K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2016

b. yếu đuối: thiếu hụt hẳn về thể chất và tinh thần; yếu ớt: nói về sức mạnh thể chất, thiếu sức lực hoặc có tác dụng coi như không đáng kể.

5 tháng 9 2016

b)- yếu đuối: thiếu hụt hẳn về thể chất và tinh thần; yếu ớt: nói về sức mạnh thể chất, thiếu sức lực hoặc có tác dụng coi như không đáng kể.

-Yếu ớt:yếu đến mức mà sức lực xem như không đáng kể

c)-nguyện vọng:điều mong muốn bày tỏ nguyện vọng nguyện vọng chính đáng

-hi vọng:điều quan trọng cho mọi khía cạnh trong cuộc sống từ gia đình, công việc, học vấn và xã hội.

khát vọng:Sự ước ao, trông ngóng thiết tha.

d)-nghĩa vụ:(Khẩu ngữ) nghĩa vụ quân sự (nói tắt)

-nhiệm vụ:công việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích và trong một thời gian nhất định

-trách nhiệm:phần việc được giao cho hoặc coi như được giao cho, phải bảo đảm làm tròn, nếu kết quả không tốt thì phải gánh chịu phần hậu quả

-bổn phận:sự ràng buộc đối với lời nói, hành vi của mình, bảo đảm đúng đắn, nếu sai trái thì phải gánh chịu phần hậu quả

3 tháng 5 2017

Các từ phía dưới đồng nghĩa nhưng khác nhau về sắc thái ý nghĩa, sắc thái biểu cảm, phạm vi sử dụng…

- ăn: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống

xơi: (Trang trọng) ăn, uống hoặc hút (thường dùng trong lời mời chào)

chén: (Thông tục) ăn, về mặt coi như một thú vui

- cho: chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả

tặng: (Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến

biếu: (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên)

- Yếu đuối: thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách

yếu ớt: yếu đến mức sức lực hoặc tác dụng coi như không đáng kể

- xinh: có hình dáng và những đường nét rất dễ coi, ưa nhìn (thường nói về trẻ em, phụ nữ trẻ)

đẹp: có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể

- tu: (Khẩu ngữ) uống nhiều liền một mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng

nhấp: uống một chút hoặc uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi

nốc: (Thông tục) uống nhiều và hết ngay trong thời gian ngắn, một cách thô tục

Học tốt

9 tháng 4 2017

Những từ đồng nghĩa với bổn phận: Nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự, nhiệm vụ.

8 tháng 5 2020

nhiệm vụ, trách nhiệm , phận sự , nghĩa vụ 

8 tháng 5 2020

từ đồng nghĩa với bổn phận là:

nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phân sự

6 tháng 5 2016

Các từ đồng nghĩa với từ bổn phận là : nghĩa vụ , nhiệm vụ , trách nhiệm , phận sự .

6 tháng 5 2016

Gợi ý:

Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.


 

3 tháng 1 2019

- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.

1 tháng 12 2021

Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự nha

1 tháng 12 2021

nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự

3 tháng 4 2019

Đáp án

Phân biệt nghĩa của các từ:

Ăn, xơi, chén:

- Giống: hành động đưa thức ăn vào cơ thể.

- Khác:

   + ăn: nghĩa bình thường.

   + xơi : lịch sự, thường dùng trong lời mời.

   + chén: thông tục, sắc thái suồng sã, thân mật.

a) Từ đồng nghĩa.

b) Từ đồng âm.

c) Từ nhiều nghĩa.