K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

nguyên tử OXYGEN nặng 8 amu

=> nguyên tử X nặng 16.2=32 (amu)

=> nguyên tử nặng 32 amu đó là nguyên tử sulfur còn đc kí hiệu là S

22 tháng 3

Với thông tin từ đề bài, ta biết rằng khối lượng của nguyên tử X nặng gấp 2 lần so với nguyên tử OXYGEN. Ta biết rằng khối lượng của nguyên tử OXYGEN là 16u.

Do đó, khối lượng của nguyên tử X sẽ là 2 lần khối lượng của OXYGEN, tức là 2 * 16u = 32u.

Kí hiệu hóa học cho nguyên tử X là Mg, nên tên gọi của nguyên tố X là magnesium.

18 tháng 5 2017

câu 1:

MSi=28(g)

\(\dfrac{1}{2}\)MSi=\(\dfrac{1}{4}\)MX=\(\dfrac{1}{2}\).28=14(g)

\(\Rightarrow\)MX=14:\(\dfrac{1}{4}\)=56(g)

Vậy X là sắt(Fe)

18 tháng 5 2017

+)CTHH: FeCl3

MFeCl3=56+3.35,5=162,5(g)

+)CTHH: Fe2(CO3)3

MFe2(CO3)3=2.56+3.60=292(g)

+)CTHH: FePO4

MFePO4=56+31+16.4=151(g)

19 tháng 10 2016

1. X/4 =28. 1/2 = 14

X = 56 = sắt

2.  FeCl3 ; Fe2(CO3)3 ; FePO4 ; Fe(OH)3

3. Cu = 2

công thức này bn viết sai , phải là Al(NO3)3 => Al = 3

K = 1

( quan diem cua tui la k xào nấu bài của bn khác

tự làm bài, tự tìm hiu và rất chú ý toi pp trinh bay bai làm cua thầy để học hỏi)

1, Bạn tham khảo

loading...

2, Theo nhà thông thái Đê-Mô-Crit: Nguyên tử là 1 loại hạt vô cùng nhỏ tạo nên sự đa dạng của vạn vật, không thể chia cắt hay tách ra.

3, Khối lượng nguyên tử bằng số hạt \(p+e+n\) ở vỏ nguyên tử.

4,Nguyên tử được cấu tạo từ:

+ Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương và các hạt electron mang điện tích âm.

+ Vỏ nguyên tử

Tham khảo

-Nguyên tử trung hòa về điện vì có hạt e = hạt p, vỏ nguyên tử còn được cấu tạo bởi hạt e (electron) mang điện tích âm, hạt nhân nguyên tử (proton) mang điện tính dương và hạt newtron không mang điện.

5, 3 nguyên tắc chính để xây dựng bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học

+ Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân

+ Các nguyên tố ở cùng 1 hàng sẽ có số lớp electron bằng nhau

+ Các nguyên tố ở cùng 1 cột có tính chất giống nhau.

6, Cấu tạo của bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học:

+ Ô nguyên tố

+ Nhóm ( gồm 8 nhóm, A và B)

+ Chu kì ( gồm 7 chu kì)

26 tháng 12 2022

cảm ơn

 

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:A. Proton​B. electron​C. nơtron​D. e lớp ngoài cùngCâu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:​A. 3N2​B. 3P​C.3 Na​D. 3NCâu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhânCâu 4. Khối lượng của 1 đvC làA. 1,6605.10-23 gam.​                                ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:

A. Proton​B. electron​C. nơtron​D. e lớp ngoài cùng

Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:

A. 3N2​B. 3P​C.3 Na​D. 3N

Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:

A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhân

Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là

A. 1,6605.10-23 gam.​                                        B. 1,6605.10-24 gam.​

C. 6.1023 gam.​                                       D. 1,9926.10-23 gam.

Câu 5: Khí oxi ( O2)  là một:​

A. hợp chất​             B. đơn chất​                  C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.

C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.

D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.

Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một 

A. hợp chất​B. đơn chất​                      C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:

A. 31​B. 32​C.63​        D. 62

Câu 9:  Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố

B.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất

C.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó

D.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất

Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?

A. 2​B. 4​C. 3​D. 1

Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ: 

A. NO2​B. NO​C. N2O​D. N2O5

12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:

A. FeO​B. Fe3O4​C. Fe2O3​D. Fe3O2

Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:

A . XY​​B. X2Y3​​C. X3Y2​D. X2Y

Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?

A. V.2 = II.5​B. V.5 = II.2​C. II.V = 2.5​D. V + 2 = II + 5

Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ca2(PO4)3.​B. CaPO4.​C. Ca3(PO4)2.​D. Ca3PO4.

Câu 16:  Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.​B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.​D. Kali sunfua K2S.

Câu 17Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)                                   B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự thay đổi màu sắc                                                 D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2-> P2O5                                                            B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2-> 2P2O5                                                          D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: 

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

A. 1:2:1:2                                B. 1:2:2:1                             C. 2:1:1:1                               D. 1:2:1:1

Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là

A. 12                                      B. 10                                     C. 20                                          D. 25

Câu 21: PTHH cho biết:

A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng

B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia

C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng

D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng

Câu 22. Có PTHH: 4Na   +  O2  → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là:

A. 1 : 2: 1​B. 4 :1 : 2.​C. 2: 2 :2 .​D. 4: 2: 1 

Câu 23Cho C3H7OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 5.​B. 6.​C. 7.​D. 8.

Câu 24. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?

A. H chọn làm 2 đơn vị​B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.​D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 25. Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH.​B. CaOH.​C. KOH.​D. Fe(OH)3.

Câu 26. Phân tử khối của Cl2 là

A. 35,5 đvC.                       B. 36,5 đvC.                      C. 71 đvC.                 D. 73 đvC.

Câu 27. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.​B. X2Y.​C. XY2.​D. X2Y3.

Câu 28Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?

A. V= 22,4.n​             B. V= 22,4.m  ​            C. V= 24.n ​                  D. V= 22,4.M  

Câu 29. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?

A. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. 

B. Các chất tham gia tiếp xúc nhau   

C. Có sự tham gia tạo thành chất mới                 

D.  Có sự tỏa nhiệt và phát sáng 

Câu 30. Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:

A. 32g                                   B.64g                                   C. 60g                                     D.46g

Câu 31. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g                                  B. 32g                                  C. 48g                                   D.64g

Câu 32.   Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2l khí Oxi diphotpho pentaoxit (P2O5) theo phương trình:

4P            +   5O2             2P2O5 

Khối lượng của photpho cần dùng là:

A.  121g                          B. 112g                         C. 11,2g                               D.12,1g 

Câu 33:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:

A.146g                         B. 156g                             C.78g                                D.200g 

Câu 34: Tìm khối lượng của Magiê trong phản ứng sau: Mg +  HCl ---> MgCl2  +   H2.sau phản ứng thu được 2,24 lit(đktc) khí hiđrô.khối lượng của Mg (pứ) là?(0,25đ)

A. 2,4g                          B. 12g                                 C. 2,3g                                D. 7,2g

Câu 35. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:

A. 70% và 30%             B. 79% và 21%              C. 60% và 40%               D. 80% và 20% 

Câu 36. X là hợp chất khí với hiđro của phi kim S, trong hợp chất này S chiếm 94,12%; H chiếm 

5,88%. X là công thức hoá học nào sau đây. Biết dX/H2 = 17.

   A. HS                            B. H2S                               C. H4S                                  D. H6S2

Câu 37: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

  A. 8g                 B. 9g                  C.10g                D. 12g

Câu 38: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:

 A.80g                  B. 120g                 C. 160g                 D.  200g 

Câu 39: Một mol chất khí ở đktc có thể tích là:

 A. 11,2 l​B.  22,4l​C. 5,6l​D.  24l

Câu 40: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO                B. Fe2O3               C. Fe3O4                 D.FeS 

 

 

2

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:

A. Proton​           B. electron            ​C. nơtron​         D. e lớp ngoài cùng

Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:

A. 3N2​            B. 3P​                C.3 Na            ​D. 3N

Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:

A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhân

Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là

A. 1,6605.10-23 gam.​                                        B. 1,6605.10-24 gam.​

C. 6.1023 gam.​                                       D. 1,9926.10-23 gam.

Câu 5: Khí oxi ( O2)  là một:​

A. hợp chất​             B. đơn chất​                  C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.

C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.

D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.

Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một 

A. hợp chất       ​B. đơn chất​                      C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:

A. 31​           B. 32​                     C.63​        D. 62

Câu 9:  Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố

B.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất

C.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó

D.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất

Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?

A. 2​           B. 4​             C. 3​             D. 1

Mình làm 10 câu đầu nhé! Mấy câu sau bạn tách chứ ko làm nổi 

 

Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ: 

A. NO2               ​B. NO​               C. N2O​                 D. N2O5

Câu 12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:

A. FeO                    ​B. Fe3O4​                         C. Fe2O3                       ​D. Fe3O2

Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:

A . XY            ​​B. X2Y3​​                  C. X3Y2​            D. X2Y

Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?

A. V.2 = II.5                       ​B. V.5 = II.2​                    C. II.V = 2.5​                  D. V + 2 = II + 5

Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ca2(PO4)3.​                 B. CaPO4.                  ​C. Ca3(PO4)2.​             D. Ca3PO4.

Câu 16:  Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.             ​B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.​    D. Kali sunfua K2S.

Câu 17: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)                                   B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự thay đổi màu sắc                                                 D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2-> P2O                                                          B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2-> 2P2O5                                                          D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: 

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

A. 1:2:1:2                                B. 1:2:2:1                             C. 2:1:1:1                               D. 1:2:1:1

Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là

A. 12                                      B. 10                                     C. 20                                          D. 25

1. TrắcCâu 1. Cho mô hình nguyên tử sau:Số hiệu nguyên tử này làA. 7                           B. 6                                  C.12                                D. 14.Câu 2. Nguyên tố lưu huỳnh (sulfur) có kí hiệu hóa học làA. Li                           B. P                              C. S                              D. SiCâu 3. Ô nguyên tố không cho biết yếu tố nào sau đây?A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố.B. Số hiệu nguyên tử.C. Số hạt...
Đọc tiếp

1. Trắc

Câu 1. Cho mô hình nguyên tử sau:

BF7B7039-81D7-490F-8321-989F4A892F9E.png

Số hiệu nguyên tử này là

A. 7                           B. 6                                  C.12                                D. 14.

Câu 2. Nguyên tố lưu huỳnh (sulfur) có kí hiệu hóa học là

A. Li                           B. P                              C. S                              D. Si

Câu 3. Ô nguyên tố không cho biết yếu tố nào sau đây?

A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố.

B. Số hiệu nguyên tử.

C. Số hạt neutron trong nguyên tử.

D. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.

Câu 4. Hợp chất là

A. chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.

B. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học.

C. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học giống nhau.

D. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.

Câu 5. Hợp chất cộng hóa trị là

A. MgO.                  B. NaCl.                        C. H2.                              DCO2.

1
25 tháng 12 2023

1. Tự đếm số proton, hoặc e nhé

2. C

3. D

4. D

5. D

Công thức cấu tạo: O=C=O 

LK cộng hóa trị tạo nên do sự chùng chung e

11 tháng 10 2023

\(d_{O_2/CH_4}=\dfrac{32}{16}=2\)

Vậy phân tử oxygen nặng gấp 2 lần phân tử methane.

11 tháng 10 2023

hơi thiếu

 

16 tháng 9 2016

nguyên tố hóa học

kí hiệu hóa học 

hợp chất

nguyên tố hóa học 

nguyên tử khối 

nguyên tử 

phân tử đơn chất/

 hợp chất  

3 tháng 11 2017

1,Nguyên tố hóa học

2,Kí hiệu hóa học

3,Hợp chất

4,Nguyên tố hóa học

5,Kí hiệu hóa học

6,Nguyên tử

7,Phân tử

6 tháng 11 2023

Ta có: P + N + E = 48

Mà: P = E (do nguyên tử trung hòa về điện)

⇒ 2P + N = 48 (1)

Theo đề, số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện.

⇒ 2P = 2N (2)

Từ (1) và (2) ⇒ P = E = N = 16

⇒ MX = 16 + 16 = 32 (amu)

 trắc nghiệmCâu 12: Tên của những nguyên tố nào có kí hiệu lần lượt là O, Cl, Al, Ca?A. Oxygen, chlorine, aluminium, calcium.B. Oxygen, carbon, argon, calcium.C. Oxygen, chlorine, aluminium, carbon.D. Oxygen, boron, argon, calcium.D. Khối lượng nguyên tử tính theo amu của Z lớn hơn hơn của X.Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 16. Số neutron trong X bằng 16. Tên gọi của nguyên tố X làA. Calcium.        ...
Đọc tiếp

 

trắc nghiệm

Câu 12: Tên của những nguyên tố nào có kí hiệu lần lượt là O, Cl, Al, Ca?

A. Oxygen, chlorine, aluminium, calcium.

B. Oxygen, carbon, argon, calcium.

C. Oxygen, chlorine, aluminium, carbon.

D. Oxygen, boron, argon, calcium.

D. Khối lượng nguyên tử tính theo amu của Z lớn hơn hơn của X.

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 16. Số neutron trong X bằng 16. Tên gọi của nguyên tố X là

A. Calcium.          B. Sulfur.                    C. Potassium.                     D. Oxygen.

(Biết khối lượng nguyên tử theo amu của Ca = 40, S = 32, K = 39, O = 16)

Câu 14: Nguyên tố X (Z = 8) là nguyên tố cần thiết cho quá trình hô hấp của sinh vật, nếu thiếu nguyên tố này sự cháy không thể xảy ra. Kí hiệu hóa học, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. N. chu kì 2, nhóm VA.                                 B. O, chu kì 4, nhóm IA.

C. C, chu kì 2, nhóm IVA.                                D. O, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong nguyên tử, các electron xếp thành từng lớp.

B. Khối lượng nguyên tử tập chung ở hạt nhân nguyên tử.

C. Khối lượng của proton bằng khối lượng của neutron.

D. Các electron được sắp xếp lần lượt vào các lớp theo chiều từ vỏ nguyên tử vào hạt nhân.

1
25 tháng 12 2023

12A

13

p=16

n=16

=> M = 32 (S)

Chọn B

14. O có 8 e: \(1s^22s^22p^4\) => CK 2 nhóm VIA

Chọn D

15. 

A sai: Trong nguyên tử các e xếp thành từng lớp và phân lớp nguyên theo nguyên lí vững bền.

B đúng: khối lượng nguyên tử tập chung ở hạt nhân nguyên tử, do vỏ nguyên tử chứa e có khối lượng rất nhỏ không đáng kể.

C sai: \(\left\{{}\begin{matrix}m_p=1,0073u\\m_n=1,0087\end{matrix}\right.\) là xấp sỉ nhau chứ không bằng.

D sai: Các e xếp vào từ lớp theo chiều từ hạt nhân ra vỏ nguyên tử.