K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2019

Trl:

Dũng cảm, bất khuất,...

24 tháng 11 2019

Trả Lời

từ đồng nghĩa với từ hiên ngang  là từ đẹp và từ bất khuất  

Muội

9 tháng 11 2021

TL

phá hoại

HT 

9 tháng 11 2021

TL:

Trái nghĩa : phá hoại

Đồng nghĩa : giữ gìn

_HT_

7 tháng 6 2018

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

7 tháng 6 2018

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ

17 tháng 10 2018

a   chúng ta cùng nhau hợp sức

b   những lời đường mật

    con đường này dài quá

c   vui vẻ

     tính tình bạn ấy rất vui vẻ

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ

8 tháng 4 2018

câu 1:(CN: hai mẹ con )

VN: chợt thấy cujtams nằm ngất bên đường

câu:2

đồng ngĩa vs từ giúp đỡ là từ :hỗ trợ,tương trợ...

- chúng e luôn hỗ trợ nhau trong học tập

8 tháng 4 2018

Cau 1

nam ngat ben duong.

Cau 2

- Cuu mang ,tuong tro ,ho tro .

- Co ay da ho tro toi luc kho khan.

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

23 tháng 2 2022

đợi tý

Bóng loáng

Đôi giày thầy đi bóng loáng như gương

@Bảo

#Cafe

28 tháng 12 2021

bvbvb

21 tháng 10 2019

Bài làm

* Giản dị: + Đồng nghĩa: Đơn sơ, đơn giản.

              + Trái nghĩa: Xa hoa, lãng phí, phí phạm.

* Tụ hội: + Đồng nghĩa: Tụ tập, tập chung.

               + Trái nghĩa: Rẽ bày, sẻ nhóm.

* Sức sống: + Đồng nghĩa: sinh khí, mãnh liệt.

                    + Trái nghĩa: yếu ớt.

* Trắng xoá: + Đồng nghĩa: Trắng phau.

                     + Trái nghĩa: Đem mịt.

# Học tốt #

5 tháng 2 2018

Giups tớ với