K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 6 2021

ĐỀ:REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES IN REPORTED SPEECH.

1) ''i want to go shopping with you thí afternoon'',Nga said to her brother.

-> Nga told her brother she wanted to go shopping with him that afternoon.

2)''my sister wants to be a singer'' said he.

-> He said that his sister wanted to be a singer.

3)'' i don't know what Mai is doing now'',she said.

-> She said that she didn't know what Mai was doing then.

4)''i will buy a new bike next week'',she said.

-> She said that she would buy a new bike the next week.

22 tháng 6 2021

''i want to go shopping with you thí afternoon'',Nga said to her brother.

=> Nga said to her brother that she wanter to go shopping with him that afternoon.

my sister wants to be a singer'' said he.=> He said that his sister wanted to be a singer

 i don't know what Mai is doing now'',she said. => She didn’t know what Mai was doing then

i will buy a new bike next week'',she said. => she said she would buy a new bike the flowwing week

5 tháng 11 2017

Đáp án:

- Công thức: insist on + V-ing: khăng khăng, nài nỉ về việc gì

Đáp án: He insisted on seeing the manager.

Tạm dịch: Anh khăng khăng muốn gặp người quản lý.

4 tháng 10 2017

Thu said that all the students would have a meeting the following week.

30 tháng 4 2019

Đáp án:

- Công thức: congratulate sb on V-ing/having P2: chúc mừng ai về việc gì

Đáp án: Mary congratulated me on winning the scholarship.

Tạm dịch: Mary chúc mừng tôi vì đã giành được học bổng.

22 tháng 5 2018

Đáp án:

- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.

Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.

5 tháng 5 2017

Đáp án:

- Công thức: regret + (not) doing something: hối hận đã làm gì

Đáp án: Jane regrets not telling him the truth.

Tạm dịch: Jane hối tiếc không nói cho anh biết sự thật.

16 tháng 7 2018

Đáp án: He urged me to go the doctor.

2 tháng 11 2019

Đáp án:

- Công thức: admit + V-ing/having P2: thừa nhận đã làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: your => his/her

Đáp án: The man admitted borrowing his car for some hours.

Tạm dịch: Người đàn ông thừa nhận mượn chiếc xe ô tô của anh ấy trong một vài giờ.

17 tháng 1 2018

Đáp án:

- Công thức: apologise (to sb) for V-ing/having P2: xin lỗi vì việc gì

Đáp án: Mr Thanh apologized for being late.

Tạm dịch: Ông Thành xin lỗi vì đã đến trễ.

1 tháng 12 2017

Đáp án:

- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his

Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.

Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.