K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2017

đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng

trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt

5 tháng 11 2017

chầm chậm ; mịn màng ; nhè nhẹ ; mạnh mẽ .

11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm

Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng

12 tháng 10 2021

phẳng phiu,....

12 tháng 10 2021

Phẳng lì

C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng

23 tháng 2 2021
Thank you 😁😁😁
3 tháng 2 2019

Tìm từ đồng nghĩa: 

Xinh: đẹp, dễ thương,...

Rét: lạnh,...

Mẹ: Bu, má,...

Tìm từ trái nghĩa: 

Hỗn loạn: trật tự, yên tĩnh,...

Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe

DT: Bác Hoa

ĐT: cuốc

TT: khỏe

Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập 

Từ đơn: nhẹ, nhàng , gắn, bó , đi , nhớ, nhung , nhin , ngủ , tươi, tắn , bài, tập 

Từ ghép: gắn bó, bài tập

Từ láy: nhẹ nhàng, nhớ nhung, tươi tắn

P/s: Hoq chắc (:

  

1.Từ đồng nghĩa là: 

- xinh : đẹp,...

- rét : cóng, lạnh,...

- mẹ : u, bầm, má, mạ, bu, ...

2. Từ trái nghĩa là:

- yên lành,

3.

- DT: Bác Hoa

- ĐT: cuốc

- TT: khỏe

4.

- Từ đơn: đi, nhìn, ngủ.

- Từ ghép: gắn bó, nhớ nhung, ài tập.

- Từ láy: nhẹ nhàng, tươi tắn.

Không biết đúng hay sai nhưng mình chỉ biết thế thôi.

những cặp từ của mình đây nghen bạn :

trong xanh-âm u,nhẹ nhàng-nặng nề,buồn-vui,lạnh lùng-sôi nổi,đăm chiêu-ồn ã

25 tháng 12 2017

đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )

trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )

mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé

25 tháng 12 2017

Trái nghĩa: thấp hèn

Đồng nghĩa: mình ko biết

15 tháng 2 2021

Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.

Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...

Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.

Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,

Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..

Hok tốt

15 tháng 2 2021

Từ trái nghĩa với bé là to .

 Từ trái nghĩa với sống là chết.

Từ trái nghĩa với già là trẻ.

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc