K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trả lời :

Mr. Tuan is older than my uncle .

Hok tốt !

Bài làm

- Mr. Tuan/ old/ my uncle.

Mr. Tuan is older than my uncle.

Thầy Tuấn già hơn chú của tôi

# Chúc bạn học tốt #

22 tháng 2 2019

Mr.Tuan is older than my uncle.

22 tháng 2 2019

Trả lời:

Mr Tuan is older than my uncle

12 tháng 6 2016

cái này trong tiếng anh 123 hả

12 tháng 6 2016

Cái này trong tienganh123

24 tháng 12 2016

=> The Internet change the way we communicate.

12 tháng 6 2016

trong tienganh123 nak

12 tháng 6 2016

Mr.Hung gives his students a lecture.

Ông Hùng đã Dành cho học sinh của ông 1 bài giảng hay

27 tháng 5 2016

The kid are swimming in the swimming pool.
 

27 tháng 5 2016

The kid are swimming in the swimming pool.

 

23 tháng 12 2021

Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. How many teachers are there in your school?

2. Mary and Jane are students in this school.

3. His school is small but it is in a big city.

4. How many classrooms are there in Phong’s school?

5. My school has four foors and my classroom is on the second floor.

23 tháng 12 2021

1. How many teachers are there in your school?

2. Mary and Jane are students in this school.

3. His school is small but it is in a big city.

4. How many classrooms are there in Phong’s school?

5. My school has four foors and my classroom is on the second floor.

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc. 1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)->……………………………...............................................................................................2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật) -> Hoa………..………………………….………………………………..............................3. The weather is  warm. We can go for a walk....
Đọc tiếp

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.

1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)

->……………………………...............................................................................................

2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)

 

-> Hoa………..………………………….………………………………..............................

3. The weather is  warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…”  để nối câu )

……………………………………………………………………………………...................

4. She  have learnt  English  for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)

      A         B              C          D

->……………………………………………………………………………………...............

1
27 tháng 11 2021

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.

1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)

->……Bao often spends his free time doing volunteer work………………………...............................................................................................

2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)

 -> Hoa……asked Ba to bring the chair into the kitchen…..………………………….………………………………..............................

3. The weather is  warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…”  để nối câu )

………The weather is warm enough for us to go for a walk……………………………………………………………………………...................

4. She  have learnt  English  for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)

      A         B              C          D

->……have => has………………………………………………………………………………...............

27 tháng 11 2021

cảm ơn ạ

7 tháng 7 2016

This woman try on shoes.

7 tháng 7 2016

She is trying on the shoes.

23 tháng 6 2016

The flight attendant are talking to the passenger. hiuhiu

23 tháng 6 2016

the flight attendant is talking to the passenger