K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.(0,25 điểm) Câu nào trong câu sau nói về khái niệm thông tin?A. Tiếng trống trường cho em biết đã đến giờ vào lớp;B. Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đó cấm đỗ xe;C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.D. Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.Câu 2.(0,25 điểm) Việc tiếp nhận,...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.(0,25 điểm) Câu nào trong câu sau nói về khái niệm thông tin?

A. Tiếng trống trường cho em biết đã đến giờ vào lớp;

B. Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đó cấm đỗ xe;

C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.

D. Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.

Câu 2.(0,25 điểm) Việc tiếp nhận, trao đổi, lưu trữ thông tin được gọi là:

A. thông tin

B. Xử lí thông tin;

C. Nghiên cứu thông tin

D. Hoạt động thông tin của con người.

Câu 3. (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống (...) các cụm từ: “Sự hiểu biết”, “ tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin” để được câu đúng.

Hoạt động thông tin bao gồm............................................................................................. xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng vì nó đem lại ..................................................cho con người.

Câu 4. (0,25 điểm): Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học đó là:

A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;

B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;

C. Các con số, hình ảnh, văn bản;

D. âm thanh, chữ viết, tiếng đàn Piano.

Câu 5. (0,25 điêm). Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có: (Hãy chọn câu đúng)

A. thiết bị vào, xử lí thông tin, thiết bị ra.

B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ;

C. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ; thiết bị vào, thiết bị ra.

D. Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra.

Câu 6 (0,25 điểm). Có bao nhiêu thao tác chính với chuột

A. 3 thao tác;

B. 4 thao tác;

C. 5 thao tác;

D. 6 thao tác.

Câu 7 (0,25 điểm) Phần mềm được chia ra làm hai loại đó là:

A. Phần mềm học tập và phần mềm soạn thảo;

B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống.

C. Phần mền học tập và phần mềm hệ thống;

D. Phần mềm ứng dụng và phần mềm soạn thảo.

Câu 8 (2 đ) Cho các từ sau: “Solar System 3D Simulator, Mario, Mouse Skills, thông tin, sức mạnh”. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1. Biểu diễn thông tin là cách thể hiện …………………. dưới dạng cụ thể nào đó.

2. ……………….. của máy tính tùy thuộc vào con người và do những hiểu biết của con người quyết định.

3. ……………..... là phần mềm dùng để luyện tập chuột.

4. ……………. là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím bằng mười ngón

5. .......................... là phần mềm để quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2đ) Hãy cho biết một số khả năng của máy tính?

Câu 2: (2 đ) Trình bày chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.

Câu 3: (2 đ) Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng gì, gồm mấy kí hiệu, là gì?

 

5
9 tháng 11 2016

1.C

2.B

4.B

5.C

6.B

7.B

9 tháng 11 2016

2/

Bộ nhớ dùng để lưu trữ thông tin trên mày tính. Có 2 loại bộ nhớ:

+Bộ nhớ trong: đĩa cứng, đĩa mềm, CPU....

+Bộ nhớ ngoài: USB, thanh Ram...

Đề thi Giáo dục công dân 7 giữa kì 2I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “ …… là những tình huống tác động và gây ra các ảnh hưởng tiêu cực về thể chất và tinh thần của con người”.A. Ngược đãi, hành hạ trẻ em.B. Tình huống gây căng thẳng.C. Bạo lực học đường.D. Bạo lực gia đình.Câu...
Đọc tiếp
Đề thi Giáo dục công dân 7 giữa kì 2

I. Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “ …… là những tình huống tác động và gây ra các ảnh hưởng tiêu cực về thể chất và tinh thần của con người”.

A. Ngược đãi, hành hạ trẻ em.

B. Tình huống gây căng thẳng.

C. Bạo lực học đường.

D. Bạo lực gia đình.

Câu 2. Khi rơi vào trạng thái căng thẳng, chúng ta thường có biểu hiện nào sau đây?

A. Cơ thể tràn đầy năng lượng.

B. Mệt mỏi, dễ cáu gắt, tức giận.

C. Luôn cảm thấy vui vẻ, lạc quan.

D. Thích trò chuyện cùng mọi người.

Câu 3. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người?

A. Được nhận thưởng vì thành tích cao.

B. Không đạt được mục tiêu đã đề ra.

C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình.

D. Được cô giáo tuyên dương trước lớp.

Câu 4. Nhân vật nào dưới đây đang rơi vào trong trạng thái căng thẳng tâm lí?

A. Bạn V được bố mẹ tặng quà nhân ngày sinh nhật.

B. Nhân dịp nghỉ hè, bạn H về quê thăm ông bà nội.

C. Bạn M thường xuyên bị các bạn trong lớp trêu chọc.

D. Bạn K đạt giải nhất trong cuộc thi tiếng hát học đường.

Câu 5. Nguyên nhân khách quan nào dẫn đến trạng thái căng thẳng tâm lí?

A. Tâm lí không ổn định, thể chất yếu đuối.

B. Tự đánh giá bản thân quá thấp hoặc quá cao.

C. Mặc cảm hoặc dồn ép bản thân về một vấn đề.

D. Gặp khó khăn, thất bại, biến cố trong đời sống.

Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là hậu quả của tình huống gây căng thẳng?

A. Khiến con người mất niềm tin và phương hướng trong cuộc sống.

B. Khiến con người rơi vào trạng thái mệt mỏi cả về thể chất và tinh thần.

C. Là điểm tựa để con người vững bước, vượt qua mọi khó khăn, thách thức.

D. Gây ra các ảnh hưởng tiêu cực đến thể chất và tinh thần của con người.

Câu 7. Em nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây khi bản thân rơi vào trạng thái căng thẳng?

A. Nghĩ về những điều tiêu cực trước đó.

B. Âm thầm chịu đựng, không tâm sự với ai.

C. Tâm sự, tìm kiếm sự giúp đỡ từ người thân.

D. Ở trong phòng một mình, tách biệt mọi người.

Câu 8. Hành vi hành hạ, ngược đãi, đánh đập, xâm hại thân thể, sức khỏe, lăng mạ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm, cô lập, xua đuổi và các hành vi cố ý khác gây tổn hại về thể chất, tinh thần của người học xảy ra trong cơ sở giáo dục hoặc lớp độc lập được gọi là

A. bạo hành trẻ em.

B. bạo lực gia đình.

C. ngược đãi trẻ em.

D. bạo lực học đường.

Câu 9. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của bạo lực học đường?

A. Quan tâm, động viên, chia sẻ.

B. Lăng mạ, xúc phạm danh dự.

C. Chiếm đoạt, hủy hoại tài sản.

D. Đánh đập, xâm hại thân thể.

Câu 10. Nhân vật nào dưới đây đang thực hiện hành vi bạo lực học đường?

A. Cô giáo nhắc nhở bạn M vì M thường xuyên trốn học.

B. Anh K mắng con vì con ngịch ngợm, phá phách đồ đạc.

C. Bạn K đe dọa sẽ đánh bạn P vì không cho mình chép bài.

D. Bạn N nhắc nhở bạn H không nên nói chuyện trong giờ học.

Câu 11. Nguyên nhân chủ quan nào dẫn đến tình trạng bạo lực học đường?

A. Tác động tiêu cực từ môi trường xã hội.

B. Thiếu sự quan tâm, giáo dục của gia đình.

C. Thiếu hụt kĩ năng sống, thiếu sự trải nghiệm.

D. Ảnh hưởng từ các trò chơi điện tử có tính bạo lực.

Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng khi bàn về vấn đề bạo lực học đường?

A. Tính cách bồng bột, nông nổi là một nguyên nhân dẫn đến bạo lực học đường.

B. Bạo lực học đường chỉ diễn ra trong môi trường lớp học, không gây hậu quả.

C. Đối với gia đình, bạo lực học đường có thể gây ra không khí căng thẳng, bất an.

D. Nạn nhân của bạo lực học đường có thể bị tổn thương thể chất và tinh thần.

Câu 13. K và C đều là học sinh lớp 7A. Do xích mích với nhau trên mạng xã hội, nên K đã hẹn gặp C cuối giờ học sẽ gặp nhau, dùng “nắm đấm để giải quyết mâu thuẫn”. Nếu là bạn cùng lớp với K và C, biết được chuyện này, em nên lựa chọn cách ứng xử như thế nào?

A. Cổ vũ, kích động các bạn K và C sử dụng bạo lực.

B. Không quan tâm vì không liên quan đến bản thân.

C. Báo với cô giáo chủ nhiệm để có biện pháp kịp thời.

D. Rủ các bạn khác ở lại xem hai bạn C và K đánh nhau.

Câu 14. Số điện thoại đường dây nóng bảo vệ trẻ em là

A. 111.

B. 112.

C. 113.

D. 114.

Câu 15. Nhân vật nào dưới đây đã thực hiện đúng quy định của pháp luật về phòng, chống bạo lực học đường?

A. Bạn V báo cho cô chủ nhiệm biết việc bạn K đe doạn chặn đánh Q.

B. Ông M đánh bạn P vì P vô tình làm hỏng đồ dùng của con trai ông.

C. Bạn T rủ L và K cùng chặn đánh S vì S không cho T chép bài.

D. Bạn L xúc phạm A vì A đã làm vô tình làm bẩn quần áo của L.

Câu 16. Khi chứng kiến bạo lực học đường, chúng ta nên thực hiện hành vi nào sau đây?

A. Quay lại clip để tung lên mạng xã hội.

B. Lôi kéo nhiều người khác cùng tham gia.

C. Thông báo sự việc cho gia đình, thầy cô.

D. Reo hò, cổ vũ hành vi bạo lực học đường.

Câu 17. Cách ứng phó nào dưới đây là phù hợp với quy định của pháp luật về phòng, chống bạo lực học đường?

A. Rủ bạn bè, người thân cùng đánh lại đối phương để giải quyết mâu thuẫn.

B. Livestream nói xấu người khác khi mình bị xúc phạm trên mạng xã hội.

C. Gọi đến số điện thoại của phòng tư vấn tâm lí học đường hoặc số 111.

D. Bao che, dung túng cho người thực hiện hành vi bạo lực học đường.

Câu 18. Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề ứng phó với bạo lực học đường?

A. Phòng, chống bạo lực học đường là trách nhiệm của mọi cá nhân.

B. Chỉ có lực lượng công an mới có thể giải quyết bạo lực học đường.

C. Mọi mâu thuẫn chỉ có thể được giải quyết bằng bạo lực.

D. Giáo dục học sinh là trách nhiệm của riêng nhà trường.

Câu 19. Trên đường đi học về em vô tình bắt gặp nhóm bạn K, T, Q đang đe dọa, trấn lột tiền của bạn V. Trong trường hợp này, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây?

A. Làm ngơ đi qua vì không liên quan.

B. Tìm sự giúp đỡ của người lớn gần đó.

C. Chạy nhanh về nhà để báo với bố mẹ.

D. Đứng lại để xem, cổ vũ các bạn.

Câu 20. Các loại tệ nạn xã hội phổ biến bao gồm

A. bạo lực học đường, bạo lực gia đình.

B. săn bắt, buôn bán động vật quý hiếm.

C. chặt phá rừng; ngược đãi, bạo hành trẻ em.

D. ma tuý, cờ bạc, mại dâm và mê tín dị đoan.

Câu 21. Bà K là chủ của một đường dây bắt cóc và buôn bán người trái phép qua biên giới. Theo quy định của pháp luật, bà K sẽ phải chịu hình thức xử phạt nào sau đây?

A. Hình sự.

B. Phạt tiền.

C. Khiến trách.

D. Cảnh cáo.

Câu 22. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội?

A. Thiếu hiểu biết, ham chơi, đua đòi.

B. Bị dụ dỗ, lôi kéo, mua chuộc hoặc ép buộc.

C. Sự quan tâm, giáo dục từ phía gia đình, nhà trường.

D. Tác động tiêu cực từ môi trường sống không lành mạnh.

Câu 23. Ý kiến nào sau đây đúng khi bàn về vấn đề tệ nạn xã hội?

A. Tệ nạn xã hội để lại nhiều hậu quả cho các cá nhân, gia đình và xã hội.

B. Tệ nạn xã hội chỉ vi phạm chuẩn mực đạo đức không vi phạm pháp luật.

C. Tệ nạn xã hội chỉ xuất phát từ nguyên nhân: thiếu hiểu biết, lười biếng.

D. Chỉ những người có hoàn cảnh khó khăn mới dễ lâm vào tệ nạn xã hội.

Câu 24. Trong tình huống dưới đây, chủ thể nào đã vi phạm pháp luật?

Tình huống. V (14 tuổi) rủ M (14 tuổi) đi chơi cùng một nhóm bạn. Trong cuộc trò chuyện với nhóm bạn, T là một thanh niên lớn tuổi nhất trong nhóm có chủ ý muốn nhờ V và M chuyển hộ một gói hàng cấm và hứa sau khi hoàn thành sẽ cho cả hai một khoản tiền hậu hĩnh. V thấy có vẻ hời nên định đồng ý nhưng đã bị M ngăn cản vì cho rằng đó là hành vi nguy hiểm và vi phạm pháp luật.

A. Bạn V và M

B. Bạn V và anh T.

C. Anh T.

D. Bạn V.

II. Tự luận (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm): Là học sinh trung học cơ sở, em cần làm gì để phòng ngừa bạo lực học đường?

Câu 2 (2,0 điểm): Đọc tình huống dưới đây và trả lời câu hỏi:

Tình huống. Bài kiểm tra môn Toán của N được 5 điểm nên cậu buồn và lo lắng vì sợ về nhà bị mẹ mắng. N đã dấu bài kiểm tra đi nhưng bị mẹ phát hiện. N hứa với mẹ sẽ làm bài kiểm tra thật tốt trong dịp thi cuối học kì để gỡ lại điểm. Tuy nhiên, trong giờ thi việc nhất định phải được điểm cao khiến N căng thẳng, không nhớ được công thức. Để giải quyết việc này, N đã mở tài liệu và bị huỷ bài thi. Vì quá sợ mẹ nên N đã đi lang thang, không dám về nhà.

Câu hỏi:

a) Em nhận xét thế nào về cách ứng phó của bạn N trước tình huống gây tâm lí căng thẳng mà N gặp phải?

b) Theo em, học sinh trung học cơ sở cần làm gì để từng phó với áp lực học tập và kì vọng của gia đình?

0
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)Em hãy khoanh tròn một chữ cái viết hoa ở câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4)Câu 1: Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây để xác định công dân của một nước?A. Tiếng nói.B. Quốc tịch.C. Màu da.D. Nơi sinh sống.Câu 2. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự công bằng trong giáo dục trẻ em?A. Học sinh dân tộc thiểu số không được đi học.B. Giàu hay nghèo đều được đi học.C. Trẻ em...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn một chữ cái viết hoa ở câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4)

Câu 1: Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây để xác định công dân của một nước?

A. Tiếng nói.
B. Quốc tịch.
C. Màu da.
D. Nơi sinh sống.

Câu 2. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự công bằng trong giáo dục trẻ em?

A. Học sinh dân tộc thiểu số không được đi học.
B. Giàu hay nghèo đều được đi học.
C. Trẻ em tật nguyền không được đi học.
D. Trẻ em lang thang không được đi học.

Câu 3: Biển báo giao thông hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào?

A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.

Câu 4: Người trong độ tuổi nào dưới đây được phép lái xe gắn máy có dung tích xi - lanh dưới 50cm3?

A. Dưới 15 tuổi.
B. Dưới 16 tuổi.
C. Đủ 15 tuổi.
D. Đủ 16 tuổi trở lên.

Câu 5: Những ý kiến dưới đây là đúng (Đ) hay sai (S)?

A. Để hạn chế tai nạn giao thông quan trọng nhất là phải hạn chế sự phát triển của các phương tiện cơ giới. ☐
B. Người tham gia giao thông đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm. ☐
C. Người ngồi sau xe đạp, xe mô tô không được sử dụng điện thoại di động. ☐

Câu 6. Nối mỗi ô ở cột I với một ô ở cột II sao cho đúng

Nhóm quyền (I) Một số quyền cơ bản (II)
A. Nhóm quyền sống cònA..........1. Trẻ em có quyền được bảo vệ khỏi sự xâm hại.
B. Nhóm quyền bảo vệB..........2. Trẻ em có quyền được chăm sóc sức khoẻ.
C. Nhóm quyền phát triểnC...........3. Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình về những vấn đề liên quan đến trẻ.
D. Nhóm quyền tham giaD.............4. Trẻ em có quyền được học tập.
  5. Trẻ em có quyền được người khác tôn trọng về danh dự, nhân phẩm.

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 1 (1.5 điểm): Thế nào công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam? Những trường hợp nào trẻ em là công dân Việt Nam?

Câu 2 (1.5 điểm): Là học sinh em hãy kể 5 việc làm cụ thể của mình để góp phần đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

Câu 3 (2 điểm): Cho tình huống sau: Hoa là một học sinh giỏi của lớp 6B. Nhà Hoa nghèo, bố mất sớm, mẹ phải làm lụng vất vả để nuôi chị em Hoa. Mẹ Hoa có ý định cho Hoa nghỉ học, đi làm giúp việc trên thành phố kiếm tiền phụ giúp mẹ nuôi hai em.

a) Theo em, Hoa có thể có những cách giải quyết như thế nào trong tình huống trên?

b) Nếu là Hoa, trong hoàn cảnh đó, em sẽ chọn cách giải quyết như thế nào? Vì sao?

1
29 tháng 3 2021

1.B

2.B

3.C

4.D

5.

A.Sai

B.Đúng

C.sai

6.

A-2;B-1;C-4;D-3

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1.5 điểm) Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam, không phân biệt độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, có quyền và nghĩa vụ công dân do pháp luật nhà nước quy định.

 

* Các trường hợp sau đều là công dân Việt Nam:

Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt NamTrẻ em khi sinh ra có bố là người Việt Nam, mẹ là người nước ngoài.Trẻ em khi sinh ra có mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.Trẻ em bị bỏ rơi ở Việt Nam không rõ bố mẹ là ai.

Câu 2  Bn tự làm nhé

Câu 3 :

a) Theo em, Hoa có thể có những cách giải quyết trong tình huống trên:

- Nghe lời mẹ nghỉ học đi làm giúp việc trên thành phố

- Cãi lại mẹ, bất mãn, chán nản, học hành sa sút

- Tâm sự với bạn thân, cô chủ nhiệm, một người thân tín trong gia đình về ý định của mẹ, để tìm sự giúp đỡ

- Kiên quyết không nghỉ học, chủ động nói chuyện với mẹ về quan điểm bản thân, cùng mẹ bàn bạc tìm cách tháo gỡ khó khăn.

b) Nếu là Hoa, trong hoàn cảnh đó, em sẽ chọn cách giải quyết kết hợp việc tâm sự với bạn thân, cô chủ nhiệm, một người thân tín trong gia đình về ý định của mẹ, để tìm sự giúp đỡ và chủ động nói chuyện với mẹ về quan điểm bản thân không nghỉ học, cùng mẹ bàn bạc tìm cách tháo gỡ khó khăn.

I. Đọc thành tiếng II. Đọc hiểu Cho văn bản sau: HAI MẸ CON     Lần đầu mẹ đưa Phương vào lớp 1, cô giáo kêu mẹ ký tên vào sổ, mẹ bẽn lẽn nói: “Tôi không biết chữ!”. Phương thương mẹ quá! Nó quyết định học cho biết chữ để chỉ giúp mẹ cách ký tên.     Sáng nào mẹ cũng đưa Phương đến lớp. Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm...
Đọc tiếp

I. Đọc thành tiếng
II. Đọc hiểu
Cho văn bản sau:

HAI MẸ CON

    Lần đầu mẹ đưa Phương vào lớp 1, cô giáo kêu mẹ ký tên vào sổ, mẹ bẽn lẽn nói: “Tôi không biết chữ!”. Phương thương mẹ quá! Nó quyết định học cho biết chữ để chỉ giúp mẹ cách ký tên.

    Sáng nào mẹ cũng đưa Phương đến lớp. Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường. Mẹ nói: “Tội nghiệp cụ sống một mình”. Rồi mẹ bảo Phương giúp mẹ một tay đỡ cụ lên, chở vào bệnh viện.

    Hôm ấy, lần đầu Phương đến lớp trễ, cô giáo lấy làm lạ, hỏi mãi. Phương không dám nói, trong đầu nó nghĩ: Lỗi tại mẹ! Nó lo bị nêu tên trong tiết chào cờ đầu tuần, bởi vi phạm nội quy. Nó thấy giận mẹ.

    Về nhà, Phương không ăn cơm, nó buồn và hơi ngúng nguẩy. Mẹ dịu dàng dỗ dành. Phương vừa khóc vừa kể lại chuyện. Mẹ nói: “Không sao đâu con, để ngày mai mẹ xin lỗi cô giáo.”

    Hôm sau, mẹ dẫn Phương đến lớp. Chờ cô giáo tới, mẹ nói điều gì với cô, cô cười và gật đầu.

    Tiết chào cờ đầu tuần đã đến. Phương giật thót mình khi nghe cô hiệu trưởng nhắc tên mình: “Em Trần Thanh Phương… Em còn nhỏ mà đã biết giúp đỡ người neo đơn, hoạn nạn… Việc tốt của em Phương đáng được tuyên dương”.

    Tiếng vỗ tay làm Phương bừng tỉnh. Mọi con mắt đổ dồn về phía nó. Nó cúi gằm mặt xuống, cảm thấy ngượng nghịu và xấu hổ. Vậy mà nó đã giận mẹ!

(Theo: Nguyễn Thị Hoan)

Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy ghi lại chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết câu trả lời vào giấy kiểm tra.

Câu 1 (1 điểm):

a,(0,5 điểm) Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để được ý đúng: Phương thương mẹ quá! Nó quyết định .... cách ký tên.

A. học cho thành tài để giúp mẹ

B. học cho biết chữ để chỉ giúp mẹ

C. học thật giỏi để giúp mẹ

D. học để thành cô giáo và dạy mẹ

b. (0,5) Phương đến lớp trễ vì:

A. Phương thức dậy trễ.

B. Mẹ đưa đi học muộn.

C. Phương bận giúp mẹ đưa cụ Tám bị ngất bên đường vào bệnh viện.

D. Xe của mẹ bị hỏng giữa đường.

Câu 2. (1 điểm) Về nhà sau buổi đi học muộn, thái độ của Phương như thế nào?

Câu 3. (1 điểm) Dấu phẩy trong câu: “Hôm sau, mẹ dẫn Phương đến lớp.” có tác dụng:

A. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.

B. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.

C. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.

Câu 4. (1 điểm) Em hãy xác định thành phần câu trong câu ghép sau:

Về nhà, Phương không ăn cơm, nó buồn và hơi ngúng nguẩy.

Câu 5 (1 điểm)

a,(0,5 điểm) Khi biết chuyện, ngày hôm sau mẹ đã:

A. Không làm điều gì cả.

B. Gọi điện thoại xin lỗi cô giáo.

C. Đến lớp nói cho cô giáo biết lí do Phương đến lớp trễ.

D. Chở Phương và cô giáo đến thăm cụ Tám.

b. (0,5 điểm) Em hãy chọn từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

Đi vắng, bố nhờ người .............................. giúp nhà cửa.

(chăm sóc; săn sóc; trông coi)

Câu 6. (1 điểm)

a. (0,5 điểm)Dòng nào dưới đây có các từ in đậm đồng nghĩa?

A. gian lều cỏ tranh/ ăn gian nói dối.

B. một giấc mơ đẹp/ rừng mơ sai quả.

C. hạt đỗ nảy mầm/ xe đỗ dọc đường.

D. cánh rừng gỗ quý/ cánh cửa hé mở.

b. (0,5 điểm) Điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu ghép sau, xác định chủ ngữ - vị ngữ trong các vế câu:

Gió càng to, ...

Câu 7 (1 điểm) Nếu em là Phương, em sẽ nói với mẹ là:

259
15 tháng 5 2021

Bạn ơi đề bài là gì v ?

15 tháng 5 2021

ko ranh ok

ĐỀ CHÍNH THỨC:Em hãy đánh dấu (x) vào ô trống trước ý trả lời đúng (các câu 1, 2, 3, 4):Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)Câu 1: (0,5 điểm) Tuổi dậy thì của con trai, con gái là độ tuổi nào?a) Con trai 12 đến 15 tuổi, con gái 10 đến 13 tuổib) Con trai 13 đến 17 tuổi, con gái 10 đến 15 tuổic) Con trai 13 đến 17 tuổi, con gái 10 đến 13 tuổid) Con trai 12 đến 15 tuổi, con gái 13 đến 15 tuổiCâu 2: (0,5 điểm) Đặc...
Đọc tiếp
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Em hãy đánh dấu (x) vào ô trống trước ý trả lời đúng (các câu 1, 2, 3, 4):
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tuổi dậy thì của con trai, con gái là độ tuổi nào?
a) Con trai 12 đến 15 tuổi, con gái 10 đến 13 tuổi
b) Con trai 13 đến 17 tuổi, con gái 10 đến 15 tuổi
c) Con trai 13 đến 17 tuổi, con gái 10 đến 13 tuổi
d) Con trai 12 đến 15 tuổi, con gái 13 đến 15 tuổi
Câu 2: (0,5 điểm) Đặc điểm chung cho cả đồng và nhôm là gì?
a) Có ánh bạc. b) Có màu đỏ nâu.
c) Dẫn điện, dẫn nhiệt. d) Bị gỉ.
Câu 3: (0,5 điểm) Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì?
a) Do vi – rút. b) Do một loại kí sinh trùng.
c) Do muỗi A – nô – phen. d) Do muỗi vằn.
Câu 4: (0,5điểm) Để phòng bệnh viêm gan A, chúng ta cần phải làm gì?
a) Cần “ăn chín, uống sôi”, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
b) Ngủ màn để tránh bị muỗi đốt.
c) Giữ vệ sinh nhà ở, diệt muỗi, diệt bọ gậy.
d) Cần đi tiêm phòng bệnh.
Câu 5: (1 điểm) Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp:
A B
Thépđể làm vữa xây, bê tông
Xi măngđể xây tường, lát sân, lát nền nhà
Gạch, ngóiđể sản xuất xi măng, tạc tượng
Đá vôiđể làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Để phòng tránh bị xâm hại, không đi nhờ xe người lạ.
b) Trong trường hợp bị xâm hại, không chia sẻ, tìm sự giúp đỡ vì sợ bị đe dọa.
c) Mời người lạ vào nhà chơi vì giới thiệu là người quen của bố mẹ.
d) Khi gặp những chuyện lo lắng, sợ hãi nên chia sẻ, tâm sự để tìm kiếm sự giúp đỡ.
Phần II. Tự luận (6 điểm)

 

 Câu 7: (1,5 điểm) Nêu cách phòng bệnh đối với mỗi bệnh sau: sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm não.
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 8: (2điểm) Em cần làm gì để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?.
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1,5điểm) Nêu tính chất của cao su. Cao su có mấy loại? Cao su được sử
dụng để làm gì ?
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (1điểm) Giả sử gần nhà em có một người bị mắc bệnh Covid-19. Trong
trường hợp này, em sẽ làm gì?
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

 

2
10 tháng 1 2022

:) bạn có thể xóa chữ điểm số ik là đc

10 tháng 1 2022

Câu 1:b

Câu 2:c

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?A. Nuôi dưỡng    B. Chăm sóc       C. Giá thành sản phẩm        D. Phòng và trị bệnhCâu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)

Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Nuôi dưỡng    B. Chăm sóc       C. Giá thành sản phẩm        D. Phòng và trị bệnh

Câu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?

A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.

B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.

C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.

D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.

Câu 3. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?

A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.                   C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.                   D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.

Câu 4. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?

A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.                     C. Bệnh dịch tả gà.

B. Bệnh cúm gà.                                                       D. Bệnh tiêu chảy.

Câu 5. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?

            A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng

            B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.

            C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.

            D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.

Câu 6. Nuôi gà không cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

A. Cung cấp thịt.                  C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.

B. Cung cấp sữa.                   D. Cung cấp trứng.

Câu 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn.                      B. Trâu, bò.               C. Ong.                       D. Cừu, dê.

Câu 8. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?

A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.

B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.

C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.

D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.

Câu 9. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là: 

A. quy trình về chăn nuôi                                        C. phương thức của chăn nuôi                   

B. khái niệm về chăn nuôi                                      D. vai trò của chăn nuôi

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?

A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.

B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.

C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.

D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.

Câu 11. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?

A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.

B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.

D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.

Câu 12. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?

A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.             C. Vận động hợp lí.

B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.                                 D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.

Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.   C. Giữ ấm cơ thể.

B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.        D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 14. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?

A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.

B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.

D. Tự mua thuốc về điều trị.

Câu 15. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?

A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.

B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.

C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.

D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.

Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?

A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.

B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.

C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.

D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.

Câu 17. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?

            A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

            B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.

            C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.

            D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.

Câu 18. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A.    Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và  trị bệnh cho vật nuôi.

B.    Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C.    Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.

D.    Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.

Câu 19. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?

A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.

B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.

C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.

D. Khả năng sinh sản.

Câu 20. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?

A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.

 

II. PHẦN TỰ LUẬN

II. Tự luận

Câu 1.  Em hãy nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?

Câu 2.  Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì?

Câu 3.  Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương  đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó?

Câu 4. Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?

Câu 5. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.

2
20 tháng 3 2023

Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Nuôi dưỡng    

B. Chăm sóc       

C. Giá thành sản phẩm        

D. Phòng và trị bệnh

Câu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?

A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.

B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.

C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.

D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.

Câu 3. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?

A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.                   

C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.                   

D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.

Câu 4. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?

A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.                     

C. Bệnh dịch tả gà.

B. Bệnh cúm gà.                                                       

D. Bệnh tiêu chảy.

Câu 5. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?

 A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng

 B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.

 C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.

 D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.

Câu 6. Nuôi gà không cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

A. Cung cấp thịt.                  

C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.

B. Cung cấp sữa.                   

D. Cung cấp trứng.

Câu 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn.                      

B. Trâu, bò.               

C. Ong.                       

D. Cừu, dê.

Câu 8. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?

A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.

B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.

C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.

D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.

Câu 9. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là: 

A. quy trình về chăn nuôi                                        

C. phương thức của chăn nuôi                   

B. khái niệm về chăn nuôi                                      

D. vai trò của chăn nuôi

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?

A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.

B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.

C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.

D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.

Câu 11. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?

A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.

B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.

D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.

Câu 12. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?

A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.             

C. Vận động hợp lí.

B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.                                 

D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.

Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.   

C. Giữ ấm cơ thể.

B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.        

D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 14. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?

A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.

B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.

D. Tự mua thuốc về điều trị.

Câu 15. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?

A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.

B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.

C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.

D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.

Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?

A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.

B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.

C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.

D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.

Câu 18. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A.    Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và  trị bệnh cho vật nuôi.

B.    Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C.    Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.

D.    Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.

Câu 19. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?

A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.

B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.

C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.

D. Khả năng sinh sản.

Câu 20. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?

A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.

D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.

20 tháng 3 2023

II. Tự luận

Câu 2.  Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì?

=>

-dọn dẹp chuồng sạch sẽ , luôn để cho chuồng khô thoáng 

-tiêm vaccine cho gà theo định kì để phòng bệnh 

-cung cấp các chất dinh dưỡng đầy đủ 

-thường xuyên theo dõi để phát hiện và điều trị bệnh kịp thời . Nhanh chóng cách li vật nuôi nhiễm bệnh để tránh lây lan

Câu 3.  Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương  đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó?

- luôn giữ cho chuồng khô thoáng , sạch sẽ

- tiêm vaccine định kì

- theo dõi để phát hiện những con có biểu hiện lạ 

...

Câu 4. Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất  

=> 

- tận dụng diện tích trồng cao su từ trước để làm nơi thả gà hàng ngày ( dùng phân của gà để làm phân bón cho cây cao su )

- cao su có tác dụng làm sạch cho môi trường khi nuôi thả gà

...

Câu 5. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.

- phân loại chất thải

- giảm thiểu quá trình sử dụng các chất hóa học 

- dùng các thiết bị điện tiết kiệm điện

- sử dụng đủ lượng nước để tránh tác động đến môi trường

PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. Điều nào sau đây là đúngkhi nói về từ trường?A. Từ trường có ở xung quanh Trái Đất.B. Các phát biểu A, B, C đều đúng.C. Từ trường có thể tác dụng lực lên nam châm thử đặt trong nó.D. Từ trường là một dạng vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh nam châm.Câu 2. Bóng đèn có điện trở 8Ωvà cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng...
Đọc tiếp

PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. Điều nào sau đây là đúngkhi nói về từ trường?
A. Từ trường có ở xung quanh Trái Đất.
B. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
C. Từ trường có thể tác dụng lực lên nam châm thử đặt trong nó.
D. Từ trường là một dạng vật chất đặc biệt tồn tại xung quanh nam châm.

Câu 2. Bóng đèn có điện trở 8Ωvà cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn.
A. 0,5W
B. 4W
C. 16W
D. 32W

Câu 3. Để biết nơi nào đó có từ trường hay không ta dùng dụngcụ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Nam châm thử.
B. Điện kế.
C. Ampe kế.
D. Vôn kế.

Câu 4. Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1= 6Ω, điện trở tương đương của mạch là Rtđ= 3Ω. Thì R2là:
A. R2= 4Ω
B. R2= 6Ω
C. R2= 3,5Ω
D. R2= 2 Ω

Câu 5. Trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp, cường độ dòng điện:
A. có giá trị như nhau tại mỗi điểm.
B. đi qua điện trở có giá trị lớn hơn thì lớn hơn.
C. đi qua điện trở có giá trị nhỏ hơn thì lớn hơn
D. có giá trị hoàn toàn khác nhau tại mỗi điểm

Câu 6. Một mạch điện gồm hai điện trở R1và R2 mắc song song với nhau. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là: I = 1,2A và cường độ dòng điện chạy qua R2là I2= 0,5A. Cường độ dòng điện chạy qua R1là:
A. I1= 0,8A
B. I1= 0,7A
C. I1= 0,6A
D. I1= 0,5A

Câu 7. Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrôm có điện trởsuấtρ = 1,1.10-6 Ω.m, đường kính tiết diện d= 0,5mm, chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở lớn nhất của biến trở là:
A. 35,2 Ω
B. 352 Ω
C. 3,52Ω
D. 3,52.10-3 Ω

Câu 8. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi:
A. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
B. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
C. Nhiệt độ của biến trở.
D. Chiều dài dây dẫn của biến trở.

PHẦN 3: TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)

Câu 1:(1,0 điểm)Đèn compact có kích thước nhỏ, gọn, hoạt động ổn định, hiệu suất sử dụng cao nhưng phạm vi chiếu sáng hẹp và khi một bộ phận của đèn hỏng phải mua đèn khác với giá khá cao. Đèn ống có kích thước lớn, có nhiều bộ phận nên đèn có thể hoạt động không ổn định nhưng đèn ống có phạm vi chiếu sáng rộng hơn, khi một bộ phận của đèn hỏng chỉ cần thay thế bộ phận đó. Em hãy:
a)Nêu một ưu điểm và một nhược điểm của mỗi đèn,
b)Cho biết loại đèn nào dùng trong lớp học, loại đèn nào dùng cho bàn học để có hiệuquả cao nhất?

Câu 2: (1,0 điểm)Một dây dẫn đồng chất có điện trở suất 0,6.10-8Ω.m, tiết điện đều 0,1 mm2, chiều dài 10m. Em hãy tính điện trở của dây dẫn này.

Câu 3:(2,0 điểm)Đoạn mạch AB gồm hai điện trở R1=40 Ω và R2= 60 Ω mắc song song. Đặt hiệu điện thế không đổi bằng 12 V giữa hai đầu đoạn mạch AB.
a)Tính điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch chính.
b)Tính điện năng tiêu thụ của toàn mạch trong 45 phút theo đơn vị kW

1
7 tháng 1 2022

1B

2D

3A

4B

5A

6B

7A

8D

Mấy thanh niên thế kỷ 21 ơi, mọi người đã thi học kì chưa?? Còn em thi rồi em có đề GDCD nè ai chưa thi thì vào tham khảo nha!!!I trắc nghiệm:Câu 1: ( 0,5 điểm ). Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?a. Mỗi học kỳ Lan đều thay 3 bộ sách giáo khoa cho mới.b. Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Nam cũng tắt điện.c. Cầu thang nhà không tối nhưng Hoàng cứ để điện cho sáng.d. MỖi học kỳ HÒa...
Đọc tiếp

Mấy thanh niên thế kỷ 21 ơi, mọi người đã thi học kì chưa?? Còn em thi rồi em có đề GDCD nè ai chưa thi thì vào tham khảo nha!!!

I trắc nghiệm:

Câu 1: ( 0,5 điểm ). Hành vi nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm?

a. Mỗi học kỳ Lan đều thay 3 bộ sách giáo khoa cho mới.

b. Trước khi ra khỏi nhà bao giờ Nam cũng tắt điện.

c. Cầu thang nhà không tối nhưng Hoàng cứ để điện cho sáng.

d. MỖi học kỳ HÒa đều đòi mẹ mua cho cặp mới.

Câu 2: ( 0,5 điểm ). Việc làm nào dưới đây là siêng năng, kiên trì?

a. Đến phiên trực nhật lớp, Hà toàn nhờ bạn làm hộ.

b. Gặp bài toán khó, Bích không làm.

c. Thanh muốn học giỏi môn TOán nên ngày nào cũng làm thêm bài tập.

d. CHưa làm xong bài tập, Long đã đi chơi.

Câu 3: ( 0,5 điểm ). Hành vi thể hiện tôn trọng kỉ luật là:

a. Đi xe vượt đèn đỏ. c. Đi học đúng giờ

b. Đọc báo trong giờ học. d. Đá bóng dưới lòng đường.

Câu 4: ( 0,5 điểm ). Hành vi, thái độ thể hiện lễ độ là:

a. Đi xin phép, về chào hỏi. c. NGắt lời người khác.

b. Nói leo trong giờ học. d. NÓi trống không.

Câu 5: ( 1,0 điểm )

Xác định sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần trong các biểu hiện sau:

1. Có khả năng chịu đựng được những điều kiện khắc nghiệt của môi trường, thể lực tốt, dẻo dai, nhanh nhẹn.

2. LUôn vui vẻ, thanh thản, suy nghĩ lạc quan, yêu đời, quan niệm sống lành mạnh, có đạo đức, sống thăng bằng và hài hòa giữa lí trí và tình cảm.

3. Cơ thể cân đối, không béo phì hoặc còi xương, suy dinh dưỡng, cơ thể có khả năng chống đỡ các yếu tố gây bệnh.

4. Bình an trong tâm hồn, biết cách chấp nhận và đương đầu với những căng thẳng trong cuộc sống.

II Tự luận:

Câu 1: ( 3,0 điểm )

a, THế nào là siêng năng, kiên trì?

b, Để là người siêng năng kiên trì trong cuộc sống, em cần phải làm gì?

3
20 tháng 12 2016

Lý thuyết ít quá nhỉ ????????????????????????icon-chat

21 tháng 12 2016

KHông phải đâu nhìu lắm nhưng mình chưa có thời gian đăng thêm nha mấy bạn!!!

14 tháng 3 2022

a) Nói về các khu vực thưa dân của Bắc Mĩ.

    b) có khí hậu lạnh giá, nhiều nơi đóng băng, không thích hợp cho người sinh sống.

a) Phía Tây hệ thống Coocdie

b) Do ảnh hưởng của khí hậu và địa hình.

Chúc anh hok tốt!