Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Daisy: Chào buổi sáng, Mai. Rất vui được gặp lại bạn.
Mai: Ồ. Chào Daisy. Rất vui được gặp lại bạn.
Daisy: Hôm nay bạn thế nào, Mai?
Mai: Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn, Daisy?
Daisy: Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn Mai. Hôm nay tôi có phim mới. Bạn có muốn đi xem phim không?
Mai: Có chứ!
Daisy: Thật sao?
Mai: Đúng, Daisy. Tôi muốn đến đó.
Daisy: Bạn cần gì để đi xem phim?
Mai: Tôi muốn thứ gì đó như bỏng ngô, Daisy.
Daisy: Bỏng ngô? Uhh...
Mai: Này, Daisy. Bạn nghĩ bạn không tìm thấy bỏng ngô à.
Daisy: Ah..Đừng lo lắng. Tôi có thể tìm thấy nó.
Mai: Được rồi, đi thôi
Daisy: Đây. Đây là bỏng ngô ở siêu thị. Đi với tôi!
Mai: Uhh...Daisy..
Daisy: cái gì? bạn không đến đây à?
Mai: Uhhh.....tôi đến đây.
Ông Peter: Này. Bạn có muốn ăn gì đó không?
Daisy: Tôi muốn ăn bỏng ngô, ông Peter.
Mai: Và sữa nữa, ông Peter.
Daisy: Mai...bạn..muốn uống sữa và bỏng ngô...uh..
Mai: Vâng. Tôi rất thích nó, Daisy.
Ồ..OK. Này, thưa ông. Tôi cần thêm nước cam.
Ông Peter: Được rồi.
1. | It's hot today. I don't want to stay at home. I want ________ swimming. |
| |||
| A. going | B. to go | C. go | D. goes |
|
2. | Listen! ________ he singing in the bathroom? |
| |||
| A. Is | B. Are | C. Do | D. Does |
|
3. | - Where are you, Mai? |
| |||
| A. to listen | B. listens | C. listen | D. am listening |
|
4. | My close friend is ready ________ things with her classmates. |
| |||
| A. share | B. sharing | C. shares | D. to share |
|
5. | This Saturday we ________ to the Art Museum. |
| |||
| A. go | B. are going | C. is going | D. went |
|
6. | There ________ fifty students in my class. |
| |||
| A. are | B. am | C. do | D. is |
|
7. | ________ people are there in your family? – There are four. |
| |||
| A. How many | B. How | C. Who | D. How old |
|
8. | ________ do you live? – I live in Hue. |
| |||
| A. How | B. Who | C. What | D. Where |
|
9. | Where ________ they live? – They live on Tran Phu Street, in Ha Noi. |
| |||
| A. do | B. does | C. are | D. am |
|
0. | What ________ your mother do? – She's a nurse. |
| |||
| A. do | B. are | C. am | D. does |
|
11. We sometimes ________ experiments in physics class. | |||||
A. work | B. get | C. make | D. do | ||
12. "________ is it to the bookshop, please?" | |||||
A. How long | B. How far | C. How often | D. How much | ||
13. ________ your friend like hot drink? | |||||
A. Does | B. Will | C. Do | D. Is | ||
14. He usually ________ in the morning. | |||||
A. jogging | B. jogs | C. jog | D. is jogging | ||
15. The weather ________ fine today. The sun ________. | |||||
A. am - shine | B. is - is shinning | C. are - shines | D. to be - shinning | ||
16. We ________ in a house in the countryside.
|
1. It's hot today. I don't want to stay at home. I want ________ swimming.
A. going B. to go C. go D. goes
2. Listen! ________ he singing in the bathroom?
A. Is B. Are C. Do D. Does
3.- Where are you, Mai?
- I'm downstairs. I ________ to music.
A. to listen B. listens C. listen D. am listening
4. My close friend is ready ________ things with her classmates
A. share B. sharing C. shares D. to share
5. This Saturday we ________ to the Art Museum.
A. go B. are going C. is going D. went
6. There ________ fifty students in my class.
A.are B. am C. do D. is
7. ________ people are there in your family? – There are four.
A. How many B. How C. Who D. How old
8. ________ do you live? – I live in Hue.
A. How B. Who C. What D. Where
9. Where ________ they live? – They live on Tran Phu Street, in Ha Noi.
A. do B. does C. are D. am
10. What ________ your mother do? – She's a nurse.
A. do B. are C. am D. does
11. We sometimes ________ experiments in physics class.
A. work B. get C. make D. do
12. "________ is it to the bookshop, please?
A. How long B. How far C. How often D. How much
13. ________ your friend like hot drink?
A. Does B. Will C. Do D. Is
14. He usually ________ in the morning.
A. jogging B. jogs C. jog D. is jogging
15. The weather ________ fine today. The sun ________.
A. am - shine B. is - is shinning C. are - shines D. to be - shinning
16. We ________ in a house in the countryside.
A. are live B. lives C. live D. living
Gửi Vân Anh,
Chào Vân Anh. Tớ là Mai. Bạn có khỏe không? Còn tớ thì vẫn khỏe. Mùa hè năm ngoái, tớ nghĩ tớ sẽ đến Vịnh Hạ Long và Nha Trang. Tớ và gia đình tớ đi bằng máy bay. Tớ dùng bữa sáng với mì, rau, salad và rất nhiều hải sản. Tớ rất thích chúng. Tớ đã chơi bóng chuyền với bố của tớ và bạn Anh. Tớ đã bơi dưới biển với mẹ của tớ. Tớ còn chơi đàn ghi ta với chị và ăn rất nhiều kẹo với bánh với Anh. Vào buổi chiều, tớ đã ăn một cái bánh sandwich với gia đình của tớ. Tớ còn đi một chuyến tàu với anh và chị tớ. Vào buổi tối, tớ nấu bữa tối với gạo, ớt chuông và thịt bò. Chúng rất ngon. Sau đó thì tớ hát và nhảy theo nhạc Việt Nam. Rất mong nhận được thư của bạn
Bạn của bạn,
Mai
Bài của bạn có khá nhiều lỗi sai mình có thể chỉ ra như
- Thứ nhất, việc dùng thì, ở đây có thể thấy bạn dùng lúc đầu là thì quá khứ đơn, nhưng sau đó lại là thì hiện tại đơn như play, swim, eat, cook...
- Thứ hai bài bạn có lỗi ngữ pháp như: I have breakfast is noodles, I cook dinner is rice, eat a sandwich cake...
Còn lỗi viết thư: sau dear + tên người dùng dấu phẩy và xuống dòng
Cuối thư có thể dùng your friend, thêm dấu phẩy và kí tên
Nhớ sửa lỗi bạn nhé :>
1. I'm going to play badminton.
2.I'm going to see the children's orphans.
3. I'm going to give flowers for teacher's.
dẫn truyện:Trúc có công việc mới là tài xế taxi. Mai đi dạo vào một ngày. Cô ấy nhìn thấy bạn tôi là Trúc trên chiếc ô tô màu vàng.
Mai: Chào Trúc, bạn đang làm gì với chiếc xe này vậy?
Trúc: Ồ, chào Mai. Tôi có công việc mới. Đó là tài xế taxi.
Mai:Ồ,bạn là tài xế taxi..hummm...OK.Làm tốt lắm.Tôi thích công việc này của họ.
Trúc:Được rồi.Cảm ơn Mai.Nhưng c có muốn đi không?
Mai: ừm..tôi muốn đi xem phim.
Trúc: đâu rồi?
Mai: T không biết. Xin lỗi Trúc nhé
Trúc: ừm....Được rồi.Đi thôi.
Trúc lái taxi.
Trúc: chúng ta ở đây phải không?
Mai: Ồ, đây không phải là rạp chiếu phim. Đây là siêu thị.
Trúc: Ồ..Xin lỗi.
Trúc lái taxi
Trúc: chúng ta ở đây à Mai?
Mai: Trúc...hahaha..
Trúc:hah..Có buồn cười không?
Mai:Haha..Trúc..Đây không phải là rạp chiếu phim.Đây là bệnh viện..haha...
Trúc: Ồ...haha..Tôi xin lỗi..
Trúc lái taxi....lại nữa..
Trúc: chúng ta ở đây à?
Mai: Vâng! Nó đây rồi. Cảm ơn Trúc nhiều lắm!
Trúc: Ôi, tôi mệt quá..Mai...
Mai: Ồ..Cậu ổn chứ?
Trúc: Đừng lo lắng, Mai. Tôi ổn.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
-> Good morning! I am Tam and this is Lan
2. Hi/ I/ Hai/ this/ Van.
-> Hi, I am Hai and this is Van
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang
-> Good afternoon, My name is Hung and this is Hoang
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/ this/ Nam/ and/ this/ is/ Nga
-> Hello Long, I am Hoa. That is Nam and this is Nga
5. How/ you/ ?-I/ am/ thanks.
-> How are you? - I am fine, thanks
6. morning/ Miss ha/ name/ Ba/ this/ is/ Phong.
-> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong
7. afternoon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
-> Good afternoon children, My name is Nguyen Van An. How about you?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
-> Good afternoon teacher, we are fine, thanks
9. hi/ Bao/ how/ you/ ?
-> Hi Bao, How are you?
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a/ new student/ my class.
-> Hello, Luong. This is Lan, my friend and she is a new student in my class.
Mai: Chào cô giáo mới. Em là Mai. Em học lớp 5A, trường tiểu học.
Giáo viên: Chào Mai! Cô là Lien Anh. Cô rất vui khi được chào đón em vào lớp của cô. Hôm nay em thế nào?
Mai: Em khỏe, cảm ơn cô.
Giáo viên: Ôi, học sinh của cô, hãy vào lớp ngay nào, đừng chậm chạp nhé, sắp đến giờ học rồi.
Mai: Vâng, cô Lien Anh.
Giáo viên (trong lớp): Chào buổi sáng cả lớp!
Học sinh: Chào buổi sáng cô! Rất vui được gặp cô.
Giáo viên: Được rồi, cả lớp. Ngồi xuống đi nào.
Giáo viên: Hôm nay, lớp chúng ta có một học sinh mới.
Giáo viên: Đây là Mai. Em ấy học lớp 5 và vừa lên lớp 6.
Mai: Ồ, chào mọi người. Em là học sinh mới. Rất vui được gặp các bạn.
Học sinh: Rất vui được gặp bạn, Mai!
giỏi quá, tặng bạn 10 điểm.