K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2016

mk chưa thi

10 tháng 12 2016

Sorry mình chưa có

9 tháng 12 2016

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I

MÔN: NGỮ VĂN 6

A. PHẦN VĂN BẢN

I/Các thể loại truyện dân gian: (định nghĩa)

1. Truyền thuyết: Loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kì ảo. Truyền thuyết thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân đối với các sự kiện và nhân vật lịch sử được kể.

2. Cổ tích: Loại truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật quen thuộc:

– Nhân vật bất hạnh (Người mồ côi, người con riêng, người có hình dạng xấu xí…);

– Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ;

– Nhân vật thông minh và nhân vật ngốc nghếch;

– Nhân vật là động vật (con vật biết nói năng, hoạt động, tính cách như con người).

Truyện cổ tích thường có yếu tố hoang đường, thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác, cái tốt đối với cái xấu, sự công bằng đối với sự bất công.

3. Truyện ngụ ngôn:

Là loại truyện kể bằng văn xuôi hoặc văn vần, mượn chuyện về loài vật, đồ vật hoặc về chính con người để nói bóng gió, kín đáo chuyện con người, nhằm khuyên nhủ, răn dạy người ta bài học nào đó trong cuộc sống

4. Truyện cười: Loại truyện kể về những hiện tượng đáng cười trong cuộc sống nhằm tạo ra tiếng cười mua vui hoặc phê phán những thói hư, tật xấu trong xã hội.

 

 

13 tháng 12 2021

cứ ôn hết quyển sách chừa 2 cái bìa ra là làm được bài

13 tháng 12 2021

mình cung học lớp 5 nhưng mình ko có đề cương mình chỉ ôn throng sách giáo khoa thôi

^_^

28 tháng 12 2021

⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅⬛⬛✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛✅⬛⬛⬛⬛✅⬛⬛✅⬛✅⬛⬛⬛⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅⬛⬛✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛⬛⬛⬛✅⬛✅⬛⬛✅⬛⬛⬛⬛✅⬛⬛
⬛⬛✅✅✅✅⬛✅✅✅✅⬛✅✅✅✅⬛⬛
⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛⬛

29 tháng 12 2021

I. Answer these following questions.

1. What’s your name? ……………………………………………………..

2. How are you today? ………………………………………..

3. How old are you? ……………………………………………………..

4. Where are you from? ……………………………………………………..

5. What nationality are you? ……………………………………………..

6. What’s your hobby? ……………………………………………………

7. What’s the name of your school? ………………………………………………..

8. Where is your school? ……………………………………………………..

9. What’s your address? ……………………………………………………….

10. What do you do on Saturday? ………………………………………………..

11. What do you do in the morning? ………………………………………………..

12. What do you do in the afternoon? …………………………………………….

13. What do you do in the evening? ………………………………………………..

14. What time do you get up? ……………………………………………………….

15. Where did you go on holiday? ……………………………………………

16. How did you get there? ……………………………………………………………

 

Exercise 1: Choose the odd one out.

1. A. flat B. road C. cottage D. villa

2. A. lane B. house C. road D. street

3. A. quiet B. bigger C. pretty D. crowed

4. A. always B. usually C. early D. often

 đây là tất cả những gì mk biết
29 tháng 12 2021

I. Circle the correct word in each sentence.

1. I (like/ likes) nuts.

2. He often (get up/ gets up/ get ups) at six o'clock.

3. Tom (like/ likes/ doesn't) chocolate.

4. (What/ When) have we got maths?

5. What's the time? - (It's five o'clock./ It's at five o'clock.)

II. Choose the best answer:

1. Ha Noi is a big ............. in the north.

A. street

B. city

C. town

D. lane

2. His.......... is 187B, Giang Vo Street.

A. class

B. road

C. town

D. address

3. His flat is far .... the city centre.

A. from

B. to

C. with

D. of

4. They usually ......... early and do morning exercise.

A. gets on

B. get up

C. get on

D. gets up

5. What ......... you do after school? – I usually do my homework.

A. do

B. are

C. does

D. x

6. Mary often ......... TV after dinner with her parents.

A. watch

B. to watch

C. watches

D. watchs

7. What does your mother ........ in the evening? – She ......... me with my homework.

A. do – help

B. do – helps

C. does – helps

D. does – help

8. I sometimes go to the sports centre with my friends ......... the afternoon.

A. on

B. at

C. with

D. in

9. I went ......... a trip with my family.

A. in

B. on

C. at

D. of

10.......... did you go on holiday?

A. What

B. Where

C. Which

D. How many

III. Choose the best answer:

1. She went to Hoi An Ancient .........

A. city

B. village

C. town

D. island

2.Liz _______ Nha Trang last holiday and she _______a lot of souvenirs

a. visits/buys

b. visited/buyed

c. visited/bought

d. visit/bought

3.Where _______you visit when you were in Ha Long?

a. do

b. did

c. will

d. is

4.Did you_______any photographs there?

a. take

b. takes

c. took

d. taking.

5.You parents look very_______.

a. happily

b. happiness

c. happy

d. to be happy.

6.Her parents want her not_______ too much candy.

a. eats

b. eating

c. to eat

d. ate

7.What is the matter with you, Minh? _______have a toothache

a. I

b. She

c. He

d. Minh

8.What did you eat last night? I _______ fish, rice and soup.

a. eat

b. eats

c. ate

d. eating

9. For breakfast yesterday, she _______ bread, beef and milk.

a. have

b. had

c. has

d. having

10.What _______ do you like? I like table tennis.

a. schools

b. sports

c. books

d. music

IV. Choose the best answer.

1. Where are you from? I’m from………….

A. Vietnamese

B. Ha Noi

C. Indonesian

2. What’s his nationality? He’s…………….

A. Cambodian

B. Australia

C. America

3. Is this puppet from Thailand? No, it isn’t. It’s from …………

A. Malaysian

B. Indonesia

C. Australian

4. Where do you live? I live …………. 34 Nguyen Nghiem Street

A. at

B. in

C. on

5. What’s your house like? It’s …………..

 

A. blue gate

B. a yard

C. a cottage

6. What ………… did you give Tony?

A. a doll

B. present

C. a ball

7. She ……… classes at 7:00 a.m

A. has

B. have

C. having

8. What will you be in the future? I will be ………..mechanic

A. a

B. an

C. the

V. Choose the correct answer.

1. What’s your address?

A. It’s 56, Duy Tan street.

B. It’s small and quiet.

2. What is Phu Quoc Island like?

A.I like it.

B. It’s beautiful.

3. How often do you do exercise?

A.I play sports.

B. Once a day.

4. How did you go to the cinema?

A. My father took me there.

B.I go there by foot.

5. Where did you go on holiday?

A. My classmate went to school late.

B.I went to Ho Chi Minh City.

VI. Circle the best answers

1. Did you go on a picnic?

A. Yes, I do

B. Yes, I did

C. Yes, I don’t

D. Yes, I didn’t

2. What’s your address? ---> It’s………………

A. Village

B. Countryside

C. 70 Village Road

D. City

3. What’s Tam like?

A. He’s kind

B. She’s a princess

C. She’s kind

D. He’s a King

4. Where will you be tomorrow?

A. I will be at home

B. He will be in the mountains

C. She will be on the beach

D. They will be by the sea

5. When will Sports Day ………?

A. in

B. on

C. to

D. be

6. ……….. did you go on holiday?

A. What

B. How

C. Who

D. Where

7. What do you ……… in the morning?

A. on

B. do

C. play

D. like

8. How many ………… do you have today?

A. lesson

B. four

C. five

D. seven

29 tháng 12 2021

X. Read the text carefully. Tick (a) True or False.

Tom likes reading. On Sunday, he often stays at home and reads comic books. He like Case Closes very much. It is a Japanese story. The main character is a schoolboy called Jimmy Kudo. He often helps the police. He is good at his job. Jimmy Kudo is Tom’s favourite character because he is clever and brave.

1. Tom likes reading books in his free time

2.Case Closed is a Malaysian story.

3.The main character is Jimmy Kudo

4.Jimmy Kudo is a policeman

5.Jimmy Kudo is clever and brave

Bạn ơi ngay trên hoc24 này cũng có mà:D

Nhấn vào phần đề thi ròi chọn lớp chọn môn là ôn tập đc á!Hay lắm luông:>

*Đã làm theo nhưng không thấy bài lớp 5* :D

8 tháng 11 2021

bài văn viết về 1 trải nghiệm của em 

8 tháng 11 2021

NGỮ LIỆU 5: HOÀNG TỬ BÉ

 

Rồi sau khi đã rã chân lội bộ xuyên qua bao nhiêu là cát, đá và tuyết, cuối cùng hoàng tử bé cũng tìm thấy một con đường. Và mọi con đường đều dẫn về chỗ con người.

- Xin chào! – Cậu nói.

Đó là một khu vườn nở đầy hoa hồng.

– Xin chào! – Các bông hoa nói.

Hoàng tử bé nhìn chúng. Trông chúng rất giống với bông hoa của cậu.

- Các bạn là ai?- Cậu ngơ ngác hỏi chúng.

- Chúng tôi là hoa hồng - các bông hoa trả lời.

- A! – Hoàng tử bé thốt lên...

Và cậu cảm thấy buồn bã. Bông hoa của cậu đã nói rằng nó chỉ có duy nhất trong vũ trụ. Giờ trước mặt cậu là năm ngàn bông hoa như nó, rất giống nhau, chỉ trong một khu vườn.

“Hẳn là bạn ấy sẽ rất lúng túng khi thấy cảnh này... - Hoàng tử bé nghĩ bụng - Bạn ấy sẽ ho khan và làm bộ muốn chết đi cho khỏi ngượng. Rồi mình sẽ phải tỏ vẻ quan tâm an ủi bạn ấy, vì nếu không, có thể bạn ấy sẽ chết đi thật để khiến cho mình đau lòng...”

Rồi cậu tự nhủ: “Mình cứ tưởng là giàu có lắm với một bông hoa duy nhất trên đời, vậy mà chỉ có được một bông hoa tầm thường. Bạn ấy cùng với ba ngọn núi lửa chỉ cao tới đầu gối, mà một ngọn có khi đã tắt vĩnh viễn, chẳng thể giúp mình trở thành một hoàng tử lớn được...” Và nằm dài trên Cỏ, cậu khóc.

(Ăng-toan đơ Xanh-tơ Ê-xu-pe-ri, Hoàng tử bé)

 

1/ Hoàng tử bé là tác phẩm văn học được bình chọn hay nhất thế kỉ XX của nước nào?

A. Nước Anh B. Nước Mĩ

C. Nước Pháp D. Nước Đức

2/ Đoạn trích “ Nếu cậu muốn có một người bạn” kế về cuộc gặp gỡ của những nhân vật nào?

A.Hoàng tử bé và một con cáo trên Trái đất

B. Hoàng tử bé và người thợ săn

C. Hoàng tử bé và một người phi công

D.Con cáo và người thợ săn.

3/ Hoàng tử bé đến từ đâu?

A.Từ hoàng cung

B.Từ Trái đất

C.Từ hành tinh khác

D. Từ thủy cung

4/ Văn bản để lại những bài học nào?

A. Bài học về cách ứng xử với bạn bè trong tình huống khó khăn

B. Bài học về sự nhìn nhận , đánh giá và trách nhiệm với bạn bè

C. Bài học về kết bạn

D. Bài học về thái độ với những người yếu thế hơn mình.

5/ Phương án nêu đúng nghĩa của từ “cốt lõi”

A. Cái quan trọng nhất

B. Cái chính và quan trọng nhất

C. Cái chính

D. Sự kiện quan trọng nhất.

6/ Hoàng tử bé đi tìm những gì (chọn 2 đáp án )

A. Bạn bè

B. Con gà

C. Con cáo

D. Con ngừoi

E. Thợ săn

7/Muốn gần gũi với một người bạn, cần phải có đức tính nào ?

A. Nhân ái

B. Hoạt ngôn

C. Kiên nhẫn

D. Thông minh

8/ Hoàng tử bé là hình ảnh của con người thuộc lứa tuổi nào ?

A. Trẻ em

B. Người già

C. Người lớn

D. Trưởng thành

9/ Điều gì khiến bông hồng của hoàng tử bé trở nên quan trọng

A. Thời gian cậu bỏ ra chăm sóc, yêu thương bông hồng

B. Giá trị duy nhất của bông hồng trên trái đất

C. Vẻ đẹp mảnh mai , kiêu sa của bông hồng so với các loài hoa khác

10/ Truyện được kể theo ngôi thứ mấy

A. Ngôi thứ 2

B. Ngôi thứ nhất

C. Ngôi thứ 3

11/ Khi mới gặp gỡ , con cáo và hoàng tử bé có điểm gì chung?

A. Cả 2 đều cô đơn, buồn bã

B. Cả 2 đều đi tìm bạn bè

C. Cả 2 đều từ hành tinh khác tới

Đề TA

I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.

2/ My grandma (use) to tell me the folktales.

3/ She (not ) playing soccer.

4/ Where you (be) going to visit next summer?

I (visit) Hue.

5/ They (work) in this company for ten years.

6/ My mother has to (clean)the floor everyday.

7/ He (not write)to his friend since Monday.

8/ Students must (go) to school on time.

9/ I (get) a letter from my old friend yesterday

10/ Where he (use to)live before he moved here?

II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:

1/ My house isn't as (big) her house.

2/ Milk is (expensive) than mineral water.

3/ This hotel is (cheap) in the town.

4/ She is wearing a hat (same) mine

5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.

6/ February is (short) of the year.

7/Life in the city is (busy).

8/ Nam is (intelligent) in my class.

9/ Lan is (pretty) as her sister.

10/ Her hobbies are (different) from yours

IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1/ They have built this house..............a long time.

2/ We have lived .....An Lao.....14 years.

3/ There are some books........the table........the right corner.......the room

4/ The course begins......January and ends .....April.

5/ I usually watch TV ......the evening.

6/ The stadium is in............of my house.

7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.

8/ English learners learn words ..............different ways

9/ Thank you very much ...........lending me your bike

10/ I got good grades.............English and Math last semester

11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities

12. Should should learn ............heart these new words.

V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1/ My brother can repair the bike ....................

2/ They have a great time. They really enjoy ......................

3/ Don't worry about us. We can look after ...................

4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................

5/ She cut ....................

6/ I made this shirt ....................

VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down

2/ I have to tidy the living room everyday

3/ She'll be home after dinner

4/ Lan used to live on the farm when she was young

5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday

6/ Nam often walks to school

7/ I need to improve Math and English

8/ Nga studied well this semester

9/ We have studied English for 4 years

10/ My best friend is very helpful and friendly

VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. "Can you carry these chairs into the house?"

Mrs Lan asked me ...........................................................................

2. "Please give me your book?"

He told me .......................................................................................

3. You shouldn't make noise in class."

The teacher said .............................................................................

4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"

Mr Hung asked me ..........................................................................

5. My hobbies are playing sports and reading books

I love ................................................................................................

6. She was born on May 10th, 1996

Her birthday .....................................................................................

7. Nga must wash the dishes everyday

Nga has ...........................................................................................

8. We began to study English 4 years ago

We have ..........................................................................................

9. No one in class is as tall as Tam

Tam is the ........................................................................................

10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used

VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair

.........................................................................................................

2. His father/ generous/ friendly

.........................................................................................................

3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend

.........................................................................................................

4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place

.........................................................................................................

5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization

.........................................................................................................

6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?

.........................................................................................................

7. The town/ becoming/ beautiful

.........................................................................................................

8. My father/ used/ drive a car/ work/ now/ go/ bus

.........................................................................................................

9. I/ spend/ 2 hours/ day/ study English

.........................................................................................................

10. Alexander Graham Bell/ born/ Edinburgh/ March 3, 1847

......................................................................................................... 

11 tháng 11 2018

I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.

2/ My grandma (use) to tell me the folktales.

3/ She (not ) playing soccer.

4/ Where you (be) going to visit next summer?

I (visit) Hue.

5/ They (work) in this company for ten years.

6/ My mother has to (clean)the floor everyday.

7/ He (not write)to his friend since Monday.

8/ Students must (go) to school on time.

9/ I (get) a letter from my old friend yesterday

10/ Where he (use to)live before he moved here?

II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:

1/ My house isn't as (big) her house.

2/ Milk is (expensive) than mineral water.

3/ This hotel is (cheap) in the town.

4/ She is wearing a hat (same) mine

5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.

6/ February is (short) of the year.

7/Life in the city is (busy).

8/ Nam is (intelligent) in my class.

9/ Lan is (pretty) as her sister.

10/ Her hobbies are (different) from yours

IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1/ They have built this house..............a long time.

2/ We have lived .....An Lao.....14 years.

3/ There are some books........the table........the right corner.......the room

4/ The course begins......January and ends .....April.

5/ I usually watch TV ......the evening.

6/ The stadium is in............of my house.

7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.

8/ English learners learn words ..............different ways

9/ Thank you very much ...........lending me your bike

10/ I got good grades.............English and Math last semester

11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities

12. Should should learn ............heart these new words.

V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1/ My brother can repair the bike ....................

2/ They have a great time. They really enjoy ......................

3/ Don't worry about us. We can look after ...................

4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................

5/ She cut ....................

6/ I made this shirt ....................

VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down

2/ I have to tidy the living room everyday

3/ She'll be home after dinner

4/ Lan used to live on the farm when she was young

5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday

6/ Nam often walks to school

7/ I need to improve Math and English

8/ Nga studied well this semester

9/ We have studied English for 4 years

10/ My best friend is very helpful and friendly

VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. "Can you carry these chairs into the house?"

Mrs Lan asked me ...........................................................................

2. "Please give me your book?"

He told me .......................................................................................

3. You shouldn't make noise in class."

The teacher said .............................................................................

4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"

Mr Hung asked me ..........................................................................

5. My hobbies are playing sports and reading books

I love ................................................................................................

6. She was born on May 10th, 1996

Her birthday .....................................................................................

7. Nga must wash the dishes everyday

Nga has ...........................................................................................

8. We began to study English 4 years ago

We have ..........................................................................................

9. No one in class is as tall as Tam

Tam is the ........................................................................................

10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used

VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair

.........................................................................................................

2. His father/ generous/ friendly

.........................................................................................................

3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend

.........................................................................................................

4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place

.........................................................................................................

5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization

.........................................................................................................

6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?

.........................................................................................................

7. The town/ becoming/ beautiful

.........................................................................................................