K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2019

1. I am excited about the outing

2.I will get the bill

3.I am  ready for the flight

11 tháng 2 2021

họ đều hanh phúc và vui mừng

26 tháng 5 2021

sth là something, từ này có nghĩa là một thứ gì đó

ví dụ: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible nghĩa là: Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể

26 tháng 5 2021

Sth tức là something nghĩa là chỉ một cái gì đó

I am finding something which can make me complete my homework

19 tháng 4 2023

1 would rather do sth than do sth ‘

2 to have a look at ( N )

3 to give thought to

4 to have a determination

5 to have knowledge of

 

- Once you see death up close.

( Chỉ một lần chứng kiến thần chết cận kề. ) - Whether you love to play games, be a social butterfly, keep up with the latest news and gossip, buy movie tickets or stocks, or just want find out the local weather forecast, Google Play has apps and games offerings to make your Android device uniquely yours. ( Cho dù bạn thích chơi trò chơi, giao thiệp xã hội, cập nhật tin tức và tin đồn mới nhất, mua vé xem phim hoặc cổ phiếu hay chỉ muốn tìm thông tin dự báo thời tiết địa phương, Google Play luôn có các ứng dụng và trò chơi để làm cho thiết bị Android của bạn mang đậm dấu ấn cá nhân.)

- It was an amazing experience for me.

( Đó là kinh nghiệm đáng ngạc nhiên cho tôi. ) - Tom is afraid that I'll get lost. ( Tom lo tôi bị lạc đường. ) - I believe that mankind has looked at climate change in that same way. ( Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy. ) - Today, viruses are a global problem. ( Ngày nay, vi- rút là một vần đề toàn cầu. ) - In total, the filming in Britain took 14 and a half weeks. ( Tổng cộng, quay phim ở Anh mất đến 14 tuần rưỡi. ) - Most of the earthquakes and volcanoes are in the sea, at the bottom of the sea. ( Hầu hết động vật sống ở dưới biển và hầu hết các trận động đất, núi lửa xảy ra ở đại dương dưới đáy biển. ) - You can't prevent me from leaving. ( Bạn không thể ngăn cản tôi rời đi. )
22 tháng 6 2019

Complete the blanks with prepositions.

Adjectives

amazed _____at_____

careful ___about_______

crowded _____with_____

fed up _____with_____

ready _____for_____

satisfied _____with_____

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Tạm dịch

PHR V care after sb/sth/yourself chịu trách nhiệm hoặc chăm sóc ai đó/ gì đó/ bản thân: Tôi sẽ quay lại làm việc nếu tôi có thể tìm được ai đó để trông lũ trẻ. - Con trai của bà lão trông coi mọi công việc tài chính của bà.

look down on sb/sth nghĩ rằng bạn tốt hơn ai đó/ gì đó

look sth up tìm kiếm thông tin trong sách: tra cứu một từ trong từ điển

look up to sb tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó

Lời giải chi tiết:

1 Which phrasal verbs are two-part and which are three-part?

(Cụm động từ nào có hai phần và cụm nào có ba phần?)

- Two – part phrasal verbs: care after, look sth up

(Cụm động từ hai phần: chăm sóc, tra cứu)

- Three – part phrasal verbs: look down on sb/sth, look up to sb

(Cụm động từ ba phần: coi thường ai đó/ thứ gì, coi thường ai)

 

2 Which two-part phrasal verb is separable and which is inseparable? How do you know?

(Cụm động từ gồm hai phần nào có thể tách rời và cụm từ nào không thể tách rời? Làm sao bạn biết?)

- separable phrasal verb: look sth up

(cụm động từ có thể tách rời: look up)

=> Tân ngữ có thể đứng sau hoặc trước tiểu từ

- inseparable phrasal verb: care after

(cụm động từ không thể tách rời: care after)

=> Tân ngữ chỉ được đứng sau tiểu từ