K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2018

tìm trên google nha bn

19 tháng 5 2018

Mình có nè có lớp:5A;5B;5C;5D;5E

Mình học lớp 5D nên viết đề nào ???

10 tháng 5 2022

trường mình thi rồi bạn,đề dễ lắm

 

10 tháng 5 2022

Kết bạn đi tôi gửi cho 

16 tháng 5 2018

Mk thì rồi

16 tháng 5 2018

mình thi rùi nè bạn ơi

28 tháng 12 2017

1/ Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào?

2/ Diện tích phần đất liền nước ta là bao nhiêu?

4/ Dân số tăng nhanh sẽ gây ra hậu quả gì?

3/ Nêu đặc điểm tiêu biểu về địa hình và khí hậu của nước ta?

5/ Nêu vai trò của vùng biển nước ta?

6/ Trình bày vai trò của sông ngòi?

7/ Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất? Dân cư tập trung đông đúc ở đâu?

8/ Nêu những điều kiện để TPHCM trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước?

9/ Hãy kể tên các sân bay quốc tế, những thành phố có cảng biển lớn?

10/ Kể tên những con sông lớn của nước ta mà em biết?

11/ Kể tên các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện lớn của nước ta mà em biết?

12/ Kế tên các loại hình giao thông của nước ta?

13/ Nêu đặc điểm của vùng biển nước ta và ảnh hưởng của biển đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta?

14/ Hãy điền chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S trước câu sai:

Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất.......

Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên........

Ở nước ta, lúa gạo là loại cây được trồng nhiều nhất.........

Ở nước ta, ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở vùng núi và trung du.......

Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.......

Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta.......

1/ Viết các sự kiện lịch sử vào sau các mốc thời gian sau:

  • 01/ 9/1858
  • 05/6/1911:
  • 03/ /1930: 
  • 19/ /1945: 
  • 02/9/1945:

2/ Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau Cách mạng Tháng Tám thường được diễn tả bằng cụm từ nào? Em hãy kể tên 3 loại "giặc" mà Cách mạng nước ta phải đương đầu năm 1945?

3/ Đảng và Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta vượt qua tình thế hiểm nghèo như thế nào?

4/ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch HCM đã khẳng định điều gì và có tác dụng như thế nào?

5/ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947?

6/ Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,... nhằm mục đích gì?

7/ Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp nào?

8/ Hãy nêu thời gian, địa điểm, người chủ trì, kết quả của hội nghị thành lập Đảng?

10/ Sắp xếp các sự kiện lịch sử dưới đây theo trình tự thời gian, bằng cách đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4,...vào ô trống trước mỗi sự kiện lịch sử đó.

Chiến dịch Biên giới. ...

Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. ....

Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc. ....

Chiến dịch Việt Bắc. .....

Xô viết Nghệ Tĩnh. ....

    28 tháng 12 2017

    cảm ơn bạn nhé 

    mình chúc bạn học giỏi

    3 tháng 5 2018

    https://vndoc.com/10-de-thi-thu-hoc-ki-2-mon-toan-lop-6/download

    3 tháng 5 2018

    Bạn ơi thi cuối năm à?

    11 tháng 5 2016

    bạn cho mình đề anh thi mai mình thi rùi mình cũng học vnen

    11 tháng 5 2016

    mk nè, bn cho mk đề toán, văn, khtn, khxh đi

    17 tháng 1 2020

    Link nè: https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/11006794\

    Chúc bạn hoc tốt ~ !

    28 tháng 2 2021

    1.

    a piece of cake (idiom)

    /əpi:s əv keɪk/

    dễ ợt

    2.

    arranging flowers

    /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

    cắm hoa

    3.

    bird-watching (n)

    /bɜːd wɒtʃɪŋ/

    quan sát chim chóc

    4.

    board game (n)

    /bɔːd ɡeɪm/

    trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

    5.

    carve (v)

    /kɑːv/

    chạm, khắc

    6.

    carved (adj)

    /kɑːvd/

    được chạm, khắc

    7.

    collage (n)

    /'kɒlɑːʒ/

    một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

    8.

    eggshell (n)

    /eɡʃel/

    vỏ trứng

    9.

    fragile (adj)

    /'frædʒaɪl/

    dễ vỡ

    10.

    gardening (n)

    /'ɡɑːdənɪŋ/

    làm vườn

    11.

    horse-riding (n)

    /hɔːs, 'raɪdɪŋ/

    cưỡi ngựa

    12.

    ice-skating (n)

    /aɪs, 'skeɪtɪŋ/

    trượt băng

    13.

    making model

    /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

    làm mô hình

    14.

    making pottery

    /'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

    nặn đồ gốm

    15.

    melody

    /'melədi/

    giai điệu

    16.

    monopoly (n)

    /mə'nɒpəli/

    cờ tỉ phú

    17.

    mountain climbing (n)

    /'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

    leo núi

    18.

    share (v)

    /ʃeər/

    chia sẻ

    19.

    skating (n)

    /'skeɪtɪŋ/

    trượt pa tanh

    20.

    strange (adj)

    /streɪndʒ/

    lạ

    21.

    surfing (n)

    /'sɜːfɪŋ/

    lướt sóng

    22.

    unique (adj)

    /jʊˈni:k/

    độc đáo

    23.

    unusual (adj)

    /ʌn'ju:ʒuəl/

    khác thường

    Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

    1.

    allergy (n)

    /'ælədʒi/

    dị ứng

    2.

    calorie(n)

    /'kæləri/

    calo

    3.

    compound (n)

    /'kɒmpaʊnd/

    ghép, phức

    4.

    concentrate(v)

    /'kɒnsəntreɪt/

    tập trung

    5.

    conjunction (n)

    /kən'dʒʌŋkʃən/

    liên từ

    6.

    coordinate (v)

    /kəʊˈɔːdɪneɪt/

    kết hợp

    7.

    cough (n)

    /kɒf/

    ho

    8.

    depression (n)

    /dɪˈpreʃən/

    chán nản, buồn rầu

    9.

    diet (adj)

    /'daɪət/

    ăn kiêng

    10.

    essential (n)

    /ɪˈsenʃəl/

    cần thiết

    11.

    expert (n)

    /'ekspɜːt/

    chuyên gia

    12.

    independent (v)

    /'ɪndɪˈpendənt/

    độc lập, không phụ thuộc

    13.

    itchy (adj)

    /'ɪtʃi/

    ngứa, gây ngứa

    14.

    junk food (n)

    /dʒʌŋk fu:d/

    đồ ăn nhanh, quà vặt

    15.

    myth (n)

    /mɪθ/

    việc hoang đường

    16.

    obesity (adj)

    /əʊˈbi:sɪti/

    béo phì

    17.

    pay attention

    /peɪ ə'tenʃən/

    chú ý, lưu ý đến

    18.

    put on weight (n)

    /pʊt ɒn weɪt/

    lên cân

    19.

    sickness (n)

    /'sɪknəs/

    đau yếu, ốm yếu

    20.

    spot (n)

    /spɒt/

    mụn nhọt

    21.

    stay in shape

    /steɪ ɪn ʃeɪp/

    giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

    22.

    sunburn (n)

    /'sʌnbɜːn/

    cháy nắng

    23.

    triathlon (n)

    /traɪˈæθlɒn/

    cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

    24.

    vegetarian (n)

    /,vedʒi’teəriən/

    người ăn chay

    Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3

    1.

    benefit (n)

    /'benɪfɪt/

    lợi ích

    2.

    blanket (n)

    /'blæŋkɪt/

    chăn

    3.

    charitable (adj)

    /'tʃærɪtəbl/

    từ thiện

    4.

    clean up (n, v)

    /kli:n ʌp/

    dọn sạch

    5.

    community service (n)

    /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/

    dịch vụ công cộng

    6.

    disabled people (n)

    /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/

    người tàn tật

    7.

    donate (v)

    /dəʊˈneɪt/

    hiến tặng, đóng góp

    8.

    elderly people (n)

    /'eldəli 'pi:pl/

    người cao tuổi

    9.

    graffiti

    /ɡrə'fi:ti/

    hình hoặc chữ vẽ trên tường

    10.

    homeless people

    /'həʊmləs 'pi:pl/

    người vô gia cư

    11.

    interview (n, v)

    /'ɪntərvju:/

    cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

    12.

    make a difference

    /meɪk ə 'dɪfərəns/

    làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)

    13.

    mentor (n)

    /'mentɔːr/

    thầy hướng dẫn

    14.

    mural (n)

    /'mjʊərəl/

    tranh khổ lớn

    15.

    non-profit organization (n)

    /nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

    tổ chức phi lợi nhuận

    16.

    nursing home

    /'nɜːsɪŋ həʊm/

    nhà dưỡng lão

    17.

    organisation (n)

    /,ɔ:gənai'zeiʃn/

    tổ chức

    18.

    service (n)

    /'sɜːrvɪs/

    dịch vụ

    19.

    shelter (n)

    /'ʃeltər/

    mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ

    20.

    sort (n)

    /sɔ:t/

    thứ, loại, hạng

    21.

    street children (n)

    /stri:t 'tʃɪldrən/

    trẻ em (lang thang) đường phố

    22.

    to be forced

    /tu: bi: fɔːst/

    bị ép buộc

    23.

    traffic jam (n)

    /"træfɪk dʒæm/

    ùn tắc giao thông

    24.

    tutor (n, v)

    /'tju:tər/

    thầy dạy kèm, dạy kèm

    25.

    volunteer (n, v)

    /,vɒlən'tɪər/

    người tình nguyện, đi tình nguyện

    26.

    use public transport (bus, tube,…)

    dùng các phương tiện giao thông công cộng

    27.

    start a clean-up campaign

    phát động một chiến dịch làm sạch

    28.

    plant trees

    trồng cây

    29.

    punish people who make graffiti

    phạt những người vẽ bậy

    30.

    raise people’s awareness

    nâng cao ý thức của mọi người

    Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4

    1.

    anthem (n)

    /'ænθəm/

    quốc ca

    2.

    atmosphere (n)

    /'ætməsfɪər/

    không khí, môi trường

    3.

    compose (v)

    /kəm'pəʊz/

    soạn, biên soạn

    4.

    composer (n)

    /kəm'pəʊzər/

    nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

    5.

    control (v)

    /kən'trəʊl/

    điều khiển

    6.

    core subject (n)

    /kɔːr 'sʌbdʒekt/

    môn học cơ bản

    7.

    country music (n)

    /'kʌntri 'mju:zɪk/

    nhạc đồng quê

    8.

    curriculum (n)

    /kə'rɪkjʊləm/

    chương trình học

    9.

    folk music (n)

    /fəʊk 'mju:zɪk/

    nhạc dân gian

    10.

    non-essential (adj)

    /nɒn-ɪˈsenʃəl/

    không cơ bản

    11.

    opera (n)

    /'ɒpərə/

    vở nhạc kịch

    12.

    originate (v)

    /ə'rɪdʒɪneɪt/

    bắt nguồn

    13.

    perform (n)

    /pə'fɔːm/

    biểu diễn

    14.

    performance (n)

    /pə'fɔːməns/

    sự trình diễn, buổi biểu diễn

    15.

    photography (n)

    /fə'tɒɡrəfi/

    nhiếp ảnh

    16.

    puppet (n)

    /'pʌpɪt/

    con rối

    17.

    rural (adj)

    /'rʊərəl/

    thuộc nông thôn, thôn quê

    18.

    sculpture (n)

    /'skʌlptʃər/

    điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

    19.

    support (v)

    /sə'pɔ:t/

    nâng đỡ

    20.

    k Tac Toe (n)

    /tɪk tæk təʊ/

    trò chơi cờ ca-rô

    21.

    water puppetry (n)

    /'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/

    múa rối nước

    Vocabulary English 7 Unit 5

    1.

    beat (v)

    /bi:t/

    khuấy trộn, đánh trộn

    2.

    beef (n)

    /bi:f/

    thịt bò

    3.

    bitter (adj)

    /'bɪtə/

    đắng

    4.

    broth (n)

    /brɒθ/

    nước xuýt

    5.

    delicious (adj)

    /dɪˈlɪʃəs/

    ngon, thơm ngon

    6.

    eel (n)

    /i:l/

    con lươn

    7.

    flour (n)

    /flaʊə/

    bột

    8.

    fold (n)

    /fəʊld/

    gấp, gập

    9.

    fragrant (adj)

    /'freɪɡrənt/

    thơm, thơm phức

    10.

    green tea (n)

    /,ɡri:n 'ti:/

    chè xanh

    11.

    ham (n)

    /hæm/

    giăm bông

    12.

    noodles (n)

    /'nu:dlz/

    mì, mì sợi

    13.

    omelette (n)

    /'ɒmlət, 'ɒmlɪt/

    trứng tráng

    14.

    pancake (n)

    /'pænkeɪk/

    bánh kếp

    15.

    pepper (n)

    /'pepər/

    hạt tiêu

    16.

    pork (n)

    /pɔːk/

    thịt lợn

    17.

    pour (v)

    /pɔː/

    rót, đổ

    18.

    recipe (n)

    /'resɪpi/

    công thức làm món ăn

    19.

    salt (n)

    /'sɔːlt/

    muối

    20.

    salty (adj)

    /'sɔːlti/

    mặn, có nhiều muối

    21.

    sandwich (n)

    /'sænwɪdʒ/

    bánh xăng-đúych

    22.

    sauce (n)

    /sɔːs/

    nước xốt

    23.

    sausage (n)

    /'sɒsɪdʒ/

    xúc xích

    24.

    serve (v)

    /sɜːv/

    múc/ xới/ gắp ra để ăn

    25.

    shrimp (n)

    /ʃrɪmp/

    con tôm

    26.

    slice (n)

    /slaɪs/

    miếng mỏng, lát mỏng

    27.

    soup (n)

    /su:p/

    súp, canh, cháo

    28.

    sour (adj)

    /saʊər/

    chua

    29.

    spicy (adj)

    /'spaɪsi/

    cay, nồng

    30.

    spring rolls (n)

    /sprɪŋ rəʊlz/

    nem rán

    31.

    sweet (adj)

    /swi:t/

    ngọt

    32.

    sweet soup (n)

    /swi:t su:p/

    chè

    33.

    tasty (adj)

    /'teɪsti/

    đầy hương vị, ngon

    34.

    tofu (n)

    /'təʊfu:/

    đậu phụ

    35.

    tuna (n)

    /'tju:nə/

    cá ngừ

    36.

    turmeric (n)

    /'tɜːmərɪk/

    củ nghệ

    37.

    warm (v)

    /wɔːm/

    hâm nóng

    Vocabulary English 7 Unit 6

    1.

    build (v)

    /bɪld/

    xây dựng

    2.

    consider (v)

    /kən'sɪdər/

    coi như

    3.

    consist of (v)

    /kən'sist əv/

    bao hàm/ gồm

    4.

    construct (v)

    /kən'strʌkt/

    xây dựng

    5.

    doctor’s stone tablet (n)

    /'dɒktərz stəʊn 'tæblət/

    bia tiến sĩ

    6.

    erect (v)

    /i´rekt/

    xây dựng lên, dựng lên

    7.

    found (v)

    /faʊnd/

    thành lập

    8.

    grow (v)

    /grəʊ/

    trồng, mọc

    9.

    Imperial Academy (n)

    /ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/

    Quốc Tử Giám

    10.

    Khue Van Pavilion (n)

    /'pəvɪljən/

    Khuê Văn Các

    11.

    locate (v)

    /ləʊˈkeɪt/

    đóng, đặt, để ở một vị trí

    12.

    pagoda (n)

    /pə'ɡəʊdə/

    chùa

    13.

    recognise (v)

    /'rekəgnaiz/

    chấp nhận, thừa nhận

    14.

    regard (v)

    /rɪˈɡɑːd/

    đánh giá

    15.

    relic (n)

    /'relɪk/

    di tích

    16.

    site (n)

    /saɪt/

    địa điểm

    17.

    statue (n)

    /'stætʃu:/

    tượng

    18.

    surround (v)

    /sә'raʊnd/

    bao quanh, vây quanh

    19.

    take care of (v)

    /teɪ keər əv/

    trông nom, chăm sóc

    20.

    Temple of Literature (n)

    /’templ əv 'lɪtərɪtʃə/

    Văn Miếu

    21.

    World Heritage (n)

    /wɜːld 'herɪtɪdʒ/

    Di sản thế giới

    Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 7

    1.

    cycle (v)

    /saɪkl/

    đạp xe

    2.

    traffic jam (n)

    /'træfɪk dʒæm/

    sự kẹt xe

    3.

    park (v)

    /pɑ:k/

    đỗ xe

    4.

    pavement (n)

    /'peɪvmənt/

    vỉa hè (cho người đi bộ)

    5.

    railway station (n)

    /'reɪlwei ,steɪ∫n/

    nhà ga xe lửa

    6.

    safely (adv)

    /'seɪflɪ/

    an toàn

    7.

    safety (n)

    /'seɪftɪ/

    sự an toàn

    8.

    seatbelt (n)

    /'si:t'belt/

    dây an toàn

    9.

    traffic rule (n)

    /'træfIk ru:l/

    luật giao thông

    10.

    train (n)

    /treɪn/

    tàu hỏa

    11.

    roof (n)

    /ru:f/

    nóc xe, mái nhà

    12.

    illegal (adj)

    /ɪ'li:gl/

    bất hợp pháp

    13.

    reverse (n)

    /rɪˈvɜːs/

    quay đầu xe

    14.

    boat (n)

    /bəʊt/

    con thuyền

    15.

    fly (v)

    /flaɪ/

    lái máy bay, đi trên máy bay

    16.

    helicopter (n)

    /'helɪkɒptər/

    máy bay trực thăng

    17.

    triangle (n)

    /'traɪæŋɡl/

    hình tam giác

    18.

    vehicle (n)

    /'viɪkəl/

    xe cộ, phương tiện giao thông

    19.

    plane (n)

    /pleɪn/

    máy bay

    20.

    prohibitive (adj)

    /prə'hɪbɪtɪv/

    cấm (không được làm)

    21.

    road sign

    /rəʊd saɪn/

    biển báo giao thông

    22.

    ship (n)

    /ʃɪp/

    tàu thủy

    23.

    tricycle (n)

    /trɑɪsɪkəl/

    xe đạp ba bánh

    Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 8

    1.

    animation (n)

    /'ænɪˈmeɪʃən/

    phim hoạt hoạ

    2.

    cri (n)

    /'krɪtɪk/

    nhà phê bình

    3.

    direct (v)

    /dɪˈrekt/

    làm đạo diễn (phim, kịch...)

    4.

    disaster (n)

    /dɪˈzɑːstə/

    thảm hoạ, tai hoạ

    5.

    documentary (n)

    /,dɒkjə'mentri/

    phim tài liệu

    6.

    entertaining (adj)

    /,entə'teɪnɪŋ/

    thú vị, làm vui lòng vừa ý

    7.

    gripping (adj)

    /'ɡrɪpɪŋ/

    hấp dẫn, thú vị

    8.

    hilarious (adj)

    /hɪˈleəriəs/

    vui nhộn, hài hước

    9.

    horror film (n)

    /'hɒrə fɪlm/

    phim kinh dị

    10.

    must-see (n)

    /'mʌst si:/

    bộ phim hấp dẫn cần xem

    11.

    poster (n)

    /'pəʊstə/

    áp phích quảng cáo

    12.

    recommend (v)

    /,rekə'mend/

    giới thiệu, tiến cử

    13.

    review (n)

    /rɪˈvju:/

    bài phê bình

    14.

    scary (adj)

    /:skeəri/

    làm sợ hãi, rùng rợn

    15.

    science fiction (sci-fi) (n)

    /saɪəns fɪkʃən/

    phim khoa học viễn tưởng

    16.

    star (v)

    /stɑː/

    đóng vai chính

    17.

    survey (n)

    /'sɜːveɪ/

    cuộc khảo sát

    18.

    thriller (n)

    /'θrɪlə/

    phim kinh dị, giật gân

    19.

    violent (adj)

    /'vaɪələnt/

    có nhiều cảnh bạo lực

    Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 9

    1.

    festival (n)

    /'festɪvl/

    lễ hội

    2.

    fascinating (adj)

    /'fæsɪneɪtɪŋ/

    thú vị, hấp dẫn

    3.

    religious (adj)

    /rɪˈlɪdʒəs/

    thuộc về tôn giáo

    4.

    celebrate (v)

    /'selɪbreɪt/

    tổ chức lễ

    5.

    camp (n,v)

    /Kæmp/

    trại,cắm trại

    6.

    thanksgiving (n)

    /'θæŋksgɪvɪŋ/

    lễ tạ ơn

    7.

    stuffing (n)

    /'stʌfɪŋ/

    nhân nhồi (vào gà)

    8.

    feast (n)

    /fi:st/

    bữa tiệc

    9.

    turkey (n)

    /'tə:ki/

    gà tây

    10.

    gravy (n)

    /'ɡreɪvi/

    nước xốt

    11.

    cranberry (n)

    /'kranb(ə)ri/

    quả nam việt quất

    12.

    seasonal (adj)

    /'si:zənl/

    thuộc về mùa

    13.

    steep (adj)

    /sti:p/

    dốc

    Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 10

    1.

    always (Adj)

    / 'ɔːlweɪz /

    luôn luôn

    2.

    often (Adj)

    / 'ɒf(ə)n /

    thường

    3.

    sometimes (Adj)

    / 'sʌm.taɪmz /

    thỉnh thoảng

    4.

    never (Adj)

    / 'nevə /

    không bao giờ

    5.

    take a shower (n)

    / teɪk ə ʃaʊə /

    tắm vòi tắm hoa sen

    6.

    distance (n)

    / 'dɪst(ə)ns /

    khoảng cách

    7.

    transport (n)

    / trans'pɔrt /

    phương tiện giao thông

    8.

    electricity (n)

    /,ɪlɛk'trɪsɪti /

    điện

    9.

    biogas (n)

    /'baiou,gæs/

    khí sinh học

    10.

    footprint (n)

    / 'fʊtprɪnt /

    dấu vết, vết chân

    11.

    solar (Adj)

    / 'soʊlər /

    (thuộc về) mặt trời

    12.

    carbon dioxide (n)

    / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /

    khí CO2

    13.

    negative (Adj)

    / 'neɡətɪv /

    xấu, tiêu cực

    14.

    alternative (Adj)

    / ɔ:l'tə:nətiv /

    có thể lựa chọn thay cho vật khác

    15.

    dangerous (Adj)

    / 'deindʒrəs /

    nguy hiểm

    16.

    energy (n)

    / 'enədʒi /

    năng lượng

    17.

    hydro (n)

    / 'haidrou /

    thuộc về nước

    18.

    non-renewable (adj)

    / ,nɔn ri'nju:əbl /

    không phục hồi, không tái tạo được

    19.

    plentiful (Adj)

    / 'plentifl /

    phong phú, dồi dào

    20.

    renewable (Adj)

    / ri'nju:əbl /

    phục hồi, làm mới lại

    21.

    source (n)

    / sɔ:s /

    nguồn

    Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 11

    1.

    safety (n)

    /'seɪfti/

    Sự an toàn

    2.

    pleasant (a)

    /'pleznt/

    Thoải mái, dễ chịu

    3.

    imaginative (a)

    /ɪˈmædʒɪnətɪv/

    Tưởng tượng

    4.

    traffic jam (n)

    /'træfɪk dʒæm/

    Sự kẹt xe

    5.

    crash (n)

    /kræʃ/

    Va chạm xe, tai nạn xe

    6.

    fuel (n)

    /fju:əl/

    Nhiên liệu

    7.

    eco-friendly (adj)

    /'i:kəu 'frendli/

    thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường

    8.

    float (v)

    /fləut/

    Nổi

    9.

    flop (v)

    /flɔp/

    Thất bại

    10.

    hover scooter (n)

    /'hɔvə 'sku:tə/

    một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất

    11.

    monowheel (n)

    /'mɔnouwi:l/

    một loại xe đạp có một bánh

    12.

    pedal (v,n)

    /'pedl/

    đạp, bàn đạp

    13.

    segway (n)

    /'segwei/

    một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất

    14.

    metro (n)

    /'metrəʊ/

    Xe điện ngầm

    15.

    skytrain (n)

    /skʌɪ treɪn/

    Tàu trên không trong thành phố

    16.

    gridlocked (adj)

    /'grɪdlɑːkt/

    Giao thông kẹt cứng

    17.

    pollution (n)

    /pə'lu:ʃ(ə)n/

    Ô nhiễm

    18.

    technology (n)

    /tek'nɒlədʒi/

    Kỷ thuật

    Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 12

    1.

    affect (v)

    /ə'fekt/

    Tác động, ảnh hưởng

    2.

    block (v)

    /blɑ:k/

    Gây ùn tắc

    3.

    cheat (v)

    /tʃi:t/

    Lừa đảo

    4.

    crime (n)

    /kraim/

    Tội phạm

    5.

    criminal (n)

    /'kriminəl/

    Kẻ tội phạm

    6.

    density (n)

    /'densiti/

    Mật độ dân số

    7.

    diverse (adj)

    /dai'və:s/

    Đa dạng

    8.

    effect (n)

    /i'fekt/

    Kết quả

    9.

    explosion (n)

    /iks'plouƷ ən/

    Bùng nổ

    10.

    flea market (n)

    /fli:'mɑ:kit/

    Chợ trời

    11.

    hunger (n)

    /'hʌɳgər/

    Sự đói khát

    12.

    major (adj)

    /'meiʤər/

    Chính, chủ yếu, lớn

    13.

    malnutrition (n)

    /,mælnju:'triʃən/

    Bệnh suy dinh dưỡng

    14.

    megacity (n)

    /'megəsiti/

    Thành phố lớn

    15.

    overcrowded (Adj)

    /,ouvə'kraudid/

    Quá đông đúc

    16.

    poverty (n)

    /'pɔvəti/

    Sự nghèo đói

    17.

    slum (n)

    /slʌm/

    Khu ổ chuột

    18.

    slumdog (n)

    /slʌmdɔg/

    Kẻ sống ở khu ổ chuột

    19.

    space (n)

    /speis/

    Không gian

    20.

    spacious (Adj)

    /'speiʃəs/

    Rộng rãi

    Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100 

    28 tháng 2 2021

    ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)