ yếu là do băng tuyết tan , nguồn nước giảm dần khi đi về hạ lưu .

22 tháng 11 2021

C. Vùng núi trung tâm Châu Á.         

22 tháng 11 2021

Đáp án: C

15 tháng 3 2017

Đáp án: C. nam lên bắc.

Giải thích: Các sông ngòi ở Bắc Á hầu hết bắt nguồn từ vùng núi và cao nguyên ở nội địa chảy theo hướng từ nam lên bắc đổ ra Bắc Băng Dương.

4. Sông ngòi châu Á phát triển ở các khu vực nào?a. Bắc Á, Tây Nam Á.                                                    b. Đông Á, Trung Á.c. Đông Nam Á, Nam Á.                                       d. Tây Nam Á, Trung Á.5. Các sông Ô - Bi, Iênitxây, Lê Na đổ vào đại dương nào?a.     Bắc Băng Dương.                                             b. Thái Bình Dương.c. Ấn Độ Dương.                                                   d. Đại Tây Dương.6. Ở Châu Á...
Đọc tiếp

4. Sông ngòi châu Á phát triển ở các khu vực nào?

a. Bắc Á, Tây Nam Á.                                                    b. Đông Á, Trung Á.

c. Đông Nam Á, Nam Á.                                       d. Tây Nam Á, Trung Á.

5. Các sông Ô - Bi, Iênitxây, Lê Na đổ vào đại dương nào?

a.     Bắc Băng Dương.                                             b. Thái Bình Dương.

c. Ấn Độ Dương.                                                   d. Đại Tây Dương.

6. Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:

a. Đông Nam Á                                                       b. Tây Nam Á

          c. Bắc Á                                                                 d. Trung Á.

7. Cảnh quan ở châu Á phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng chủ yếu của....

a. vị trí địa lý.                                                        b. địa hình.

c. khí hậu.                                                              d. biển và đại dương.

8. Khai thác Tập bản đồ trang 4 và trang 6, cho biết vùng Xi bia có cảnh quan chủ yếu nào?

a. Đài nguyên.                                                       b. Rừng lá kim (Taiga).

c. Thảo nguyên.                                                     d. Hoang mạc.

9. Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:

         a. Đông Nam Á và Nam Á                                    b. Nam Á và Đông Á

         c. Đông Á và Đông Nam Á.                                  d. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á

10. Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là

        a. Rừng lá kim.                                                       b. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.

        c. Hoang mạc và bán hoang mạc.                          d. Rừng nhiệt đới ẩm.

11. Châu Á có số dân đông nhất thế giới vì...

a. Châu Á tiếp giáp với Châu Âu và Châu Phi.

b. Châu Á tiếp giáp với ba đại dương lớn, thuận lợi phát triển kinh tế.

c. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, thuận lợi để phát triển nông nghiệp.

d. Châu Á có nhiều chủng tộc, là nơi ra đời của các tôn giáo lớn.

12.  Dân cư Châu Á tập trung đông ở những khu vực nào?

a. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á.                          b. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á.

c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á.                       d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á

1
13 tháng 11 2021

mỗi cái 3 câu thôi

13 tháng 11 2021

oki lần sau mình chỉ hỏi 3 câu thui

 

Câu 23: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung làA. Quanh năm nóng ẩmB. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khôC. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩmD. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóngCâu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu từ đâu?A. Tây Bắc – Đông NamB. Tây sang ĐôngC. Nam lên BắcD. Bắc xuống NamCâu 25: Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô làA. Rừng lá...
Đọc tiếp

Câu 23: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung là

A. Quanh năm nóng ẩm

B. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô

C. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm

D. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng

Câu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu từ đâu?

A. Tây Bắc – Đông Nam

B. Tây sang Đông

C. Nam lên Bắc

D. Bắc xuống Nam

Câu 25: Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là

A. Rừng lá kim

B. Xavan và cây bụ.

C. Hoang mạc và bán hoang mạc

D. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải

Câu 26: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữ các vùng ở châu Á là do

A. Địa hình núi cao hiểm trở

B. Hoang mạc rộng lớn

C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực

A. Bắc Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Nam Á

Câu 28: Quốc gia có đông dân nhất châu Á

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Ấn Độ

D.Thái Lan

Câu 29: Hiện nay nhiều nước ở châu Á, có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm do

A. Già hóa dân số

B. Không khuyến khích sinh

C. Trọng nam khinh nữ

D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

Câu 30: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở

A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

B. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á

C. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á

D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúngvới Châu Á?

A. Có nhiều chủng tộc lớn

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới

C. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới          

D. Là châu lục có kinh tế phát triển nhất thế giới

Câu 32: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 55%

B. 61%

C. 69%

D. 72%

Câu 33: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít

B. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít

C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ít

D. Ơ-rô-pê-ô-ít, Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít

Câu 34: Quốc gia nào sau đây khôngđược coi là nước công nghiệp mới?

A. Hàn Quốc

B. Đài Loan

C. Việt Nam

D. Xin-ga-po

Câu 35: Những nước nào sau đây xuất khẩu  lúa gạo nhiều nhất thế giới?

A. Nga, Mông Cổ

B. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a

C. Trung Quốc, Ấn Độ

D. Thái Lan, Việt Nam

Câu 36: Những quốc gia nào được xem là con rồng của châu Á?

A. Nhật Bản, Brunây, Trung Quốc

B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo

C. Miama, Thái Lan, Campuchia

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia

Câu 37: Dân cư châu Á tập trung ở khu vực

A. Nam Á, Đông Á

B. Đông Á, Đông Nam Á

C. Đông Nam Á, Nam Á

D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á      

Câu 38: Những nơi có mật độ dân số ít ở châu Á là nơi có

A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên

B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp

C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp

D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế 

Câu 39: Những nơi có mật độ dân số đông ở châu Á là nơi có

A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên

B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp

C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp

D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế        

Câu 40: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước

A. Kém phát triển

B. Chậm phát triển

C. Đang phát triển

D. Phát triển

Câu 41: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất ở châu Á là

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Hàn Quốc

D. Ấn Độ

Câu 42: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào không đúngvới các nước châu Á?

A. Số lượng các quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ rất ít

B. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (Nics)

C. Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á

D. Trình độ phát triển giữa các nước và vùng  lãnh thổ không đều

Câu 43: Khu vực nào sau đây tập trung các nước có nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản dầu khí ?

A. Tây Nam Á và Trung Á

B. Đông Nam Á, Nam Á

C. Đông Nam Á và Tây Nam Á

D. Đông Á và Đông Nam Á

Câu 44: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là

A. Ngô

B. Lúa gạo

C. Lúa mì

D. Lúa mạch

Câu 45: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu

A. Lúa mì, bông, chà là

B. Lúa gạo, ngô, chà là

C. Lúa gạo, ngô, chè

D. Lúa gạo, lúa mì, cọ dầu

Câu 46: Cây lương thực nào ở châu Á được trồng ở vùng đất cao, khí hậu khô hơn?

A. Kê

B. Lúa gạo

C. Lúa mì

D. Lúa mạch

Câu 47: Những nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới là

A. Thái Lan, Việt Nam

B. Trung Quốc, Thái Lan

C.  Ấn Độ, Việt Nam

D.  Trung Quốc, Ấn Độ

Câu 48: Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là

A. Dê, cừu

B. Trâu, bò

C.  Lợn, gà

D.  Lợn, vịt

Câu 49: Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là

A.Trâu, bò, lợn, gà, vịt

B. Dê, bò, ngựa, cừu

C. Cừu, lợn, gà, vịt

D. Lợn, gà, dê, cừu

Câu 50: Việt Nam nằm trong nhóm nước có thu nhập

A. Có thu nhập thấp

B. Thu nhập trung bình dưới

C. Thu nhập trung bình trên        

D. Thu nhập cao

 

Câu 51: Các sông ở Bắc Á thường gây lũ lụt vào mùa nào trong năm?

A. xuân            B. hạ            C. thu            D. đông

Câu 52: Khu vực chịu ảnh ảnh sâu sắc của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là:

A. Miền Bắc            B. Miền Trung            C. Miền Nam            D. Miền Tây

Câu 53: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít            B. Nê-grô-ít.            C. Ô-xtra-lô-ít             D. Ơ-rô-pê-ô-ít

Câu 54: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á

D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 55: Các nước có thu nhập cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?

A. Tây Nam Á            B. Nam Á            C. Bắc Á            D. Đông Á

Câu 56: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho các con sông ở khu vực Tây Nam Á là:

A. Nước băng tuyết tan

B. Nước ngấm trong núi

C. Nước mưa

D. Nước ngầm

Câu 57 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào?

A. Nam Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Á

Câu 58 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là:

A. Hoàng Hà

B. Ô-bi

C. Mê Công

D. Xưa đa-ri-a

Câu 59 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây?

A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng.

B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng.

C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.

D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc.

Câu 60: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?

A. Mùa xuân

B. Mùa hạ

C. Mùa thu

D. Mùa đông

 

MN giúp e với ạ

 

0