K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 6 2018

1,B.6874

2,B.5008 kg

3,C.3462

4,B.16 m2

k cho chị nha!

9 tháng 6 2018

1a,2c,3c,4b

19 tháng 1 2019

Chọn B

14 tháng 11 2017

Đáp án: B

ĐỀ SỐ 1PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:A. 1B. 1000C. 12345D. 10000 2. (0,5 điểm) Phân số  lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?      A. B. C. D. 3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số  để được số chia hết cho 9 là:A. 5B. 6C. 7D. 8 4. (0,5 điểm) Trong các...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.

1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:

A. 1

B. 1000

C. 12345

D. 10000

 

2. (0,5 điểm) Phân số  lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?      

A.

B.

C.

D.

3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số  để được số chia hết cho 9 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

 

4. (0,5 điểm) Trong các phân số: ; ; ; ; ; , phân số lớn hơn 1 là: 

A. ;

B. ;

C. ;

D. Tất cả các phân số đã cho

 

5. (0,5 điểm)  của 45m là:

A. 27m

B. 18m

C. 25m

D. 30m

 

6. (0,5 điểm) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:

A.

B.

C.

D.

 

7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

a) AB song song với AD

 

b) AD song song với BC

 

c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm                                                                                                                                                                      

 

d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2

 

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

8. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 106m2 = ................... dm2

b) 5tạ 8kg = ................... kg

c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2

d) 2034kg = ......... tấn .......... kg

9. (2 điểm) Tính.

a)  +   .....................................................................................................................................

b)  -  = .....................................................................................................................................

c)  +  :  = .....................................................................................................................................

10. (2,5 điểm) Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng  diện tích mảnh đất thứ hai.

a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.

b)  Người ta lấy  diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.

11. (0,5 điểm) Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:

4
17 tháng 7 2021

có cái đề cô giáo gửi để ôn mình chia sẻ cho mn mong mn kết bạn mình tên thật là Ngọc

ai rảnh mà ik kết bn :v

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) * Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):  1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:           A.                         B.                         C.                  D. 2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:     A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45% 3: (0,5 điểm).  Một người...
Đọc tiếp

PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

* Bài 1:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng  (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):

 1: (0,5 điểm).   Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:

          A.                         B.                         C.                  D.

2: (0,5 điểm).  Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:

    A. 40%                       B. 80%                      C. 50%                   D. 45%

3: (0,5 điểm).  Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:

     A. 33km               B. 36km                 C. 39km                  D. 42km

4: (0,5 điểm).  Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

        A. 8cm2                 B. 32cm2                  C. 16 cm2                             D. 164cm2

5: (0,5 điểm).  Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là

A.   810 dm2

B.    980dm2

C.    1150dm2

D.   2550dm2

6: (0,5 điểm).   Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A.   80 km/giờ              B.60 km/giờ              C. 50 km/giờ           D. 48 km/giờ                      

PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)

Bài 2: (2 điểm).  Đặt tính rồi tính:

a, 493,58 + 38,496

b,970,5 – 184,68

     c, 24,87 x 5,6

    d, 364,8 : 3,04

Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?

Bài giải

Bài 4 (2 điểm).  Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?

giải nhanh giúp mình nhé

1
14 tháng 5 2023

2.B

3.C

4.C

5.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %A. 7,8%     B. 0,78%C. 78%     D. 780%Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồngC. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồngCâu...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %

A. 7,8%     B. 0,78%

C. 78%     D. 780%

Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:

A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồng

C. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồng

Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18     B. 2010,800

C. 20,108     D. 30,800

Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:

A. 79     B. 790

C. 709     D. 7 900

Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2) chiều dài là:

A. 80m2     B. 357m2

C. 275m2     D. 375m2

ai làm xong cho 10 nhé 

phải đúng cơ 

 

10
11 tháng 8 2021

B

11 tháng 8 2021

???????????/

……/0,5đ Câu 1 ( Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:  (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:A.                               B.                                C.                              D.    ……/0,5đ  Câu 2 (1 điểm) 25% của 120 là: A.  25                                B. 30                                 C. 300                         D. 480……/0,5đ C©u 3: (0,5 điểm) Số thích hợp điền...
Đọc tiếp

……/0,5đ

 

Câu 1 ( Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:

 

 (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:

A.                               B.                                C.                              D.    

……/0,5đ

 

 Câu 2 (1 điểm) 25% của 120 là:

 

A.  25                                B. 30                                 C. 300                         D. 480

……/0,5đ

 

C©u 3: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg  =……kg

 

A.  217                              B.  2017                            C. 2,17                              D. 2,017

……/0,5đ

 

 Câu 4 (1 điểm) Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:

 

A.  150 m3                        B.   125 m3                       C. 100 m3                              D. 25 m3

……/1đ

 

Câu 5 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:

 

     giờ = 30 phút                                                       2 ngày 4 giờ   >  24 giờ             

……/7đ

 

PHẦN II: Tự luận

 

……/1đ

 

Câu 6 (0,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

 

     4,8 m3  =   ........................ dm3                                             5 m27dm3 = ........................ m3

……/1đ

 

Câu 7 (1 điểm).   Đặt tính rồi tính:

 

a.          96,2    +    4,85

b.         87,5   :  1,75

            c . 32 phút 25 giây + 15 phút 38 giây                  d.   17 giờ 48 phút : 8

 

……/2đ

 

Câu 8 (2 điểm)

 

a.     (1 điểm) Tìm x, biết: 

10  -  x   = 46,8 : 6,5

b.     (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 

16,6 × (3,2 – 0,48)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

……/2đ

 

Câu 9 (2 điểm). Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng  tổng số đo hai đáy.

 

a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?

b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Hãy tính phần diện tích còn lại.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

 

……/2đ

 

Câu 10 (1 điểm). Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó

 

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

1
16 tháng 4 2022

9/10

21 tháng 11 2019

Chọn C

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sauCâu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:A. 55,720B. 55,072C. 55,027D. 55,702Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:A. 70,765B. 223,54C. 663,64D. 707,65Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể...
Đọc tiếp

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64

b. 57,648 + 35,37

c. 16,25 x 6,7

d. 12,88 : 0,25

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng \frac25 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

3
17 tháng 7 2021

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64

b. 57,648 + 35,37

c. 16,25 x 6,7

d. 12,88 : 0,25

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 

\frac25

 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

 

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

17 tháng 7 2021

 Tham khảo:

Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau

Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55,720

B. 55,072

C. 55,027

D. 55,702

Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 223,54

C. 663,64

D. 707,65

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: 188,396

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 52,37 – 8,64 = 43,73

b. 57,648 + 35,37 =  93,018

c. 16,25 x 6,7 = 108,875

d. 12,88 : 0,25 = 51,52

Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? 

Bài giải:

 Thời gian di chuyển của xe máy là :

     9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút  

        Đổi : 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ

    Vận tốc trung bình của xe máy là :

       60 : 1,2 = 50 ( km / giờ )

               Đáp số : 50 km / giờ

Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 

\frac25

 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Bài giải: Đáy bé của đám đất đó là:

             150:5x3=90(m)

Chiều cao đám đất đó là:

              150:5x2=60(m)

Diện tích đám đất đó là:

                (150+90)x60:2=7,2(m2)

                                         Đáp số: 7,2 m2

Câu 10: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

Ta có 8,75 x X + 1,25 x X = 20

⇒(8,75+1,25)×X=20

⇒10×X=20

⇒X=20÷10

⇒X=2

Vậy X=2

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,25đ)Câu 1. Các nút lệnh dùng để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:A. ,  ;          B. ,  ;                   C. , ;           D. , .Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:  A. Hàng 5 cột B                                           B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5                        D....
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,25đ)

Câu 1. Các nút lệnh dùng để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:

A. ,  ;          B. ,  ;                   C. , ;           D. , .

Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:

 A. Hàng 5 cột B                                           B. Hàng B cột 5

 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5                        D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A

Câu 3. Địa chỉ của một ô là?

A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó                     B. Cặp tên cột và tên hàng của ô đó

C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó                  D. Cặp tên hàng và tên cột của ô đó

Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?

A. = (A2 + D2) * E2;                                   B. = A2 * E2 + D2

C. = A2 + D2 * E2                                       D. = (A2 + D2)xE2

Câu 5. Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:

A. A1+B1                      B. B1+C1             C. A1+C1                      D. C1+D1

Câu 6. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu lại với tên khác thì làm như thế nào?

A. File\Open                  B.File\exit              C.File\ Save          D.File\Save as

Câu 7. Câu Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:

A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.

B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.

D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Câu 8. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?

    A. 1                              B. 2                        C. 3                       D. 4

Câu 9. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở  bảng tính cũ:

A. Save                           B. Open                C. New                 D. Cut

Câu 10: Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày văn bản bằng bảng?

A. Thực hiện nhu cầu tính toán.                   B. Thực hiện chỉnh sửa, trang trí văn bản.

C. Vẽ biểu đồ với số liệu có trong bảng.   D.Thông tin trình bày cô đọng, dễ so sánh.

Câu11. Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi:

A. cột chứa đủ dữ liệu.             B. cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.

C. cột chứa dữ liệu số.             D. cột chứa dữ liệu kí tự.

Câu 12. Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích

A. khó thực hiện tính toán.                               B. tốn thời gian và công sức.

C. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.             D. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.

Câu 13: Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính        B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn

C. Hiển thị công thức                                                                  D. Xử lý dữ liệu

Câu 14: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:

A. Dấu cộng (+)            B. Dấu (#) .                    C. Dấu ngoặc đơn ( )    D. Dấu bằng (=)

Câu 15: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:

A. Shift                           B. Alt                              C. Enter                          D. Ctrl

Câu 16: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?

A. MicroSoft Word                                               B. MicroSoft PowerPoint

C. MicroSoft Excel                                               D. MicroSoft Access

Câu 17: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?

A. Soạn thảo văn bản.                                          B. Xem dữ liệu.

C. Luyện tập gõ phím.                                          D. So sánh, sắp xếp, tính toán.

Câu 18: Địa chỉ của khối ô là:

A. B1:E4                        B. A2-C4                        C. A1,E4                        D. B1;E4

Câu 19: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:

A. = B4+D4                   B. = B3+C3                    C. =B3+D3                    D. = B4+C4

Câu 20: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. (E3+F7)10%.            B. (E3+F7)*10%           C. = (E3+F7)*10%       D. = (E3+F7)10%

Câu 21: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :

A. = (C1+C2)/B3          B. =C1+C2\B3              C. =  (C1 + C2 )\B3      D. (C1+C2)/B3

Câu 22: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:

A. =A3+B3                    B. =A5+B5                    C. =C6+D3                    D. =B3+A3

Câu 23. Trong ô tính xuất hiện  vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ cao của hàng quá thấp không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Tính toán ra kết quả sai                                 D. Công thức nhập sai

Câu 24. Để sửa dữ liệu ta:

A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa.                                 B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa

C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa                          D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa.

Câu 25: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng: (1đ)

 

A

B

1) Chọn một ô

2) Chọn một hàng

3) Chọn một cột

a) Nháy chuột tại nút tên hàng

b) Nháy chuột tại nút tên cột

c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy

Câu 26. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính ?

A. MicroSoft Word       B. MicroSoft Excel      C. MicroSoft Pain         D. MicroSoft Access

Câu 27. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây ?

A. Click trái tại hàng chọn Insert                          B. Click phải tại hàng chọn Delete

C. Click phải tại hàng chọn Insert                       D. Click phải tại hàng chọn Format Cells

Câu 28. Trên trang tính có bao nhiêu dữ liệu ?

A. 1                                  B. 2                                C. 3                                  D. 4

Câu 29. Để kích hoạt ô D200 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và thanh cuốn em có thể :

A. gõ địa chỉ vào thanh công thức                         B. gõ địa chỉ D200 vào ô hộp tên       

C. nháy chuột tại nút tên cột D                              D. nháy chuột tại nút tên hàng 200

Câu 30. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì ?

A. Tính toán nhanh chóng                            B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

C. Dễ sắp xếp                                               D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

Câu 31. Muốn sao chép nội dung trên ô tính ta dùng tổ hợp phím nào ?

A. Ctrl + X                        B. Ctrl + V                     C. Ctrl + C                         D. Ctrl + P

Câu 32. Địa chỉ ô E7 nằm ở vị trí :

A.  cột 7, dòng E              B.  cột E, dòng 7          C.  dòng E, dòng 7            D. cột E, cột 3

Câu 33. Khi mở một bảng tính mới thường có bao nhiêu sheet ?

A. 1 sheet                           B. 2 sheet                       C. 3 sheet                           D. 4 sheet

Câu 34. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?

A. =Max(“a1: a5”)          B.  =Max(a1:a5)            C.  =Max(“a1,a5”)             D.  =Max(‘a1:a5’)

Câu 35. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì ?

A. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số         

B. Công thức nhập sai            

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số                   

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 36.  Khi nhập công thức, dấu gì được nhập đầu tiên ?

A. Dấu hai chấm               B. Dấu ngoặc đơn                C.  Dấu nháy               D.  Dấu bằng

Câu 37. Dải lệnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu là :

A. home                           B. formulas                           C. data                         D. formulas và data

0
17 tháng 4 2018

Chọn D