K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?A. IB. IIC. IIID. Không xác định đượcCâu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:A. HXB. H2XC. HX2D. HX3Câu 4. Axit ntric...
Đọc tiếp

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP

 

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?

A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?

A. I

B. II

C. III

D. Không xác định được

Câu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:

A. HX

B. H2X

C. HX2

D. HX3

Câu 4. Axit ntric có công thức hóa học nào sau đây?

A. H3PO4

B. H2SO4

C. HNO3

D. H2CO3

Câu 5. Axit H2SO3 có tên gọi nào sau đây?

A. Axit cacbonic B. Axit sunfuric

C. Axit sunfurơ D. Axit nitric

Câu 6. Axit nào sau đây không tan trong nước?

A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2CO3

Câu 7. Axit nào sau đây có mặt trong dạ dày người?

A. HCl B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2SO3

Câu 8. Axit H3PO4 có bao nhiêu gốc axit?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Gốc axit HCO3 có hóa trị mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô chất nào sau đây?

A. NaOH ẩm B. CaO C. Đường kính D. CO2

 

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

3. Tác dụng với muối

Câu 1. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Cu

B. Al2O3

C. AgNO3

D. CaCO3

Câu 2. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Ba(OH)2

B. NaOH

C. NaHCO3

D. CuO

Câu 3. H2SO4 loãng phản ứng với chất nào sau đây cho chất kết tủa (chất rắn)?

A. Na2SO3

B. Na2CO3

C. BaCl2

D. Fe

Câu 4. Dãy các muối nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaCl2, Na2CO3, NaHCO3

B. Na2CO3, NaHCO3, NaCl

C. NaCl, CuSO4, MgCO3

D. NaCl, NaNO3, BaCl2

Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric?

A. NaOH; BaCl2

B. NaOH; BaCO3

C. NaOH; Ba(NO3)2

D. NaOH; BaSO4

Câu 6. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl?

A. Mg, CO2, Cu(OH)2, CaCO3

B. Cu, CO2, NaOH, Ca(NO3)2

C. Cu, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

D. Mg, CaO, Cu(OH)2, CaCO3

Câu 7. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4?

A. Al, CuO, Cu(OH)2, CaCl2

B. Zn, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

C. Fe, CuO, Cu(OH)2, NaCl

D. Al, FeO, NaOH, Ca(NO3)2

Câu 8. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và CaCO3

B. Kim loại Cu và dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl và CaCO3

D. Dung dịch NaCl và H2CO3

Câu 9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và Na2SO3

B. Dung dịch NaCl và Na2SO3

C. Dung dịch H2SO4 và NaCl

D. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng

Câu 10. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí

C. Đá vôi tan dần và có tạo kết tủa D. Đá vôi tan dần và có sủi bọt khí

Câu 11. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2. Hỏi X và Y lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2

C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2

Câu 12. Dung dịch A có pH < 7 vào tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là:

A. HCl

B. Na2SO4

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

 

4. Axit tác dụng với bazơ

Câu 1. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu hồng mất dần B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu hồng xuất hiện D. Màu xanh xuất hiện

Câu 2. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta thấy màu giấy quì:

A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển sang màu xanh

C. Màu xanh không đổi D. Màu xanh chuyển sang đỏ

Câu 3. Phản ứng nào sau đây là đúng?

A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2

C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O

D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2CO3

Câu 4. Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1 M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml

Câu 5. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam

0
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

ai giải giúp mình vs 

1
15 tháng 10 2021

1.C

2.A

3. B

4.B

5.B

6.C

7. A

8.A

9.B

10.A

xin 1 like nha

 

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

mn giúp mk vs

0
15 tháng 11 2021

1,B

2.A

3.A

4.C

5.C

6.C và A

7.C

8.B

Câu 6: Dãy các chất đều là bazơ tan là          A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2.    B. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, KOH.           C. NaOH, LiOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2.   D. KOH, Ba(OH)2, NaOH, LiOH.Câu 7: Chất thuộc oxit axit làA. K2O.                  B. MgO.                 C. SO2.                   D. Na2O.Câu 8: Muối sunfat nào sau đây là muối trung hoà?A. Na2SO4.             B. Ca(HSO4)2.         C. KHSO4.             D. NaHSO4.Câu 9: Chất nào sau đây là phân kali?A....
Đọc tiếp

Câu 6: Dãy các chất đều là bazơ tan là

          A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2.    B. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, KOH. 

          C. NaOH, LiOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2.   D. KOH, Ba(OH)2, NaOH, LiOH.

Câu 7: Chất thuộc oxit axit là

A. K2O.                  B. MgO.                 C. SO2.                   D. Na2O.

Câu 8: Muối sunfat nào sau đây là muối trung hoà?

A. Na2SO4.             B. Ca(HSO4)2.         C. KHSO4.             D. NaHSO4.

Câu 9: Chất nào sau đây là phân kali?

A. NH4NO3.                 B. (NH4)2SO4.              C. KCl.                   D. Ca(H2PO4)2.

Câu 10: Chất thuộc bazơ tan là

A. Cu(OH)2.           B. Fe(OH)3.            C. Ba(OH)2.            D. Mg(OH)2.

mỗi người giúp em một câu với ạ

3
23 tháng 10 2021

6d

7c

8a

9c

10c

23 tháng 10 2021

6 D

7 C

8 A

9 C

10 C

 Câu 71 (mức 2):Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:              A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2                                    B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2              C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3                                      D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2Câu 72 (mức 2):Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:           A. MgO                      B. CaO                         C. SO2                      D. K2OCâu 73 (mức 2):Dãy các chất tác dụng đuợc với...
Đọc tiếp

 Câu 71 (mức 2):

Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:

              A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2                                    B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2

              C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3                                      D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2

Câu 72 (mức 2):

Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

           A. MgO                      B. CaO                         C. SO2                      D. K2O

Câu 73 (mức 2):

Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

           A. MgO,K2O,CuO,Na2O                                    B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO

           C. CaO,K2O,BaO,Na2O                                     D. Li2O,K2O,CuO,Na2O

Câu 74 (mức 2): 

Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :

          A. pH = 7                    B. pH > 7                        C. pH< 7                        D. pH = 8

   Câu 75 (mức 2) :

Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

          A. 2                            B. 3                                 C. 4                                 D. 5

  Câu 76 (mức 1) :

Vôi sống có công thức hóa học là :

                A. Ca                         B. Ca(OH)2                      C. CaCO3                       D. CaO

Câu 77 (mức 1):

Cặp chất  tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

             A. NaOH và CO2          B. Na2O và SO3              C. NaOH và SO3              D. NaOH và SO2

   Câu 78 (mức 3):

Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:

            A. MgO                      B. Fe2O3                            C. CaO                           D. Na2O

 

 

 

 

Câu 79: (Mức 1)

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe,  Cu, Mg.                      B.  Zn,  Fe,  Cu.      C.  Zn,  Fe,  Al.               D.  Fe,  Zn,  Ag

Câu 80:( Mức 1)

Nhóm chất  tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

A. Na2O,  SO3 , CO2 .           B.  K2O,  P2O5,  CaO.  C.  BaO,  SO3,  P2O5.     D.  CaO,  BaO,  Na2O.

1
16 tháng 10 2021

71b

72c

73c

74c

75c

76d

77d

78c

79c

80d

7 tháng 11 2021

Dãy chất sau đây chỉ gồm các axit là :

A CaO , MgSO4 , BaO

B NaOH , Ba(OH)2 , Al(OH)3

C SO2 , CO2 , Na2O

D HCl , H2CO3 , H3PO4

 Chúc bạn học tốt

4 tháng 5 2022

Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?

A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2

B. HNO3, Al2O3, NAHSO

C.H3PO4, HNO3, H2SO3

D. Tất cả đều sai

Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là

A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3

B. NaOH, KOH, Ca (OH)2

C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH

D. Câu b,c đúng

Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro  trong phòng thí nghiệm

A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

B.2H2O -> 2H2 + O2

C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng

A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I

B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III

D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I

Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)

A. Na(SO4)2

B. NaHO4

C. Na2CO3

D. Na2SO4

 

9 tháng 11 2021

 Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit (oxide)?

A. CaO, SO2, NaOH, H2S. B. K2O, CaCO3, Na2O, BaO.

 

C. SO2, SO3, CuO, Fe2O3. D. Ba(OH)2, CaCO3, Na2O, CaCl2

 

9 tháng 11 2021

trùi ui idol cj Giang wa' :333 GP tăng nhanh z

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:A. H2O B. HCl C. NaOH D. CuCâu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axitA. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơA. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOHC. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBrCâu 4: Dãy chất nào sau đây toàn...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit

A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3

Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH

C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr

Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối

A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO

Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng

Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH

Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua

C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)

C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)

Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC

0