K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đòn nĩa với hữu nghị :hữu hảo

Trái nghĩa với tự trọng :tự ti

Trái nghĩa với gọn gàng : luộm thuộm

a,Lá lành đùm lá rách

b,Giấy rách phải giữ lấy lề
 

10 tháng 12 2019

Đồng nghĩa với hữu nghị : Hữu nghịhữu hiệu, chiến hữuhữu tình, thân hữuhữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữuhữu dụng.

Trái nghĩa với tự trọng : tuwh ti,tự phụ,mặt dầy,ko biết xấu hổ

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

a) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng nhân hậu :

  • Thương người như thể thương thân
  • Một giọt máu đào hơn ao nước lã .
  • Lá lành đùng lá rách
  • Một miếng khi đói bằng gói khi no .
  • Chia ngọt sẻ bùi
  • Nhiễu diều phủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau cùng .
  • Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
  • Lá lành đùm lá rách, lá rách ít đùm lá rách nhiều
  • - Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó.

    - Ăn ở có đức, mặc sức mà ăn.

    - Bền người hơn bền của.

    - Có đức gửi thân, có nhân gửi của.

    - Tìm nơi có đức gửi thân, tìm nơi có nhân gửi của.

    - Đường mòn, ân nghĩa không mòn.

    - Đường mòn nhân nghĩa không mòn.

    - Giàu nhân nghĩa hãy giữ cho giàu, khó tiền bạc chớ cho rằng khó.

    - Khinh tài trọng nghĩa.

    - Vì tình vì nghĩa không ai vì đĩa xôi đầy.

    - Oán cừu thì cởi, nhân nghĩa thì thắt.

    - Ở có nhân mười phần chẳng thiệt.

  • b) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng tự trọng :

  • Áo rách cốt cách người thương.

  • 2. Ăn có mời, làm có khiến.

    3. Giấy rách phải giữ lấy lề.

    4. Đói cho sạch, rách cho thơm.

    5. Cười người chớ vội cười lâu

    Cười người hôm trước hôm sau người cười.

    6. Kính già yêu trẻ.

    7. Người đừng khinh rẻ người.

    8. Quân tử nhất ngôn.

    9. Vô công bất hưởng lợi.

    10. Thuyền dời bến nào bến có dời

    Khăng khăng quân tử một lời nhất ngôn.

    11. Cây ngay không sợ chết đứng

    12. Ngôn tất tiên tín

    13. Đất quê chớ người không quê

    14. Thà chết vinh còn hơn sống nhục

    15. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng

    16. Danh dự quý hơn tiền bạc.

    17. Đói miếng hơn tiếng đời

    18. Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ.

    19. Chết đứng hơn sống quỳ

    20. Nói lời phải giữ lấy lời

    Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.

27 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....

Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp

Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la 

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ

27 tháng 12 2021

tôi gợi ý thêm vài từ cho bạn dễ biết và nhớ :))

27 tháng 12 2021

giúp mình với

 

27 tháng 12 2021

-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...
-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.Từ đồng nghĩaATừ trái nghĩa im lặng  rộng rãi  gọn gàng 6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua...
Đọc tiếp

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.

Từ đồng nghĩa

A

Từ trái nghĩa

 

im lặng

 

 

rộng rãi

 

 

gọn gàng

 

6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:

a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.

b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.

c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.

7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:

giúp mik

 

4
2 tháng 1 2022

ai đúng mik tick

 

2 tháng 1 2022

câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,

          TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn 

câu 6 :1. còn         2.còn        3.tuy...nhưng...

câu 7: tự làm nhé bạn

5 tháng 12 2021

B

5 tháng 12 2021

B

đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề

trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả

26 tháng 2 2022

đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ

trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn

20 tháng 10 2021

HELO BẠN TÊN GÌ VẬY

21 tháng 10 2021

 bên ấn vào  ngay cả tin nhắn   chỗ có 1 con người + ấy ấn vào rồi kết bạn thôi

6 tháng 2 2022

có quan hệ nhiều nghĩa

28 tháng 11 2023

a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn

b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ

c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn

d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp

28 tháng 11 2023

cảm ơn