K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2017

- Những bản đồ có tỉ lệ lớn hơn ( 1: 200 000) là bản đồ tỉ lệ lớn

- Những bản đồ có tỉ lệ ( từ 1: 200 000 đến 1: 1 000 000) là bản đồ tỉ lệ trung bình.

- Những bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn ( 1: 1 000 000) là bản đồ tỉ lệ nhỏ.

21 tháng 9 2017

-bản đồ lớn

-bản đồ trung bình

-bản đồ nhỏ

8 tháng 11 2017

Tiêu chuẩn phân loại: 

lớn :tỉ lệ trên 1:200 000

trung bình: từ 1:200 000 đến 1:1000 000

nhỏ: dưới 1:1000 000

19 tháng 10 2019

Hướng dẫn giải:

Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 1 : 10 000 1 : 200 000 1 : 300
Độ dài trên bản đồ 1 mm 1 cm 1 dm 1 m
Độ dài thực tế 500 mm 10 000 cm 200 000dm 300 m
1 tháng 1 2019

Hướng dẫn giải:

Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 1 : 10 000 1 : 200 000 1 : 300
Độ dài trên bản đồ 1 mm 1 cm 1 dm 1 m
Độ dài thực tế 500 mm 10 000 cm 200 000dm 300 m
7 tháng 5 2022

4cm

5cm

7 tháng 5 2022

A . ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM .                     

QUÃNG ĐƯỜNG TỪ NHÀ HƯNG ĐẾN TRƯỜNG DÀI 2KM LÀ :                         TRÊN BẢN ĐỒ TỈ LỆ 1: 40 000 , QUÃNG ĐƯỜNG ĐÓ DÀI ................ CM .   

2km =   2000m

Quãng đường đó dài số cm là

2000 : 40000= 0.05cm

 

TRÊN BẢN ĐỒ TỈ LỆ 1 : 50 000 , QUÃNG ĐƯỜNG ĐÓ DÀI ............... CM

2km = 2000

Quãng đường đó dài sốcm là

2000 : 50000 = 0.04 cm

7 tháng 5 2022

hồi nãy mik giải rồi mà bn, nhưg ko biết đúng không nữa :'')

\(2km = 200000 cm\)

Tỉ lệ \(1:40 000\),quãng đường đó dài : \(200000 : 40 000 = 5 cm\)

Tỉ lệ \(1:50 000\),quãng đường đó dài:\( 200000 : 50 000 = 4 cm. \)

 

23 tháng 5 2019
Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 1 : 5000 1 : 20 000
Độ dài thật 5km 25m 2km
Độ dài trên bản đồ 50cm 5mm 1dm
Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.A. Bảng chú giải.B. Ký hiệu bản đồ.C. Tỉ lệ bản đồ.D. Bảng số liệu.Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?A. 10kmB. 12kmC. 16kmD. 20kmCâu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.

A. Bảng chú giải.

B. Ký hiệu bản đồ.

C. Tỉ lệ bản đồ.

D. Bảng số liệu.

Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?

A. 10km

B. 12km

C. 16km

D. 20km

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

……… là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu, song song với đường Xích Đạo.

A. Kinh tuyến.

B. Vĩ tuyến.

C. Kinh tuyến gốc.

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 18. Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:

A. Điểm, đường, diện tích.

B. Điểm, diện tích, hình học.

C. Đường, điểm, hình học.

D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ.

Câu 19. Một điểm A nằm trên kinh tuyến 140° thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 30° ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:

A. 20°B và 140°Đ.

B. 30°N và 140°Đ.

C. 140°Đ và 30°N.

D. 30°B và 140°Đ

.Câu 20. Những vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu :

A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến.

D. Vĩ tuyến gốc.

3

Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.

A. Bảng chú giải.

B. Ký hiệu bản đồ.

C. Tỉ lệ bản đồ.

D. Bảng số liệu.

Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?

A. 10km

B. 12km

C. 16km

D. 20km

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

……… là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu, song song với đường Xích Đạo.

A. Kinh tuyến.

B. Vĩ tuyến.

C. Kinh tuyến gốc.

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 18. Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:

A. Điểm, đường, diện tích.

B. Điểm, diện tích, hình học.

C. Đường, điểm, hình học.

D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ.

Câu 19. Một điểm A nằm trên kinh tuyến 140° thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 30° ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:

A. 20°B và 140°Đ.

B. 30°N và 140°Đ.

C. 140°Đ và 30°N.

D. 30°B và 140°Đ

.Câu 20. Những vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu :

A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến.

D. Vĩ tuyến gốc.

30 tháng 10 2021

15 B

16 B

17 B

18 A

19 D

20 C

a: 2km=200000cm

=>Trên bản đồ 1:40000 độ dài quãng đường là:

200000/40000=5cm

b: 2km=200000cm

=>Trên bản đồ 1:50000 độ dài quãng đường là:

200000:50000=4cm

1 tháng 2 2019

Thứ tự điền là: 375cm2 - 10m