từ đồng nghĩa với từ yên lặng ?
A) Im lặng
B) Vang động
C) Mờ ảo
D) Sôi động
NHANH TICK
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.im ắng,tĩnh mịch,yên lặng
2.vắng ngắt,vắng tanh,vắng lặng vắng tênh
Nhóm 1 : vắng ngắt, vắng lặng, vắng tênh, vắng tanh
Nhóm 2 : im ắng, tĩnh mịch, yên lặng
B1: Xác định các từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc đa nghĩa trong câu sau:
"cảnh vợt trưa hè ở đây thật yên tĩnh, cây cối đứng im lìm, không gian vắng lặng không một tiếng động nhỏ"
Đồng âm: Không có từ đồng âm trong câu này.Đồng nghĩa: Yên tĩnh - Im lìm, vắng lặng.Trái nghĩa: Không có từ trái nghĩa trong câu này.Đa nghĩa: Không có từ đa nghĩa trong câu này.B2: Đặt câu:
a) Có cặp từ trái nghĩa:
Câu ví dụ: Trời nắng gay gắt, trong khi đó bầu trời đen tối.
b) Có từ đồng âm:
Câu ví dụ: Anh ta đã bắt được con cá bằng cần câu.
c) Có từ đồng nghĩa:
Câu ví dụ: Cô giáo dạy học rất tận tâm và chăm chỉ.
d) Có từ đa nghĩa:
Câu ví dụ: Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần.
a) im ắng , yên lặng ,..
b) khổng lồ , vĩ đại , ...
c) nỗ lực , ...
a,yên tĩnh,im ắng,im bặt
b,khổng lồ,cao lớn
c,khổ luyện,cần cù
Im lặng: lặng im, vắng vẻ.
mênh mông : thênh thang, rộng lớn.
ồn ào: nhộn nhịp, náo nhiệt.
Trả Lời :
-Im Lặng : tĩnh lặng,lặng im.
-Mênh Mông: bát ngát,bao la.
-Ồn ào :náo nhiệt,huyên náo.
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....
Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp
Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
A) Im lặng
từ đồng nghĩa với từ yên lặng ?
A) Im lặng
B) Vang động
C) Mờ ảo
D) Sôi động