K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2016

hôm nay  thi òy

11 tháng 3 2016

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Có tất cả số nguyên n thỏa mãn (n-12) chia hết cho (n+12).
Câu 2: Số nguyên âm lớn nhất có tổng các chữ số là 52 là 
Câu 3: Viết liên tiếp các số từ 1 đến 150 ta được số 123…149150. Tổng các chữ số của số này là 
Câu 4: Năm 2013, mẹ hơn con 28 tuổi. Đến năm 2018, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Năm sinh của con là 
Câu 5: Cho là số nguyên âm chia cho dư . Số dư trong phép chia cho là 
Câu 6: Có số nguyên thỏa mãn là số nguyên.
Câu 7: Biết , tổng lớn nhất có thể là 
Câu 8: So sánh và ta được .
Câu 9: Cho A là số tự nhiên được viết bởi 2013 chữ số 4. Số dư của A trong phép chia cho 15 là 
Câu 10: Có cách viết phân số thành tổng của hai phân số có tử bằng , mẫu dương và khác nhau.
Câu 1: Có tất cả số nguyên n thỏa mãn (n-12) chia hết cho (n+12).
Câu 2: Viết liên tiếp các số từ 1 đến 150 ta được số 123…149150. Tổng các chữ số của số này là 
Câu 3: Hai số và viết liền nhau thì được số có chữ số.
Câu 4: Biết , giá trị của là 
Câu 5: Biết . Vậy số là 
Câu 6: Cho phân số . Số tự nhiên sao cho khi ta cộng tử với , lấy mẫu trừ đi ta được phân số có giá trị bằng là số 
Câu 7: Năm 2013, mẹ hơn con 28 tuổi. Đến năm 2018, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Năm sinh của con là 
Câu 8: Cho A là số tự nhiên được viết bởi 2013 chữ số 4. Số dư của A trong phép chia cho 15 là 
Câu 9: Điền dấu >; <; = vào chỗ (…) : với ; .
Câu 10: Số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số của số đó và tổng các chữ số của nó là nhỏ nhất là số 




24

2

1

10/9


1024/3081




BÀI THI SỐ 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Số nguyên âm lớn nhất có tổng các chữ số là 52 là 
Câu 2: Để đánh số trang của một cuốn sách dày 3588 trang cần dùng tất cả chữ số.
Câu 3: Hai số và viết liền nhau thì được số có chữ số.
Câu 4: Biết , giá trị của là 
Câu 5: Biết , tổng lớn nhất có thể là 
Câu 6: Biết . Vậy số là 
Câu 7: Có số nguyên thỏa mãn là số nguyên.

Câu 8: Biết . Khi đó, so sánh và ta được  (Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...)).
Câu 9: Điền dấu >; <; = vào chỗ (…) : với ; .
Câu 10: Cho A là số tự nhiên được viết bởi 2013 chữ số 4. Số dư của A trong phép chia cho 15 là 


Câu 1: Có phân số tối giản có mẫu là 24, lớn hơn -1 và nhỏ hơn .
Câu 2: Có số nguyên thỏa mãn là một số nguyên.
Câu 3: Để đánh số trang của một cuốn sách dày 3588 trang cần dùng tất cả chữ số.
Câu 4: Số nguyên âm lớn nhất thỏa mãn khi chia số này cho 37 ta được số dư là 36 và khi chia cho 39 thì số dư là 25 là số 
Câu 5: Có số nguyên thỏa mãn là số nguyên.
Câu 6: Cho là số nguyên âm chia cho dư . Số dư trong phép chia cho là 
Câu 7: Biết . Vậy số là 
Câu 8: Điền dấu <; >; = vào chỗ (…): biết rằng .
Câu 9: Điền dấu >; <; = vào chỗ (…) : với ; .
Câu 10: Tổng biết rằng là các số tự nhiên thỏa mãn .



4 tháng 3 2016

mk duoc 270

mik cũng thi hít lun và mấy môn này nữa: ioe, học sinh giỏi Anh

16 tháng 1 2016

học giỏi thế dạy mk cách học đê

29 tháng 8 2017

bình thường

3 tháng 3 2017

·                               ************ID: ***********

o                                                       

·                                 TRANG CHỦ

·                                 LUYỆN THI VIOLYMPIC

·                                 KẾT QUẢ

·                                 XẾP HẠNG

·                                 THI VIOLYMPIC

·                                 HƯỚNG DẪN

***** ** ** ****

Trường THCS Phổ Thạnh

Lớp 6/0

ID: 47468190

LỚP BẠN ĐANG DỰ THI

Lớp 6

Bài thi số 1

 10:54

Câu 1:Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có  điểm chung.

Câu 2:Cho a là số nguyên dương, biết . Khi đó  

Câu 3:Kết quả của phép tính:  bằng 

Câu 4:Khi viết tất cả các số tự nhiên từ 1 đến 100 thì chữ số 1 được viết  lần.

Câu 5:Từ ba chữ số 0; 5; 9, ta có thể viết tất cả  số có ba chữ số, trong mỗi số các chữ số đều khác nhau.

Câu 6:Kết quả của phép tính:  bằng 

Câu 7:Hai số tự nhiên  và  có ước chung lớn nhất bằng .
Số ước chung tự nhiên của  và  là 

Câu 8:Biết ,  là các số tự nhiên thỏa mãn . Vậy  

Câu 9:Tập hợp các số nguyên  để biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu 10:Cho . Biết .
Vậy  

Nộp bài

Hướng dẫn làm bài

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

Bài thi số 2

 13:18

Câu 1:Biết Số tự nhiên  thỏa mãn là 

Câu 2:Biết Vậy 

Câu 3:Biết ƯCLN(a,b)= 13 và BCNN(a,b)=78 thì tích a.b bằng 

Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên  thỏa mãn  là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 5:Giá trị của biểu thức  với  là  

Câu 6:Cho  là các chữ số khác 0 thỏa mãn  Gọi A là tập hợp các giá trị của chữ số b thỏa mãn: là một số có ba chữ số. Số phần tử của tập hợp A là 

Câu 7:Tìm cặp số tự nhiên  thỏa mãn  và  
Trả lời:() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 8:Rút gọn biểu thức  ta được 

Câu 9:Cho dãy số  
Số hạng thứ 100 của dãy là số 

Câu 10:Cho dãy số  
Số hạng thứ 11 của dãy số trên là 

Nộp bài

Bài thi số 2

 14:20

Câu 1:Cho Tia Oz là tia phân giác của  tia Ot là phân giác của Vậy   

Câu 2:Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là 

Câu 3:Tập hợp các ước nguyên của 7 là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 4:Tìm  biết  
Trả lời: 

Câu 5:Cho Biết Khi đó 

Câu 6:Cho dãy số 1;4;9;16;25;36;49;… 
Số hạng thứ 80 của dãy là 

Câu 7:Số các số nguyên  thỏa mãn  là 

Câu 8:Tập hợp các số nguyên  để  nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 9:Tập hợp các giá trị nguyên của  để  chia hết cho  là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 10:Tìm hai số nguyên tố  biết  
Trả lời:() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,ngăn cách nhau bởi dấu ";" )

Nộp bài

Hướng dẫn làm bài

+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.

+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

18 tháng 11 2016

tưởng ai cũng rảnh chắc

12 tháng 2 2017

đúng vậy