K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Hiện nay Trung 7 tuổi Hiếu 11 tuổi. Hỏi cả hai bạn có tổng bao nhiêu tuổi2. Minh có 10 viên bi, Tiến có 8 viên bi hỏi cả hai bạn có mấy viên bi3. Minh có 13 viên bi, mẹ cho thêm 5 viên bi. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu viên bi.4. Bạn Lỳ có 8 cái kẹo, bố cho thêm 6 cái nữa, nhưng Lỳ cho Công 3 cái. Hỏi Lỳ còn bao nhiêu cái kẹo.5. Minh có 18 chiến cơ Minh cho Trung 8 chiến cơ, cho Công 3 chiến cơ hỏi...
Đọc tiếp

1. Hiện nay Trung 7 tuổi Hiếu 11 tuổi. Hỏi cả hai bạn có tổng bao nhiêu tuổi

2. Minh có 10 viên bi, Tiến có 8 viên bi hỏi cả hai bạn có mấy viên bi

3. Minh có 13 viên bi, mẹ cho thêm 5 viên bi. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu viên bi.

4. Bạn Lỳ có 8 cái kẹo, bố cho thêm 6 cái nữa, nhưng Lỳ cho Công 3 cái. Hỏi Lỳ còn bao nhiêu cái kẹo.

5. Minh có 18 chiến cơ Minh cho Trung 8 chiến cơ, cho Công 3 chiến cơ hỏi Minh còn mấy chiến cơ.

6. Mẹ Thuỷ mua cho Minh 6 đồ chơi, mua cho Lỳ 7 đồ chơi, mua cho Công 4 đồ chơi. Hỏi mẹ Thuỷ đã mua tất cả bao nhiêu đồ chơi.

7. Hôm nay bố Dũng mua cho Minh 5 cuốn tập tô, mua cho Lỳ 4 cuốn tập tô, nhưng trên đường về nhà bố đánh rơi mất 2 cuốn tập tô. Hỏi bố Dũng mang về nhà còn mấy cuốn tập tô.

8. Lớp của Lỳ có 9 bạn nam, 8 bạn nữ và một cô giáo. Hỏi lớp bạn Lỳ có bao nhiêu người.

9. Lớp bạn Minh có 9 bàn, 18 ghế, 3 quạt trần. Hỏi lớp Minh có tất cả bao nhiêu bàn ghế và quạt điện.

10. Minh có 19 cái kẹo, Minh cho Lỳ 5 cái và Minh ăn hết 3 cái. Hỏi Minh còn mấy cái kẹo.

11. Lỳ có 18 cái bánh, Lỳ cho Minh 5 cái, cho Công 4 cái. Hỏi Lỳ còn mấy cái bánh.

12. Minh có 40 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Minh 2 chục nhãn vở nữa. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu nhãn vở.

13. Số bé nhất có hai chữ số là số nào?

14. Minh và Lỳ mỗi người có 6 cái kẹo. Mẹ cho thêm mỗi anh em 3 cái kẹo nữa. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?

15. Hiện nay tuổi của 2 anh em Minh là 12 tuổi. Hỏi 4 năm nữa tổng số tuổi của cả hai anh em là  bao nhiêu?

16. Hiện nay tuổi của Minh, Lỳ và Trung cộng lại là 20 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tổng số tuổi của 3 anh em là bao nhiêu.

17. Minh có 5 chục con tem, Minh cho Lỳ 20 con tem. Hỏi Minh còn bao nhiêu con tem.

18. Trung có 25 cái kẹo, Trung cho Minh 7 cái cho Lỳ 4 cái. Hỏi Trung còn bao nhiêu cái kẹo.

19. Minh có 10 cái kẹo, bố cho thêm Minh 6 cái kẹo nữa, Minh ăn hết 3 cái. Hỏi Minh còn bao nhiêu cái kẹo.

20. Minh có 90 que tính, Minh cho Công và Trung mỗi người 2 chục que tính. Hỏi Minh còn bao nhiêu que tính

21. Trung có 8 chục nhãn vở. Trung cho Minh 30 nhãn vở, nhưng Lỳ lại cho Trung 20 nhãn vở. Hỏi Trung có bao nhiêu nhãn vở.

22. Số lớn nhất có 1chữ số là số nào?

23. Có bao nhiêu số lớn hơn 68 nhưng nhỏ hơn 86.

24. Có bao nhiêu số lớn hơn 15 và nhỏ hơn 32.

25. Có bao nhiêu số nhỏ hơn 92 nhưng lớn hơn 56.

26. Số liền trước số 89, 28 là số nào.

27. Số liền sau số 39, 67, 93 là số nào.

28. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 25.

29. Tìm một số biết số liền sau của số đó là 77.

30. Vườn của chú Nhiên trồng 30 cây, tết này chú trồng thêm 5 chục cây nữa. Hỏi trong vườn nhà chú có bao nhiêu cây.

31. Hai anh em mỗi người có 8 cái kẹo, mẹ cho thêm hai anh em mỗi người 4 cái kẹo nữa. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo.

32. Có bao nhiêu số lớn hơn 24 nhưng nhỏ hơn 42.

33. Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 15 tuổi. Hỏi 3 năm nữa tuổi của cả hai anh em là bao nhiêu.

34. Hai năm nữa tổng số tuổi của Trung và Minh là 19 tuổi. Hỏi hiện nay tổng số tuổi Trung và Minh là bao nhiêu.

35. Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 79.

36. Có bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 32.

37. Minh có 6 bút chì gồm 3 loại xanh, đỏ, vàng. Biết số bút chì màu xanh là nhiều nhất. Tính số bút chì màu xanh.

Biết số bút chì mỗi loại không giống nhau.

38. Minh có 16 cái kẹo, Minh ăn 3 cái nhưng mẹ lại cho thêm 8 cái. Hỏi Minh có boa nhiêu cái kẹo.

39. Trung có 15 cái kẹo, Minh cho Trung 3 cái nữa, Trung cho Công 5 cái. Hỏi Trung có bao nhiêu kẹo.

40. Minh có 2 chục cái kẹo, mẹ cho Minh thêm 4 cái nữa, Minh ăn 2 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu kẹo.

41. Hiện nay tuổi của hai anh em là 11 tuổi.

Hỏi 3 năm nữa tuổi của cả hai anh em là bao nhiêu tuổi.

42. Số 32 là số liền trước của số nào.

43. Số 16 là số liền sau của số nào.

44. Có bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 31.

45. Từ 5 đến 15 có tất cả bao nhiêu số.

46. Sau 4 năm nữa tuổi của hai bạn cộng lại là 20.

Hỏi hiện nay tổng số tuổi của hai bạn là bao nhiêu.

47. Minh có 45 viên bi xanh và đỏ, trong đó có 22 bi xanh.

Tính số bi đỏ.

48. Trong một bài kiểm tra 45 phút. Minh đã làm hết 32 phút.

Hỏi Minh còn phải làm bao nhiêu phút nữa.

49. Để số A cộng với 34 bằng số 52 cộng với số 26. Tìm số A.

50. Lớp 1A có 30 học sinh, lớp 1B có 32 học sinh, lớp 1C có 33 học sinh. Hỏi cả 3 lớp có bao nhiêu học sinh.

51. Đem hai chữ số 1 và 8 viết thành các số có hai chữ số khác nhau, rồi cộng các số đó với nhau thì được kết quả bằng bao nhiêu.

52. Đem hai chữ số 0 và 4 viết thành các số có hai chữ số, rồi cộng các số đó với nhau thì được kết quả bằng bao nhiêu.

53. Một sợi dây dài 98 cm người ta đã cắt đi 16 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm.

54. Minh và Lỳ xếp được 36 đồ chơi. Lỳ xếp được 15 đồ chơi. Hỏi Minh xếp được bao nhiêu đồ chơi.

55. Để số B cộng với 24 bằng 89 trừ 12. Tìm số B đó.

56. Để số A cộng với 45 bằng 36 cộng với 61. Tìm số A đó.

57. Đem 2 chữ số là 2 và 7 viết thành các số có hai chữ số khác nhau rồi cộng các số ấy lại với nhau. Tìm kết quả thu được.

58. Cho các chữ số 0; 1; 4; 5; 8. Hãy viết số bé nhất số lớn nhất có hai chữ số khác nhau từ các chữ số đó.

59. Mẹ Minh đi chợ mua thịt và cá hết 96 nghìn đồng, trong đó số tiền mua thịt là 68 nghìn đồng. Tính số tiền mẹ Minh đã mua cá.

60. Số B trừ đi 40 bằng 96 trừ 63. Tính số B.

61. Số B trừ 24 bằng số 89 trừ 36. Tính số B.

62. Số A trừ đi 20 bằng số 24 cộng với số 31. Tính số A.

63. Hai lớp 1A và 1B mỗi lớp có 32 học sinh, lớp 1C có 33 học sinh. Tổng số học sinh của 3 lớp đó là.

64. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 79 nhưng lớn hơn 36.

65. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 nhưng nhỏ hơn 48.

66. Công có 68 viên bi, Công cho Minh 13 viên bi, Công cho

Trung 14 viên bi. Hỏi Công còn lại bao nhiêu viên bi.

67. Hiện nay tuổi Mẹ và Lỳ cộng lại là 35 tuổi. Sau 4 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con Lỳ là bao nhiêu.

68. Minh có 45 con tem, Minh cho Trung và Công mỗi người 12 con tem. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu con tem.

69. Có 7 chiếc xe gồm xe tải, xe con và xe khách. Trong đó số xe tải là nhiều nhất. Tính số xe tải biết số xe mỗi loại khác nhau.

70. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số đó

bằng 3.

71. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số của số đó bằng 10.

72. Lớp 1A có 36 học sinh trong đó có 17 học sinh nam. Tính số học sinh nữ.

73. Hiện nay lấy số tuổi của bố trừ đi tuổi của con bằng 29. Hỏi sau 6 năm nữa tuổi bố trừ tuổi con bằng bao nhiêu.

74. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số ấy

bằng 6.

75. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số ấy

bằng 5.

76. Để số B trừ đi 42 bằng số 97 trừ đi 73. Tìm số B.

77. Có tất cả bao nhiêu số bé hơn 68 nhưng lớn hơn 42.

78. có bao nhiêu số bé hơn 96 nhưng lớn hơn 72.

79. Số nào cộng với 24 bằng 68.

80. Để số A trừ 26 bằng 31 cộng 12. Tìm số A.

81. Để số A trừ 13 bằng 53 cộng 11. Tìm số A.

82. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số đó bằng 8 là số nào.

83. Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 7 là số nào.

84. Số 97 trừ đi số nào thì bằng số 45

85. Hiện nay tuổi ba anh em cộng lại là 22. Hỏi 3 năm nữa tuổi của 3 anh em cộng lại là bao nhiêu.

86. Tìm một số biết số liền trước của số đó là 45.

87. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 64.

88. Có bao nhiêu số lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 73.

89. Một quyển truyện dày 87 trang. Minh đã đọc được 45 trang. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết cuốn truyện.

90. Số đem cộng với 36 bằng số 43 cộng với 35 là số nào.

91. Hiện nay Trung 8 tuổi, Minh 7 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi của Minh cộng với Trung bằng bao nhiêu.

92. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số từ các chữ số 0; 1; 2.

93. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số từ các chữ số 2; 5; 8.

94. Bố năm nay 37 tuổi, mẹ 30 tuổi. Sau 3 năm nữa tổng số tuổi của cả bố và mẹ là bao nhiêu.

95. Số đem trừ đi 41 bằng 78 trừ đi 36 là số nào.

96. Số 43 cộng với số liền trước của nó thì bằng bao nhiêu.

97. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số ấy bằng 9.

98. Cho các số 2; 4; 6. Viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đó.

99. Cho các chữ số 3; 6; 8. Viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

100. Cho các chữ số 0; 2; 8; 9. Viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

5
23 tháng 11 2016

dễ nhưng nhiều quá bn ak

23 tháng 11 2016

dễ đến ko mún trả lời. hihi

26 tháng 9 2021
Nhanh giúp mình nha
1/Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :8 7 5 6 6 4 55 6 7 8 3 6 25 6 7 3 2 7 62 9 6 7 5 8 5a) Dấu hiệu ở đây là gì và số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?c) Lập bảng tần số, nhận xét.2/ Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại theo bảng sau như sau:Số cân...
Đọc tiếp

1/Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :

8 7 5 6 6 4 5

5 6 7 8 3 6 2

5 6 7 3 2 7 6

2 9 6 7 5 8 5

a) Dấu hiệu ở đây là gì và số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?

b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?

c) Lập bảng tần số, nhận xét.

2/ Số cân nặng của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) của một lớp được ghi lại theo bảng sau như sau:

Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45

Tần số (n)         10 4 1 a b 3               N =20

Tìm hai số a và b biết số học sinh có số cân nặng 32 kg gấp 3 lần số học sinh có số cân nặng 36 kg

3/Cho ∆ABC cân tại A có đường trung tuyến AD. Biết AB = 5cm, BC = 8cm.

a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC.

b) Chứng minh AD vuông góc BC.

c) Tính độ dài đoạn thẳng AD .

4/Cho ∆DEF vuông tại D có E = 60 độ , tia phân của E cắt DF tại M, kẻ MN vuông góc EF (N thuộc EF).

a) Tính số đo F.

b) Chứng minh ∆EDM = ∆ENM.

c) ∆EDN là tam giác gì? Vì sao?

d) Biết ED = 3√3 cm, MD = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MF.

1
Câu 1: Tập hợp số hữu tỉ có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 4 3   (0,5) (0,5)    bằng: A. 14 (0,5) . B. 9 (0,5) . C. 24 (0,5) . D. 12 (0,5) . Câu 3: Cho a b c = − = = − 6; 3; 2 . Giá trị của biểu thức | | a b c + − là: A. -5. B. 1. C. 5. D. −1. Câu 4: Cho n n 20 : 4 5 = thì A. n = 0 . B. n =1. C. n = 2 . D. n = 3. Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp số hữu tỉ có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 4 3   (0,5) (0,5)    bằng: A. 14 (0,5) . B. 9 (0,5) . C. 24 (0,5) . D. 12 (0,5) . Câu 3: Cho a b c = − = = − 6; 3; 2 . Giá trị của biểu thức | | a b c + − là: A. -5. B. 1. C. 5. D. −1. Câu 4: Cho n n 20 : 4 5 = thì A. n = 0 . B. n =1. C. n = 2 . D. n = 3. Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là: A. 23, 72. B. 2, 37. C. 23, 73. D. 23, 736. Câu 6: Chọn đáp án sai. Nếu 2 3 x = thì: A. 2 2 3   = −    x . B. 2 2 3   = − −    x . C. 4 9 x = . D. 2 2 3   =     x . Câu 7: Tập hợp số thực có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Chọn khẳng định đúng. A. 37 23 41 17 −  − . B. 12 10 1 1 3 3              . C. 6 12 (2,5) (0,5) = . D. 4 5 (2,5) ( 2,5)  − . Câu 9: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. 7 12 và 5 4 : 6 3 . B. 15 21 và 135 175 . C. 1 3 − và 19 57 − . D. 6 14 : 7 5 và 7 2 : 3 9 . Câu 10: Trong các phân số sau: 15 9 30 45 2 20 ; ; ; ; ; 21 14 42 63 21 28 − − − − − − − . Những phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 7 − là: A. 15 9 20 ; ; 21 14 28 − − − . B. 15 45 2 20 ; ; ; 21 63 21 28 − − − − . C. 15 45 20 ; ; 21 63 28 − − − . D. 15 30 2 ; ; 21 42 21 − − − − . Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 5 7 và chu vi bằng 48m . A. ( ) 2 315 m . B. ( ) 2 35 m . C. ( ) 2 70 m . D. ( ) 2 140 m . Câu 12: Chọn khẳng định sai. A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 . Câu 13: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương? A. 15 −21 . B. 5 21 − − . C. 21 5 − . D. 0. Câu 14: Từ tỉ lệ thức = a c b d , ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào trong các đáp án sau: A. a c d b = . B. 2 2 2 2 + = = + a c a c b d b d . C. 2 2 2 2 + − = + − a c a c b d b d . D. 5 5 5 5 + + = + + a c b d . Câu 15: Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 9 63 = ta có tỉ lệ thức sau: A. 5 9 35 63 = . B. 63 35 9 5 = . C. 63 9 35 5 = . D. 35 63 9 5 = . Câu 16: 49 bằng: A. 49 . B. −49 . C. 7 hoặc −7 . D. 7 . Câu 17: Nếu 3 8 x y = − và x y + = −10 thì A. x y = = − 6; 16 . B. x y = = 3; 8 . C. x y = − = − 16; 6 . D. x y = = − 6; 28. Câu 18: Cho 5 3 x y = và y x − = 30 . Tính x y; . A. x y = = 3; 5 . B. x y = = 45; 75 . C. x y = = 75; 45 . D. x y = = 5; 3 . Câu 19: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3 2 . B. 1 15 . C. 1 4 . D. 1 2000 . Câu 20: Ba số abc ; ; tỉ lệ với 3;5;7 và b a − = 20 . Số c bằng: A. 70. B. 50. C. 40. D. 30. Câu 21: Viết số thập phân −0,124 dưới dạng phân số tối giản. A. 124 1000 − . B. 31 25 − . C. 31 250 − . D. 31 2500 − . Câu 22: Số tự nhiên x y; thỏa mãn 1 2 .5 20 x y x + = . Chọn câu đúng A. x y + =1. B. x y. 2 = . C. x y − = 0 . D. x y = 2 . Câu 23: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 24: Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 1 3 số người của đội 1 , 4 I số người của đội II và 1 5 số người của đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của cả ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I II III , , lần lượt là A. 70;64;62 . B. 64;70;60 . C. 64;62;70 . D. 72;64;60 . Câu 25: Chọn đáp án đúng. Nếu b = 5 thì 3 b bằng: A. 6 5 . B. 15. C. 1 5 .2. D. 3 5 . Câu 26: Tìm các số x y z ; ; biết 1 2 3 2 3 4 x y z − − − = = và 2 3 50 x y z + − = . A. x y z = = = 9; 14; 19 . B. x y z = = = 17; 11; 23. C. x y z = = = 11; 17; 23. D. x y z = = = 7; 11; 15 . Câu 27: Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9 . Các số theo thứ tự tăng dần là: A. 6; 12; 14; 18. B. 18; 14; 10; 6 . C. 6; 14; 10; 18. D. 6; 10; 14; 18 . Câu 28: Tìm x biết 2 1 3 3 x − = . A. 1 3 x = . B. x =1. C. 1 3 − x = . D. x =1 hoặc 1 3 x = . Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Nếu x y; ; z tỉ lệ với 3;5;7 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau: A. 7 3 5 = = x z y . B. 5 3 7 = = x y z . C. 3 5 7 = = y z x . D. 3 5 7 = = x y z . Câu 30: Cho đẳng thức 8.9 6.12 = ta lập được tỉ lệ thức là: A. 12 9 6 8 = . B. 8 12 6 9 = . C. 6 8 12 9 = . D. 6 12 8 9 = . Câu 31: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a a(  0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là A. 1 a . B. a . C. −a . D. 1 a − . Câu 32: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 130 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 72. B. 76. C. 78. D. 74. Câu 33: Chọn câu trả lời đúng. 12 người may xong một lô hàng hết 4 ngày. Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người? (với năng suất máy như nhau) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x =10 thì y = 5 . Khi x =−5 thì giá trị của y là: A. −2,5 . B. −10 . C. −7 . D. −3 . Câu 35: Chọn câu trả lời đúng: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y =15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 75. B. 3. C. 10. D. 1 3 . Câu 36: Cho bốn số a b c d ; ; ; . Biết rằng a b b c c d : 2 :3; : 4 :5; : 6 : 7 = = = . Khi đó a b c d : : : bằng: A. 8:12 :15:13. B. 16: 24:30:35. C. 4:12: 6: 7 . D. 16: 24:32:35. Câu 37: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 5 thì y = 8 . Khi đó y được biểu diễn theo x bởi công thức nào? A. 5 8 y x = . B. 40 y = x . C. 40 = x y . D. 8 5 y x = . Câu 38: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ là: A. 3 5 . B. 5 3 . C. 40. D. 60. Câu 39: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là: x −3 −1 1 3 y 2 2 3 −2 A. −6. B. 2 3 . C. 2 3   −    . D. −2 . Câu 40: Nếu y kx k =  ( 0) thì: A. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k . B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k . C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k . Câu 41: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =−6 thì y = 8 . Giá trị của y =12 bằng: A. −4 . B. 16. C. −16 . D. 4. Câu 42: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y =15 . Khi x = 6 thì y bằng: A. 1. B. 6. C. 0, 6. D. 0. Câu 43: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a x, tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b a b ( ; 0)  thì: A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b . B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a. C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab. D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a b . Câu 44. Cho hàm số ( ) 1 2 1 3 y f x x = = − thì A. ( ) 2 0 3 f = − . B. f (3 1 ) = − . C. ( ) 2 1 3 f − = − . D. f (− = − 1 1 ) . Câu 45. Cho hàm số y f x x = = − ( ) 2 . Đáp án nào sau đây sai? A. f (2 4 ) = − . B. 1 2 2 f     =   . C. f (3 6 ) = − . D. f (− = 1 2 ) . Câu 46. Cho f x x g x x ( ) = − + = + 2 2; 3 1 ( ) . Tính P f g = − 2 2 3 4 ( ) ( ) A. −43 . B. −35 . C. −34 . D. 35 . HÌNH HỌC. Câu 47: Chọn câu trả lời SAI. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó: A. Mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau. B. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. C. Mỗi cặp góc đồng vị bù nhau. D. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau. Câu 48: Cho đoạn thẳng AB = 5cm , đường trung trực của AB cắt AB tại M . Độ dài MA MB , là A. MA MB =  5cm, 2,5cm . B. MA MB = = 5cm. C. MA MB = = 2,5cm. D. MA MB   2,5cm . Câu 49: Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M . Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi: A. AB CD ⊥ ( M khác A và B ). B. AB CD ⊥ và MC MD = . C. AB CD ⊥ . D. AB CD ⊥ và MC MD CD + = . Câu 50: Tìm câu SAI trong các câu sau: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không trùng nhau thì chúng song song với nhau. B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b nên a và b không có điểm chung. C. Hai đường thẳng a và b không có điểm chung nên a song song với b . D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. Câu 51: Cho ba đường thẳng xx , yy, zz cắt nhau tại O . Số cặp góc đối đỉnh (không tính góc bẹt) là: A. 3. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 52: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b, . Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau. B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a, b song song với nhau. C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc đồng vị bằng nhau. D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong cùng phía bằng nhau. Câu 53: Nếu m n ⊥ và n k // thì: A. m k ⊥ . B. n k ⊥ . C. m n // . D. m k // . Câu 54: Cho a b ⊥ và b c ⊥ thì A. abc / / / / . B. a ⊥ c . C. b c // . D. c a // . Câu 55: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. C. Hai tia vuông góc. D. Hai tia song song. Câu 56: Nếu Oa Ob , là các tia phân giác của hai góc kề bù A. Sẽ tạo thành ít nhất hai tia trùng nhau. B. Chỉ có duy nhất một cặp góc bằng nhau. C. Sẽ có các góc so le trong bằng nhau. D. Chúng vuông góc với nhau. Câu 57: Hai đường thẳng xx  và yy  cắt nhau tại O được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: A. xOy =  180 . B. xOy   180 . C. xOy =  90 . D. xOy   80 . Câu 58: Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có: A.  +    M K 90 . B.  +  =  M K 180 . C.  +  =  M K 90 . D.  +    M K 90 . Câu 59: Cho  =  ABC MNP . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào SAI: A.  =  B N . B. BC MP = . C.  =  P C . D. BC NP = . Câu 60: Cho  =  PQR DEF , trong đó PQ QR PR = = = 4cm; 6cm; 5cm . Chu vi tam giác DEF là: A. 14cm. B. 17cm. C. 16cm. D. 15cm . Câu 61: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC . Khi đó: A.    ACx B. B.  =  +  ACx A B . C.    ACx A. D.  =  −  ACx A B Câu 62: Chọn đáp án SAI.  =     =   =   = MNP M N P MN M P N P , 26cm, 4cm, 7cm. ;  =  M 55 . A. P =  55 . B. M N  = 26cm . C. NP = 7cm . D. M =  55 . Câu 63: Tổng ba góc ngoài của một tam giác bằng: A. 90 . B. 270 . C. 180 . D. 360 . Câu 64: Góc ngoài của tam giác là: A. Góc bù với một góc của tam giác. B. Góc phụ với một góc trong của tam giác. C. Góc kề với một góc của tam giác. D. Góc kề bù với một góc trong của tam giác. Câu 65: Tam giác ABC vuông tại B , ta có: A. A C+ =  90 . B. A =  45 . C. B C+ =  90 . D. ˆ B =  45 . Câu 66: Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BE , biết  =  BEC 110 . Tính góc C . A. 80 . B. 60 . C. 70 . D. 50 . Câu 67: Cho ABC và tam giác có ba đỉnh P H N ; ; bằng nhau. Biết ˆ ˆ AB HN A N = = , . Viết kí hiệu bằng nhau giữa hai tam giác. A.  =  ACB NPH . B.  =  ABC HPN . C.  =  ABC PHN . D.  =  ABC NPH Câu 68: Cho tam giác ABC có A C =  =  98 , 57 . Số đo góc B là ? A. 25 . B. 35 . C. 60 . D. 90 . Câu 69: Cho tam giác MNP và tam giác HIK có MN HI PM HK = = , . Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. A. MP IK = . B. NP KI = . C. NP HI = . D. MN HK = . Câu 70: Cho tam giác ABC có A B =  =  50 , 70 . Tia phân giác góc C cắt cạnh AB tại M . Tính số đo góc BMC A. 60 . B. 80 . C. 90 . D. 100 . Câu 71: Cho tam giác SPQ và tam giác ACB có PS CA PQ CB = = , . Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác SPQ và tam giác ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. S A = . B. Q B = C. Q C= D. P C= . Câu 72: Cho tam giác IKQ và tam giác MNP có I M= ; K P = . Cần thêm điều kiện gì để tam giác IKQ và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc? A. IQ MN = . B. IK MP = . C. QK NP = . D. IK MN = . Câu 73. Cho tam giác PQR và tam giác DEF có P D PR DE R E = =  = = 60 , , . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng: A.  =  PQR DEF . B.  =  PQR DEF . C.  =  RQP FDE . D.  =  PQR DFE . Câu 74. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt Oz tại M . Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B . Chọn câu đúng. A. OA OB MA MB   ; . B. OA OB MA MB = = ; . C. OA OB MA MB   ; . D. OA OB MA MB  = ; . Câu 75. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Trên Oz lấy điểm E , vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Ox tại K , cắt Oy tại N . Vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Oy tại H cắt Ox tại M . Chọn câu đúng. A. OK OH KN HM   ; . B. OK OH KN HM =  ; . C. OK OH KN HM   ; . D. OK OH KN HM = = ; . Câu 76. Cho tam giác ABC có AB AC = . Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D E, sao cho AD AE = . Gọi K là giao điểm của BE và CD . Chọn câu sai. A. BE CD = . B. BK CK = . C. BD CE = . D. DK KC = . Câu 77. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC BC = = 4 cm , 5 cm , trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD cm AD cm = = 4 , 5 . Chọn câu đúng. A.  =  CAB DAB . B.  =  ABC BDA. C.  =  CAB DBA. D.  =  CAB ABD . Câu 78. Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA OB = . Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz . Gọi I là giao điểm của AB và Oz . Tính góc AIC . A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 100 . Câu 79. Cho tam giác MNP có MN MP = . Gọi A là trung điểm của NP . Biết NMP =  40 thì số đo góc MPN = ? A. 100 . B. 70 . C. 80 . D. 90 . Câu 80. Cho xOy =  50 , vẽ cung tròn tâm O bán kính bằng 2cm , cung tròn này cắt Ox Oy , lần lượt tại A B, . Vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có bán kính 3cm , chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy . Tính xOC A. 25 . B. 50 . C. 80 . D. 90 

11
22 tháng 12 2021

ultr bn gửi ảnh cái

đề kiểu này ko làm đc đâu,bạn đưa tác ra nhé

18 tháng 3 2022

a,Điểm kiểm tra của môn toán của học sinh một lớp