K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 7 2016

Bạn tham khảo tại đây thì tuyệt r

http://c3tanhlinh.blogtiengviet.net/2012/10/25/phamanng_pha_p_giaoci_nhanh_ba_i_ta_p_ho

 

30 tháng 5 2019

Đáp án C

P: ♂ AB/ab XDXd x ♀ AB/ab XDY à A_B_XD_ = 49,5% = A_B_ x 3/4= 49,5%

à A_B_ = 66% à aabb = 16% à ab = 40% à tần số hoán vị = 20%

I. Ở F2 có tối đa 40 loại kiểu gen. à đúng, số KG = 10x4 = 40 KG

II. Tần số hoán vị gen là 20%. à đúng

III. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%. à sai

A_B_XdXd = 66% x 1/4 = 16,5%

A_bb XD_ = aaB_ XD_ = (25 - 16)% x 3/4 = 12%

à tổng số = 40,5%

IV. Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%. à đúng

AaBbXDXd = (0,4x0,4x2 + 0,1x0,1x2) x 1/4 = 8,5%

16 tháng 10 2017

Đáp án B

Ở F 1 kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn có các kiểu gen như sau:

Ở F 1 kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là: 0,1691 + 2.0,0552 = 0,2795. Vậy 1 đúng.

Ở F 1 kiểu hình mang một tính trạng trội có các kiểu gen:

Ở F 1 kiểu hình mang một tính trạng trội chiếm tỉ lệ là: 0,1691.

Ở F 1 kiểu hình mang ít nhất 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ: 1-0,0441-0,1691 = 0,7868 =78,68%. Vậy 2 đúng.

Kiểu gen Ab aB Dd chiếm tỉ lệ: (0,08.0,08 + 0,08.0,08).0,5 =0,0064.

Kiểu gen A-B-D- chiếm tỉ lệ: 0,6764.0,75 = 0,5073.

Ở F 1 cá thể mang kiểu gen Ab aB Dd trong số những cá thể mang kiểu gen A-B-D- chiếm tỉ lệ là:   0 , 0064 0 , 5073 = 1 , 26 % . Vậy 3 sai.

Ở F 1 có 30 kiểu gen. Vậy 4 đúng.

Tần số hoán vị gen: f= 8%.2 =16%. Vậy 5 sai

Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do cặp gen (A, a) quy định, tính trạng hình dạng quả do cặp gen (B, b) quy định. Cho cây hoa đỏ, qủa tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại khiểu hình, trong đó cây hoa vàng, quả tròn chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong...
Đọc tiếp

Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do cặp gen (A, a) quy định, tính trạng hình dạng quả do cặp gen (B, b) quy định. Cho cây hoa đỏ, qủa tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại khiểu hình, trong đó cây hoa vàng, quả tròn chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?

(1) Ở F2, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 32%.

(2) F2 có 10 kiểu gen.

(3) Ở F2, loại kiểu hình cây hoa đỏ, quả tròn chiếm tỉ lệ 50%.

(4) Ở F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 30%.

(5) Ở F2 số cây hoa đỏ, quả bầu dục kiểu gen A b A b  chiếm tỉ lệ 1%.

(6) F1 có kiểu gen A B a b  .

A. 4            

B. 5   

C. 6

D. 3

1
3 tháng 1 2019

Đáp án A

Ptc : đỏ tròn x vàng bầu

F1 : 100% đỏ tròn

F1 tự thụ

F2 4 kiểu hình, vàng bầu = 9%

A-bb = 9%

ð  Kiểu hình aabb = 25% - 9% = 16%

Mà F1 tự thụ, hoán vị gen trong 2 quá trình phát sinh giao tử là giống nhau

=>  F1 cho giao tử ab =  0 , 16 = 0 , 4

=> F1 có kiểu gen A B a b   và có tần số hoán vị gen là f = 20%

=>  F1 cho giao tử : AB = ab = 0,4 và Ab = aB = 0,1

(1)   Đúng , Fsố cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ : 0,4 x 0,4 x 2 = 0,32 = 32%

(2)   Đúng , F2 có số kiểu gen là :

(3)   Sai , F2 , đỏ tròn A-B- = 16% + 50% = 66%

(4)   Sai

(5)   Đúng , F2 cây A b A b   chiếm tỉ lệ 0,1 x 0,1 = 0,01 = 1%

(6)   Đúng

Vậy có 4 phát biểu đúng

1 tháng 8 2017

Chọn đáp án D.

Cả 4 phát biểu đúng.

F1 chứa 100% thân cao, hoa đỏ

" F1 dị hợp 2 cặp gen.

Gọi A là gen quy định thân cao,

a là gen quy định thân thấp (A  a).

B là gen quy định hoa đỏ,            

b là gen quy định hoa trắng (B b).

F1 tự thụ phấn thu được F2 có 4 loại

kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân

thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 16%.

Hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số 

" ab là giao tử liên kết

→ Tần số hoán vị là

1 – 2 × 0,4 = 0,2 = 20%.

Vận dụng công thức giải nhanh ta có

I.Tần số hoán vị gen ở F1 là 20%

" đúng.

II.Ở F2, kiểu hình thân cao, hoa trắng 

" II đúng.

III.Ở F2, kiểu hình thân cao, hoa đỏ

chiếm tỉ lệ cao nhất và bằng 66%

" đúng.

Vì thân cao, hoa đỏ chứa 2 gen trội

A và B= 0,5 + 0,16 = 0,66 = 66%.

IV.Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắng 

bằng tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa đỏ

" đúng.

Vì A-bb = aaB-

= 0,25 – 0,16 = 0,09 = 9%.

 

25 tháng 8 2018

Chọn đáp án D

Cả 4 phát biểu đều đúng.

F1 chứa 100% thân cao, hoa đỏ → F1 dị hợp 2 cặp gen.

Gọi:      A là gen quy định thân cao              a là gen quy định thân thấp (A>>A) 

             B là gen quy định hoa đỏ                    b là gen quy định hoa trắng B>>b 

F1 tự thụ phấn thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỷ lệ 16%  Mà kiểu gen  

→ Kiểu gen  0,4ab x 0,4ab →ab là giao tử liên kết

→ Tần số hoán vị = 1 – 2 x 0,4 =0,2 =20% → phát biểu I đúng.

Kiểu hình thân cao, hoa trắng  II đúng.

Kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỷ lệ   III đúng.

Kiểu hình thân thấp, hoa trắng thuần chủng  IV đúng.

Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả tròn chiếm tỉ lệ 50,64%. Biết rằng trong...
Đọc tiếp

Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả tròn chiếm tỉ lệ 50,64%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?

(1) F2 có 10 loại kiểu gen.

(2) F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn.

(3) Ở F2, số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 64,72%.

(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.

(5) Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ 24,84%

A. (4)

B. (5)

C. (2)

D. (3)

1