K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2018

nản chí ; nản lòng ; thoái chí ; nhụt chí ; hụt chí

4 tháng 12 2021

a) VD: quyết tâm

b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

2 tháng 12 2022

: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

Trả lời:

1/ Thoái chí

2/ Hụt chí

3/ Nhụt chí

4/ Nản lòng

5/ Nản chí....

         ~~~Chúc học tốt nha~~~ (^-^)

30 tháng 12 2019

1: thoát chí

2: hụt chí 

3: nhụt chí

4: nản lòng 

5: nản chí

( theo mình là vậy, nhớ k cho mình nhé)

4 tháng 12 2021

nản chí

6 tháng 12 2021

TL :

Nản chí , nhụt chí , thoái chí , chán nản , nản lòng 

7 tháng 3 2018

1. thoái chí

2. hụt chí

3. nhụt chí

4. nản lòng

5.nản chí

7 tháng 3 2018

Cảm ơn bạn!

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.

b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.

c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu

๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉

15 tháng 12 2019

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...



 

1. Khoanh tròn các từ có tiếng “chí” không cùng nhóm nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại: a. Ý chí, chí lý, chí hướng, chí khí, quyết chíb. Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công 2. Tìm từ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong những câu sau : a. Lan là người bạn………..của tôib. Bây giờ chú ấy đã ……….làm ănc. Bác Hồ………..ra đi tìm đường cứu nướcd. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính,……….., vô...
Đọc tiếp

1. Khoanh tròn các từ có tiếng “chí” không cùng nhóm nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại:

a. Ý chí, chí lý, chí hướng, chí khí, quyết chí

b. Chí thân, chí phải, chí thú, chí nguyện, chí công

 

2. Tìm từ có tiếng “ chí” điền vào chỗ trống trong những câu sau :

a. Lan là người bạn………..của tôi

b. Bây giờ chú ấy đã ……….làm ăn

c. Bác Hồ………..ra đi tìm đường cứu nước

d. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm, liêm chính,……….., vô tư

 

3. Gạch dưới các tính từ trong đoạn văn sau :

    Những mảnh vườn trở nên xanh mát trong màu lá tươi non. Cây đào cổ thụ, lá thon dài nhỏ nhỏ như những chiếc thuyền xanh tí hon, như những con mắt lá răm của các cô gái…lay động trong mưa bay như giục những nụ hoa li ti mau mở ra, những bông hoa phớt hồng năm cánh có cái nhụy vàng mỏng manh để hứng lấy những sợi mưa dai và những sợi chỉ từ trên trời thả xuống, nhưng chỉ cảm thấy tê tê trên da thịt, chứ mắt thường không nhận thấy.

0
19 tháng 5 2018

a, 3 từ ghép phân loại là:  đỏ tươi , xanh tươi , vàng tươi
b,tươi tắn ,tươi cười,tươi tỉnh

c, 5 từ ghép tổng hợp:tươi sáng ,tươi tốt ,tươi xanh, tươi vui ,tươi đẹp

19 tháng 5 2018

k cho mình đi bạn

27 tháng 7 2019

Địt mẹ mày BTS đồ Bãi Cứt Chó thì có

29 tháng 7 2019

Tao nói cho mày biết đừng có mà nói thần tượng của người khác như thế vì nếu vậy mày cũng chẳng khác gì bãi cứt chó đâu

1. Từ ghép: Lên xuống
Câu: Cái bập bênh lúc lên lúc xuống
2. Từ ghép: Đầu đuôi
Câu: Mình đã hiểu đầu đuôi câu chuyện
3. Từ ghép: To nhỏ
Câu: Ở cuối lớp có mấy bạn đang thì thầm to nhỏ
4. Từ ghép: Khó dễ
Câu: Anh ấy đã gây nhiều khó dễ cho tôi
5. Câu ghép: Gần xa
Câu: Bà con họ hàng gần xa

11 tháng 7 2023

1. Đẹp xấu: Cô gái này có gương mặt đẹp xấu xen kẽ

2. Lớn nhỏ: Cậu bé này có một cặp chân lớn nhỏ không đều

3. Dài ngắn: Chiếc váy này có phần trước dài ngắn

4. Mới cũ: Cô gái này đang sử dụng một chiếc điện thoại mới cũ

5. Sạch bẩn: Bàn làm việc của anh ta luôn sạch bẩn xen kẽ