lấy 50 ví dụ cho
- danh từ đếm được
- danh từ ko đếm được
lấy 20 ví về nguyên tắc từ danh từ số ít sang số nhiều
nêu các trường hợp đặc biệt của danh từ số ít chuyển sang số nhiều
giúp mình với!!! cô phạt cả lớp vì con lớp trưởng đấy!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish
10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes
10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family
Danh từ số ít:
Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone, clock, house, wall
Danh từ số nhiều:
Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls
Danh từ đếm được:
Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.
couch -> couches
book -> books
table -> tables
box -> boxes
child -> children
person -> people
bench -> benches
Couches
Books
Tables
Boxes
Chirlden
People
Benches
Kích vào chữ đúng hộ mk nha
book => books
pencil => pencils
table => tables
computer => computers
fan => fans
television => televisions
door => doors
window => windows
desk => desks
teacher => teachers
dt đếm đc
đám đông
dt ko đếm đc
nhiều thế