K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2017

like + V-ing

- I like swimming.

ko phải like + V nguyên thể mà là like + danh từ

- I like cookies.

Cấu trúc câu nói về sở thích:

S + like/enjoy/love + V-ing ( N ).

14 tháng 6 2020

GOOD BYE 

15 tháng 12 2018

Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban

nhe

15 tháng 12 2018

cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)

VD: i playing football 

Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?  

=====> Có nhé

Hãy chọn cho mik nhé!

(1) do you playing football? ===>đúng

(2) do you play football

những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường

vd: +)you eating rice

-)you don't eating rice

? )DO you eating rice?

( + Ving hoặc to V )

Hay

+)You would to eat rice.

-)You would not to eat rice.

?)would you to eat rice.?

(would + to V )

18 tháng 8 2023

shợt gg đi bạn nhé, mk bấm nhìu gẫy tay mất hihi

18 tháng 8 2023

mình ko có tg ghi hết đâu

bạn tham khảo trên mạng nhé

hỏi chị google ấy =)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Today, woman can vote and run for office.

(Ngày nay, phụ nữ có thể bầu cử và điều hành văn phòng.)

17 tháng 6 2019

Đặt 5 câu thích ( không dùng từ love ; ) trong các vế sau

S + enjoy/prefer + Ving/N

vd:They enjoy/prefer eating rice.

S + do not / dose not + enjoy + Ving/N

  vd:I don't enjoy playing badminton

+ S + be + keen on + Ving/N

vd:She is keen on going swimming

- S + be + not + keen on +Ving/N

vd: He is not keen on doing aerobics

17 tháng 6 2019

Trả lời:

I enjoy that cake with my friend

Dạng câu phủ định ta có:

Does you enjoy the party

Dạng khẳng định:

+ I'm a student.
+ He's a teacher.
+ They are workers.
+ She is rude.
+ It is beautiful.

I don't drink milk

Đối vố S = be +keen ta dùng

–    I’m keen on/ cycling.

Tôi ham thích đạp xe.

(Không dùng *It s me the cycling*, *keen to cycling /cycle*)

–    I can’t drive yet. but I’m keen to learn.

P.s:Hok tốt

Xem kĩ tại link này:https://toomva.com/post/cau-truc-cau-khang-dinh-phu-dinh-nghi-van-cua-cac-thi-dung-trong-hien-tai=28

8 tháng 2 2023

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

24 tháng 7 2016

*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.

Shoulder(n): vai

Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.

*Từ anh em của shoulder bao gồm:

1.Shoulder-bag: túi khoác vai

2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai

3.Shoulder-blade: xương vai

4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai

5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai

6.Shoulder-high: cao ngang vai

7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)

* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.

=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.

 

29 tháng 12 2021

A) cây

    Mỗi ngày, em thường ra vườn để tưới nước cho cây

B) chèo

    Bà lão đang chèo thuyền trên sông

C) đỏ

    Hộp bút của em có màu đỏ

    

    

7 tháng 10 2023

Easy

Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định).disturb                              put                          like                          be                        holdhave                                 decide                    sleep                        stay                      cost1. It was freezing outside, so I ___________ on my coat.2. My mother was very busy yesterday, so I ___________ her.3. Yesterday...
Đọc tiếp

Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định).

disturb                              put                          like                          be                        hold

have                                 decide                    sleep                        stay                      cost

1. It was freezing outside, so I ___________ on my coat.

2. My mother was very busy yesterday, so I ___________ her.

3. Yesterday was Mary’s birthday but she ___________ a party.

4. We were exhausted, so we ___________ to leave the party early.

5. The bed was very uncomfortable. Tim ___________ well.

6. The musical wasn’t very good. I ___________ it much.

7. The restaurant wasn’t very expensive. It ___________ much to have dinner there.

8. I had to look after my little sister yesterday, so I  ___________ time to call you.

9. It ___________ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.

10. It was raining heavily, so I ___________ in.

1
20 tháng 10 2021

1 put

2 didn't disturb

3 didn't hold

4 decided

5 didn't sleep

6 didn't like

7 didn't cost

8 didn't have

9 was

10 stayed

20 tháng 10 2021

đề bài ko có feel a