K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2018

- Hỏi :

Does Julia Robert French?

- Trả lời : No, she isn't [ Is not ]  French.

=> Công thức : 

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

  • S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

  • S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

  • S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

 - HỎi :  A: Where is Molly? 

- Trả Lời : B: She is Feeding her cat downstairs.

- Công thức : 

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

– S = I + am

– S = He/ She/ It + is

– S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

– Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

Yes, he is./ No, he isn’t.

Lưu ý: 

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

  • Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

– Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

– Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

  • Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

– Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

– CHÚ Ý: Các trường hợp ngoại lệ: begging – beginning               travel – travelling prefer – preferring              permit – permitting

  • Với động từ tận cùng là “ie”

– Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. Ví dụ:             lie – lying                  die – dying

3 tháng 11 2018

1.

 - Do you to learn English?

   Do + S + Vo ?

 - Yes, I do.

2.

 - Have you ever seen this cat?

    Have + S + Vpp ?

 - No, I haven't.

16 tháng 7 2017

1I always watch TV

I often go for a walk 

I usually go swimming

I never read newspaper

I sometimes go jogging

2.I am watching TV

I am surfing the Internet

I am skiing

I am dancing

I am studying abroad

16 tháng 7 2017

Thì hiện tại đơn :

\(1,\)My brother brushes his teeth everyday

\(2,\)My father watch television in the afternoon 

\(3,\)My sister goes to the market on Sunday

\(4,\)They often play football in the evenning

\(5,\)I comb my hair every day

Thì hiện tại tiếp diễn :

\(1,\)He is watching a video

\(2,\)They are reading a book

\(3,\)She is eating lunch in the lunchroom

\(4,\)Listen ! She is playing the piano

\(5,\)Please be quiet ! The baby is sleeping .

                            ~~ The_end ~~

Mong các bn tk ủng hộ cho mk ạ !

\(Thanks\)\(very\:\)\(much\)\(!!!!!\)

30 tháng 8 2015

Dear Josie
Thank you very much for your last letter. It was great to hear about your holiday in Cornwall. But I was sorry to hear that the wea ther was so bad.
Everything is going well here. My course is interesting and I’ve met a lot of nice people. The other students are very friendly. The most exciting thing is the drama group. I joined it last month and I’m really enjoying it. We’re going to do a play at the and of term and I’m going to have one of the main parts. A TV company is making a film about the university and they are going to film the show. Yes, your little sister is going to be famous.
Write soon and give my love to Mum and Dad.
Love,
Victoria

30 tháng 8 2015

hoi thi lop 6 truong minh cung cho thi topic bai nay de ma minhmoi con dk 9 diem co 

9 tháng 9 2018

1 I read book

2 he read book

3 she read book

4 I am reading book

5 he is reading book

6 she is reading book

9 tháng 9 2018

Htđ

I brush my teeth twice a week

She goes to school by bike everyday

My dad reads newspapers every morning 

httd

I am playing chess now

My mom is cooking dinner at the moment

My sister is listening to music

9 tháng 8 2018

Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam

Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't

Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is

thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't

Ý kiến riêng. 

1. Present Simple

♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.

♡What do you do? ~ I'm an engineer.

♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.

♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.

♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.

2. Past Simple

♡What did you do after school? ~ I played tennis.

♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did

♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.

♡When did she get married? ~ She got married in 1999.

♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.

3. Present Progressive

♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.

♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.

♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.

♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.

♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.

4. Future Simple

♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.

♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.

♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.

♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.

♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.

6 tháng 3 2021

vì sự đa dạng về màu sắc,trang phục,tiếng nói của người bán hàng đến từ nhiều nơi khác nhau:người Hoa,người chà châu Giang,...

6 tháng 3 2021

tại vì tác giả muốn nói rằng người dân ở đây đều là những người thân thiết vói rừng. Họ ko phải nhũng người xa lạ gì mà nhũng người thân anh chị của rừng.

 

1 tháng 3 2022

như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à oo như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à như này à 

1 tháng 3 2022

TL:

Đáp án " schools "

Phải không bạn

17 tháng 11 2021

Hiện tại tiếp diễn: S is/ are Ving

Hiện tại đơn: S V/ Vs/es

Quá khứ đơn: S Vd/ ed

17 tháng 11 2021
1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu. You (be) ______ students? 1 điểm Câu trả lời của bạn       2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu. Yes, ________. 1 điểm Câu trả lời của bạn       3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện...
Đọc tiếp
1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (be) ______ students?

1 điểm Câu trả lời của bạn       2. Trả lời cho câu hỏi số 1, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       3. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (know) ________ the man over there?

1 điểm Câu trả lời của bạn       4. Trả lời cho câu hỏi số 3, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, viết hoa chữ I, không chấm cuối câu.

Yes, _______.

1 điểm Câu trả lời của bạn       5. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (be) __________ free today?

1 điểm Câu trả lời của bạn       6. Trả lời cho câu hỏi số 5, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       7. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, viết hoa chữ English, không chấm cuối câu.

He (study) _________ English well?

1 điểm Câu trả lời của bạn       8. Trả lời cho câu hỏi số 7, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       9. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

They (go) _________ to school on Sundays?

1 điểm Câu trả lời của bạn       10. Trả lời cho câu hỏi số 9, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       11. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (help) _______ you when you need?

1 điểm Câu trả lời của bạn       12. Trả lời cho câu hỏi số 11, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       13. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

You (do) _________ your homework early in the morning?

1 điểm Câu trả lời của bạn       14. Trả lời cho câu hỏi số 13, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       15. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Tom (cook) _______ every day?

1 điểm Câu trả lời của bạn       16. Trả lời cho câu hỏi số 15, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       17. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Your sister (sing) __________ well?

1 điểm Câu trả lời của bạn       18. Trả lời cho câu hỏi số 17, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       19. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

They (be) _________ nice?

1 điểm Câu trả lời của bạn       20. Trả lời cho câu hỏi số 19, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       21. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

She (be) ________ tall?

1 điểm Câu trả lời của bạn       22. Trả lời cho câu hỏi số 21, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

No, __________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       23. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Susan (be) __________ intelligent?

1 điểm Câu trả lời của bạn       24. Trả lời cho câu hỏi số 23, lưu ý: cần viết lại cả câu, dùng dấu phẩy đúng chỗ, không chấm cuối câu.

Yes, ________.

1 điểm Câu trả lời của bạn       25. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Where she (work) __________?

1 điểm Câu trả lời của bạn       26. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

What they (teach) _______ in this school?

1 điểm Câu trả lời của bạn       27. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Where he (be) __________ now?

1 điểm Câu trả lời của bạn       28. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Who you (talk) __________ to every day?

1 điểm Câu trả lời của bạn       29. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

Why they (be) ____________ so happy?

1 điểm Câu trả lời của bạn       30. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, lưu ý: cần viết lại cả câu, không chấm cuối câu.

When Anna (leave) ________ for work on Tuesdays?

1 điểm Câu trả lời của bạn        
1
16 tháng 7 2023

- Are you students?

-Yes,we are

-Do you know that man over there?

- Yes, we do

-Is she free today?

-Yes, she is

-Does he study English well?

-Yes, he does

-Do they go to school on Sundays?

-No, they don't

-Does she help you when you need?

-Yes, she does

-Do you do your homework early in the morning?

-No, I don't

-Does Tom cook every day?

-No, he doesn't

-Does your sister sing well?

-Yes, she does

-Are they nice?

-Yes, they are

-Is she tall?

-No, she isn't

-Is Susan intelligent?

-Yes, she is

-Where does she work?

-What do they teach in this school?

-Where is he now?

-Who do you talk to every day?

-Why are they so happy?

-When does Anna leave for work on Tuesdays?

Chúc bn hok tốt!!!

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
 
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang