K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2019

Ta có bảng sau:

Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d, R, r
(O; R) đựng (O'; r) 0 d < R - r
Ở ngoài nhau 0 d > R + r
Tiếp xúc ngoài 1 d = R + r
Tiếp xúc trong 1 d = R – r
Cắt nhau 2 R – r < d < R + r
25 tháng 4 2017
Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d,R,r
(O,R) dựng (O’,r’) 0 D<R-r
(O;R) ở ngoài nhau (O’;r) 0 D>R+r
Tiếp xúc ngoài 1 D=R+r
Tiếp xúc trong 1 D=R-r
Hai đường tròn cắt nhau 2 R-r<d<R+r
12 tháng 7 2018

Ta có bảng sau:

Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d, R, r
(O; R) đựng (O'; r) 0 d < R - r
Ở ngoài nhau 0 d > R + r
Tiếp xúc ngoài 1 d = R + r
Tiếp xúc trong 1 d = R – r
Cắt nhau 2 R – r < d < R + r
21 tháng 5 2019
Bán kính R của đường tròn 10 5 3 1,5 3,2 4
Đường kính d của đường tròn 20 10 6 3 6,4 8
Độ dài C của đường tròn 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12

Kiến thức áp dụng

Đường tròn có bán kính R có :

+ Đường kính : d = 2R.

+ Độ dài đường tròn : C = 2πR.

24 tháng 2 2019
Bán kính R của đường tròn 10 5 3 1,5 3,2 4
Đường kính d của đường tròn 20 10 6 3 6,4 8
Độ dài C của đường tròn 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12
6 tháng 3 2018
R r OO’ Hệ thức giữa OO’, R, r Vị trí tương đối của (O) và (O’)
3 1 2 OO’ = R - r Tiếp xúc trong
3 1 4 OO’ = R + r Tiếp xúc ngoài
3 1 3,5 R – r < OO’ < R + r Cắt nhau
3 1 5 OO’ > R + r Ở ngoài nhau
3 1 1 OO’ < R - r (O) đựng (O’)
15 tháng 9 2019
Loại bóng Quả bóng gôn Quả khúc côn cầu Quả ten-nit Quả bóng bàn Quả bi-a
Đường kính 42,7mm 7,32cm 6,5cm 40mm 61mm
Độ dài đường tròn lớn 134,08mm 23cm 20,41cm 125,6mm 171,71mm
Diện tích 57,25cm2 168,25cm2 132,67cm2 5024mm2 11683,94mm2
Thể tích 40,74cm3 205,26cm3 143,72cm3 33,49 cm3 118,79cm3

Cách tính:

+ Quả bóng gôn:

d = 42,7mm ⇒ R = d/2 = 21,35 mm

⇒ Độ dài đường tròn lớn: C = 2π.R=2.3,14.21,35 ≈ 134,08 (mm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = πd2 = 3,14.(42,7)2 ≈ 5725 mm2 = 57,25 (cm2).

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

+ Quả khúc côn cầu:

C = πd = 23cm ⇒ Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9 ≈ 7,32 (cm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = πd2=3,14.(7,32)2 = 168,25 (cm2).

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

+ Quả ten-nít:

d = 6,5cm

⇒ Độ dài đường tròn lớn: C = π.d = 3,14.6,5 = 20,41 (cm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = πd2= 3,14.(6,5)2=132,67 (cm2)

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

+ Quả bóng bàn:

d = 40mm

⇒ Độ dài đường tròn lớn C = π.d =3,14.40 ≈ 125,6 (mm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = π.d2=3,14.402 = 5024 (mm2)

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

+ Quả bi-a;

d = 61mm

⇒ Độ dài đường tròn lớn C = π.d =3,14.61 = 191,54 (mm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = π.d2=3,14.612 ≈ 11683,94 (mm2)

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

18 tháng 6 2021

 

 

x-3-2134
y6 4 -2 -6 -8
19 tháng 1 2017

a)

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Vở bài tập Toán lớp 2

b) Số bé nhất có hai chữ số là 10

c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99

d) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.

23 tháng 2 2017