K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 7 2021

Bài 1 :

a, ĐKXĐ : \(\dfrac{1}{2-x}\ge0\)

Mà 1 > 0

\(\Rightarrow2-x>0\)

\(\Rightarrow x< 2\)

Vậy ...

b, Ta có : \(\sqrt[3]{125}.\sqrt[3]{216}-\sqrt[3]{512}.\sqrt[3]{\dfrac{1}{8}}\)

\(=5.6-\dfrac{8.1}{2}=26\)

5 tháng 7 2021

1a) Để căn thức bậc 2 có nghĩa thì \(\dfrac{1}{2-x}\ge0\Rightarrow2-x>0\Rightarrow x< 2\)

b) \(\sqrt[3]{125}.\sqrt[3]{-216}-\sqrt[3]{512}.\sqrt[3]{\dfrac{1}{8}}=\sqrt[3]{5^3}.\sqrt[3]{\left(-6\right)^3}-\sqrt[3]{8^3}.\sqrt[3]{\left(\dfrac{1}{2}\right)^3}\)

\(=5.\left(-6\right)-8.\dfrac{1}{2}=-34\)

\(\dfrac{\sqrt{ab}-b}{b}-\sqrt{\dfrac{a}{b}}=\dfrac{\sqrt{b}\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)}{\left(\sqrt{b}\right)^2}-\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}=\dfrac{\sqrt{a}-\sqrt{b}}{\sqrt{b}}-\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}\)

\(=-\dfrac{\sqrt{b}}{\sqrt{b}}=-1< 0\)

 

CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài...
Đọc tiếp

CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài 4 : So sánh các số sau : a) 2 và ; b) 1 và ; c) 10 và ; d) và e) và ; f) và ; g) và và ; i) và ; k) và n) và với a, b dương ; m) và Bài 5 : Cho a > 0. Chứng minh rằng a) Nếu a > 1 thì b) Nếu a < 1 thì Bài 6 : Cho a , b là các số thực không âm . Chứng minh rằng Khi nào dấu bằng xảy ra ? Cho ví dụ về bất đẳng thức trên Bài 7 : Áp dụng bất đẳng thức Cosi chứng minh rằng : a) ; b) ( với a > 0 ; b >0) ; c) ( với a > 0 ; b >0) d) ( với a > 0 ; b >0) Bài 8 : Tìm P min biết CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 1: Tìm x dể các biểu thức sau có nghĩa : 16) ; Bài 2 : Tính : Bài 3 :Rút gọn : 15) 18) Bài 4: Giải phương trình : Bài 5:a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Y= b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 6 : Chứng minh rằng : a)Nếu x2 +y2 =1 thì b)Cho x , y , z . Chứng minh rằng : Bài 7:Đơn giản biểu thức :

0
16 tháng 6 2019

 Đây là theo t nghĩ thôi nhá.Sai thì thôi nha.

a)Gọi căn a = x

Suy ra a= x2

Mà x>1 nên x là số nguyên dương 

=>x2>x

Hay a>căn a

Hok tốt

16 tháng 6 2019

a)\(a>1\Leftrightarrow a^2>a\Leftrightarrow a^2>\left(\sqrt{a}\right)^2\Leftrightarrow a>\sqrt{a}\)

b\(a< 1\Leftrightarrow a^2< a\Leftrightarrow a^2< \left(\sqrt{a}\right)^2\Leftrightarrow a< \sqrt{a}\)

k) Sai

Căn bậc hai của 400 là 20 và -20

l) Đúng

n) Sai

Không có căn bậc hai số học của -16