K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2019

The package containing books and records were => was delivered last week.

A.containing B.and C.were D.last

25 tháng 10 2019

Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English

The package containing books and records were=>was ( chủ ngữ số ít) delivered last week.

A.containing B.and C.were D.last

28 tháng 12 2019

Đáp án: C

Sửa lại: was (chủ ngữ số ít)

Dịch: Các gói chứa sách và hồ sơ đã được giao tuần trước.

6 tháng 12 2021

1 punished =>was punished

2 so => neither

3 neither => so

4 lived= > have lived

5 like => as

6 find => found

7 an => a

8 from => as

9 because => so

10 not => the

11 tháng 9 2017

Đáp án: C

Sửa lại: hadn’t gone (điều ước không có thật trong quá khứ)

Dịch: Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tôi ước tôi đã không đi dự tiệc tối qua.

28 tháng 11 2018

Đáp án: C

Sửa lại: went (thì quá khứ đơn)

Dịch: Khi tôi đi nghỉ hè năm ngoái, tôi đã ra biển hàng ngày.

9 tháng 7 2017

Đáp án: D

Sửa lại: by (chỉ phương tiện)

Dịch: Trong thế giới hiện đại, mọi người có thể dễ dàng giao tiếp qua điện thoại, radio và máy tính.

17 tháng 7 2017

Đáp án: D

Sửa lại: tell (vì động từ đằng trước đang nguyên thể)

Dịch: Vào ngày mùa đông, tất cả chúng ta thường ngồi quanh đống lửa và kể chuyện.

23 tháng 8 2017

Đáp án: B

Sửa sai: ghost stories

Dịch: Trẻ em thích kể và nghe những câu chuyện ma, đặc biệt là vào đêm Halloween.

1 tháng 1 2020

Đáp án: A

Sửa sai: what happened

Dịch: Họ hỏi tôi chuyện gì đã xảy ra đêm qua, nhưng tôi không thể nói với họ.

19 tháng 6 2018

Đáp án: A

Sửa sai: despite/ inspite of (despite/in spite of + N/ Ving)

Dịch: Bất chấp tuyết rơi dày, cô ấy vẫn ra ngoài.