K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2021

biện pháp quan trọng nhất giúp liên bang nga vượt qua khủng hoảng dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là?

A. Nâng cao đời sống cho nhân dân

B. Phát triển các ngành công nghệ cao

C. Xây dựng nền kinh tế thị trường 

D. Cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng 

 
21 tháng 3 2021

A. Nâng cao đời sống cho nhân dân

1. Tự do hóa thương mại. cơ hội hàng hóa tự do lưu thông thúc đẩy sản xuất phát triển. thách thức các nước phát triển trở thành thị trường tiêu thụ cho các cường quốc kinh tế. Nạn buôn lậu. 2. Cách mạng khoa học công nghệ cơ hội tiếp cận nền khcn thế giới. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, hình thành và phát triển kinh tế tri thức. thách thức nguy cơ tụt hậu về...
Đọc tiếp
1. Tự do hóa thương mại. cơ hội hàng hóa tự do lưu thông thúc đẩy sản xuất phát triển. thách thức các nước phát triển trở thành thị trường tiêu thụ cho các cường quốc kinh tế. Nạn buôn lậu. 2. Cách mạng khoa học công nghệ cơ hội tiếp cận nền khcn thế giới. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, hình thành và phát triển kinh tế tri thức. thách thức nguy cơ tụt hậu về phát triển kinh tế 3.sự áp đặt lối sống văn hóa của các siêu cường cơ hội tiếp thu các văn hóa tinh hoa của nhân loại thách thức giá trị đạo đức bị biến đổi theo chiều hướng xấu,đánh mất bản sắc dân tộc. 4.chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận. cơ hội tiếp cận đầu tư công nghệ hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật thách thức trở thành bãi rác thải công nghệ lạc hậu cho các nước phát triển 5.toàn cầu hóa trong công nghệ cơ hội tạo điều kiện đi tắt đón đầu thành tựu khoa học công nghệ để phát triển. thách thức gia tăng nhanh chóng nợ nước ngoài và nguy cơ tụt hậu 6.chuyển giao mọi thành tựu của nhân loại cơ hội thúc đẩy nền kinh tế phát triển với tốc độ tăng nhanh chóng vào nền kinh tế thế giới thách thức sự cạnh tranh trở nên quyết liệt 7.sự đa phương hóa và đa dạng hóa quan hệ kinh tế cơ hội tận dụng tiềm năng thế mạnh của toàn cầu để phát triển kinh tế đất nước thách thức chảy máu chất xám, nguy cơ cạn kiệt tài nguyên
0
5 tháng 11 2021

sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội giữa các nước phát triển vả các nước đang phát triển không thể hiện ở chỉ số nào sau đây:
A. cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
B. số người trong độ tuổi lao động
C. thu nhập bình quân theo đầu người
D.chỉ số phát triển con người

12 tháng 2 2019

Gợi ý: Liên hệ kiến thức những thành tựu của ASEAN.

Giải thích: Môi trường phát triển ồn định là cơ sở nền tảng vững chắc cho sự phát triển của các hoạt động kinh tế - xã hội. Môi trường ổn định thì các hoạt động khai thác, sản xuất, trao đổi sản phẩm dịch vụ mới có thể hoạt động thuận lợi và hiệu quả; đời sống xã hội diễn ra bình thường. Môi trường ổn định cũng là cơ sở để các nhà đầu tư nước ngoài đặt cơ sở sản xuất lâu dài ở các nước đang phát triển và ngược lại.

Chọn: B.

Câu 1. Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng GDP a. Thái Lan. c. Xin-ga-po. b. Ma-lai-xi-a. d. In-đô-nê-xi-a. Câu 2. Hai nước có sản lượng điện cao nhất Đông Nam Á là a. Thái Lan và Bru-nây. c. Thái Lan và In-đô-nê-xi-a. b. Thái Lan và Xin-ga-po. d. Thái Lan và Việt Nam. Câu 3. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng a. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất...
Đọc tiếp

Câu 1. Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng GDP

a. Thái Lan. c. Xin-ga-po.

b. Ma-lai-xi-a. d. In-đô-nê-xi-a.

Câu 2. Hai nước có sản lượng điện cao nhất Đông Nam Á là

a. Thái Lan và Bru-nây. c. Thái Lan và In-đô-nê-xi-a.

b. Thái Lan và Xin-ga-po. d. Thái Lan và Việt Nam.

Câu 3. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng

a. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

b. đầu tư phát triển công nghiệp nặng.

c. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.

d. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.

Câu 4. Cây lương thực chính được trồng ở các nước Đông Nam Á là

a. lúa mì. c. ngô.

b. lúa gạo. d. lúa mạch.

Câu 5. Một số biểu hiện quan trọng chứng tỏ ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á đang được phát triển theo hướng hiện đại hóa là

a. cơ sở hạ tầng từng bước được hiện đại.

b. giao thông, thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.

c. hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.

d. tất cả các ý trên.

Câu 6: Lượng điện bình quân theo đầu người của các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện của việc

a. chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao

b. công nghiệp năng lượng chậm phát triển

c. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị

d. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.

Câu 7: Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất

a. ôn đới b. cận nhiệt đới

c. nhiệt đới d. xích đạo

Câu 8: Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều nước Đông Nam Á là

a. trồng trọt b. chăn nuôi

c. dịch vụ d. thủy sản

Câu 9: Hầu hết các Đông Nam Á đều quan tâm đến phát triển giao thông vận tải đường biển, do

a. có vị trí giáp biển b. phát triển nội thương

c. vận tải đường bộ yếu d. có nhiều vũng, vịnh

Câu 10: Nước ở Đông Nam Á đứng đầu về trồng cây hồ tiêu là

a. Thái Lan. c. Xin-ga-po. b. Ma-lai-xi-a. d. In-đô-nê-xi-a.

Bài tập củng cố 2

Câu 1. Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

a. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển đồng đều.

b. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

c. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.

d. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.

Câu 2. Thách thức lớn nhất hiện nay đối với các nước ASEAN là

a. trình độ phát triển còn chênh lệch. b. vẫn còn tình trạng đói nghèo.

c. phát triển nguồn nhân lực. d. đào tạo nhân tài.

Câu 3. Là thành viên của ASEAN, Việt Nam có cơ hội

a. hợp tác với các nước trong khu vực về kinh tế. b. hợp tác về văn hoá, giáo dục.

c. hợp tác về khoa học công nghệ, an ninh. d. tất cả các ý trên.

Câu 4. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là

a. lúa gạo. c. than. b. xăng dầu. d. hàng điện tử.

Câu 5. Mặt hàng nào sau đây, Việt Nam không phải nhập từ các nước ASEAN?

a. Phân bón. c. Một số hàng điện tử, tiêu dùng.

b. Thuốc trừ sâu. d. Dầu thô.

Câu 6. Những thách thức mà Việt Nam khi gia nhập ASEAN là

a. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế, công nghệ. b. sự khác biệt về chính trị.

c. sự bất đồng về ngôn ngữ. d. tất cả các ý trên.

Câu 7: Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là thông qua

a. diễn đàn. b. hiệp ước. c. hội nghị. d. liên kết vùng.

Câu 8: Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là

a. Bru-nây . b. Việt Nam. c. Mi-an-ma . d. Lào.

Câu 9 : Việc xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN “ ( AFTA ) là việc làm thuộc

a. mục tiêu hợp tác. b. cơ chế hợp tác.

c. thành tựu hợp tác. c. lí do hợp tác.

Câu 10 : Vấn đề nào sau đây không còn là thách thức đối với các nước ASEAN hiện nay ?

a. Thất nghiệp, thiếu việc làm. b. Thiếu đói nặng lương thực.

c. Khai thác tài nguyên thiên nhiên. d. Chênh lệch giàu nghèo lớn.

0
 Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm nợ nước ngoài nhiều. GDP bình quân đầu người thấp.tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.chỉ số phát triển con người ở mức thấp. (0.5 Điểm)A) nợ nước ngoài nhiều.B) GDP bình quân đầu người thấp.C) tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.D)chỉ số phát triển con người ở mức thấp.4.Động lực chính thúc...
Đọc tiếp

 

Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm nợ nước ngoài nhiều. GDP bình quân đầu người thấp.tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.chỉ số phát triển con người ở mức thấp. (0.5 Điểm)A) nợ nước ngoài nhiều.B) GDP bình quân đầu người thấp.C) tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.D)chỉ số phát triển con người ở mức thấp.4.Động lực chính thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước là sự (0.5 Điểm)hợp tác và cạnh tranh.tự do hóa thương mại.tự do hóa đầu tư dịch vụ.tạo lập thị trường chung.5.Bùng nổ dân số, già hóa dân số, ô nhiễm môi trường được coi là những vấn đề mang tính toàn cầu vì (0.5 Điểm)gây hậu quả nghiêm trọng về mọi mặt.ảnh hưởng tiêu cực đến nhiều quốc gia.cần sự hợp tác của toàn cầu để giải quyết.làm kinh tế thế giới khủng hoảng.6.Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực   (0.5 Điểm)công nghiệp.nông nghiệp.dịch vụ.ngân hàng.7.Hiện nay Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào sau đây?
  (0.5 Điểm)Tổ chức thương mại thế giới (WTO).Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC).8.Tác động tích cực của quá trình toàn cầu hóa là
    
 (0.5 Điểm)làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.giữ được hòa bình, an ninh thế giới.làm kinh tế thế giới phát triển ổn định.thúc đẩy sản xuất phát triển.9.Nước công nghiệp mới có đặc điểm nào sau đây khác so với các nước đang phát triển?
  (0.5 Điểm)Nợ nước ngoài nhiều.Đầu tư ra nước ngoài nhiều.Công nghiệp phát triển cao.GDP bình quân đầu người cao.10. Ý nào sau đây là lí do hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực?
  (0.5 Điểm)Để có thể cạnh tranh với các liên kết kinh tế khác hoặc các nước lớn.Tạo ra sự hợp tác và canh tranh giữa các nước thành viên.Để tiếp nhận được thành tự khoa học kỹ thuật, công nghệ tiên tiến.Thu hút vốn đầu tư nước ngoài phát triển kinh tế đất nước.11.Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là do (0.5 Điểm)nhiệt độ Trái Đất nóng lên.khai thác quá mức.dân số ngày càng tăng.diện tích rừng ngày càng thu hẹp.12.Nghị định thư Ki –ô – tô bàn về vấn đề nào sau đây? (0.5 Điểm)Phát thải khí nhà kính.Suy thoái môi trường.Bảo tồn đa dạng sinh học.Phát triển bền vững.13.Cơ cấu GDP của các nước phát triển có (0.5 Điểm)khu vực I chiếm tỉ trọng cao.khu vực I chiếm tỉ trọng thấp.khu vực II chiếm tỉ trọng cao.khu vực II chiếm tỉ trọng thấp.14.Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự bùng nổ dân số là do (0.5 Điểm)xung đột sắc tộc, chiến tranh.tỉ lệ sinh thấp, dân số tăng chậm.tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.di dân, chuyển cư.15.Ý nào sau đây là thuận lợi của Việt Nam khi tham gia hội nhập quốc tế? (0.5 Điểm)Làm giảm ô nhiễm môi trường.Tiếp nhận được thành tự khoa học kỹ thuật, công nghệ tiên tiến.Nâng cao khả năng quản lí kinh tế.Làm phong phú thêm bản sắc dân hóa dân tộc.16.Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do (0.5 Điểm)đưa chất thải chưa xử lí trực tiếp vào các sông, hồ, biển.thải khối lượng lớn khí thải vào khí quyển.khai thác tài nguyên rừng quá mức.các thảm họa như núi lửa, cháy rừng.17.Toàn cầu hóa kinh tế đã làm cho (0.5 Điểm)các nền kinh tế ngày càng phụ thuộc lẫn nhau.các nền kinh tế ngày càng ít phụ thuộc nhau.nền kinh tế của các nước ngày càng giảm sút.thế giới trở thành một thị trường thống nhất.18.Ý nào sau đây là một biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa kinh tế?
  (0.5 Điểm)Sự ra đời của nền kinh tế tri thức.Sự xuất hiện nhiều tổ chức liên kết khu vực.Sự phân chia thành các nhóm nước.Sự phát triển mạnh thương mại quốc tế.19.Đặc điểm của nhóm nước đang phát triển là (0.5 Điểm)GDP/người cao.GDP/người thấp.FDI nhiều.FDI ít.20.Bảo vệ hòa bình và bảo vệ môi trường là nhiệm vụ của (0.5 Điểm)toàn nhân loại.các nước phát triển.các tổ chức quốc tế.các nước có nền kinh tế lớn (G20).21.Hiện nay thải vào khí quyển một lượng lớn khí thải là các quốc gia thuộc nhóm (0.5 Điểm)các nước đang phát triển.các nước công nghiệp mới (NICs).các nước phát triển.các nước có nền kinh tế lớn (G20).22.Dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển?
 Trình đọc Chân thực(0.5 Điểm)Vị trí địa lí và diện tích lãnh thổ.Quy mô dân số và tài nguyên khoáng sản.Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.Đặc trưng văn hóa và ngôn ngữ.
0
26 tháng 5 2019

Đáp án D