K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2021

- accepted: bằng lòng, chấp nhận

"Speed bump" now seems to be the generally accepted term for those ridges in the road that slow traffic down.

- predict :dự đoán

It's still not possible to accurately predict the occurrence of earthquakes.

- smear: bôi nhọ, vết, đốm

The children had smeared peanut butter all over the sofa.

- alloy:hợp kim

Brass is an alloy of copper and zinc.

- counteract:chống lại

Drinking a lot of water counteracts the dehydrating effects of hot weather.

- duchess: nữ công tước

a duchess is the wife or widow of a duke

28 tháng 7 2021

- accepted: bằng lòng, chấp nhận

- predict :dự đoán

- smear: bôi nhọ, vết, đốm

- alloy:hợp kim

- counteract:chống lại

- duchess: nữ công tước

11 tháng 10 2019

- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

18 tháng 10 2021

Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…

 

- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …

 

- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …

 

- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…

 

- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …

Cho các câu sau:a,Của không ngon nhà đông con cũng hết.b,Thịt để trong tủ lạnh đã đông hết rồi.c,Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy,d,Đông qua xuân tới cây lại nở hoa.Viết lại mỗi câu đã cho vào dòng thích hợp sau:Nghĩa của từ "đông":1."đông"là một từ chỉ phương hướng,ngược lại với "tây",là nghĩa của từ "đông"trong câu:.....................Ví dụ:....................................2."đông"...
Đọc tiếp

Cho các câu sau:
a,Của không ngon nhà đông con cũng hết.
b,Thịt để trong tủ lạnh đã đông hết rồi.
c,Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy,
d,Đông qua xuân tới cây lại nở hoa.
Viết lại mỗi câu đã cho vào dòng thích hợp sau:
Nghĩa của từ "đông":
1."đông"là một từ chỉ phương hướng,ngược lại với "tây",là nghĩa của từ "đông"trong câu:.....................
Ví dụ:....................................
2."đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng chất rắn,là nghĩa của từ "đông" trong câu;........................
Ví dụ:.....................................
3."đông" là từ chỉ số lượng nhiều,là nghĩa của từ "đông: trong câu:.......................
Ví dụ:...............................
4."đông" là chỉ một mùa trong năm,sau mùa thu,là nghĩa của từ "đông" trong câu:
Ví dụ:...........................

3
3 tháng 10 2019

1. C

VD: Mặt trời mọc đằng Đông.

2. B

VD: Đá đông hết rồi.

3. A

VD: Các bạn đến rất đông

4. D

VD: Mùa đông năm nay lạnh quá

3 tháng 10 2019

1-c

2-b

3-a

4-d

29 tháng 11 2021

cái lươi cưa rất bén

miệng giếng rất sâu

cổ chai lớn lắm

tay xe máy chắc chắn rồi

lưng cây rất to

26 tháng 10 2021

Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.

Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.

Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ

Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...

Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...

*Chúc em học tốt!

26 tháng 10 2021

Dạ e cảm ơn chị (cô , dì , chú , bác , ....) rất nhìu ạ ^^

TL ;

Ăn quất hay bị ê lưỡi

Trăng lưỡi liềm thật đẹp

Miệng nói mấp máy

Miệng bát bẩn kìa

Lưng kiểu gì mà gầy thế kia

Lưng núi xanh mướt

Cổ tay áo rách

Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap

  • Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
  • Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
  • Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
  • Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
  • Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...
13 tháng 12 2018

-Ví dụ về từ mượn tiếng Hán: kim(kim loại) , mộc(gỗ) , thủy(nước) , hỏa( lửa) , thổ(đất) , bất(không)

                                               phong(gió) , vân(mây) ,nhật(Mặt Trời), nguyệt(Mặt Trăng), nhân(người), thiên(trời) , tử(chết),.....

-Ví dụ về từ mượn các ngôn ngữ khác: pi-a-nô, vi-ô-lông, ra-đi-ô, gác-ba-ga, vô-lăng,.....

     Học tốt nhé ~!!!!!

13 tháng 12 2018

VD tiếng hán : mộc( gỗ ) , hỏa( lửa ) , thủy( nước ) , thổ( đất ) , phong( gió ).....

VD tiếng nước khác : ra-đi-ô , ghi đông , gác-ba-ga , vi-ô-lông.....